Ống 1 là phí bao nhiêu?

XNK Hoàng Kim tự hào là một trong những doanh nghiệp đứng đầu trong ngành phân phối gia công inox, thi công nhà xưởng với kinh nghiệm bền vững hơn một thập kỷ. Chúng tôi cam kết đem đến cho bạn giải pháp cung ứng nguyên vật liệu tối ưu nhất với giá cả hết sức cạnh tranh. Dưới đây là bảng báo giá inox mà Hoàng Kim hiện đang kinh doanh, chắc chắn sẽ phần nào lý giải được cho câu hỏi “Giá inox bao nhiêu tiền 1 kg?” của quý khách hàng.

Khách hàng có nhu cầu tìm mua inox các loại vui lòng liên hệ theo:

Hotline: 096.6789.304

Địa Chỉ: 188A Hoàng Hữu Nam, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Các yếu tố định giá inox

Trên thực tế, để định giá chính xác inox bao nhiêu tiền 1 kg là một vấn đề khá khó khăn do giá thành thay đổi tùy thuộc nhiều yếu tố khác nhau. XNK Hoàng Kim xin phép liệt kê một số yếu tố quan trọng ảnh hưởng không nhỏ đến giá thành inox mà bạn đọc có thể quan tâm:

  • Đặc điểm nguyên vật liệu: Độ dày, kích thước, chất liệu [inox 304, 201, 403]. Chất liệu inox càng cao cấp, độ dày càng lớn thì giá thành sẽ càng cao hơn.
  • Chi phí nhập khẩu: Ảnh hưởng bởi giá cả lên xuống của thị trường nhập, thuế quan và các rào cản thương mại.
  • Chi phí gia công: Khách hàng mua inox nếu muốn gia công luôn thì sẽ tốn thêm chi phí này nhưng bạn sẽ tiết kiệm được tối đa chi phí nếu đặt hàng và gia công tại cùng một đơn vị hơn là lựa chọn nhiều đơn vị khác nhau.
  • Chi phí vận chuyển: Mức ưu đãi vận chuyển tỉ lệ thuận với số lượng hàng hoá. Khách hàng sẽ được miễn phí/ giảm chi phí giao hàng tận nơi khi lựa chọn đặt hàng với số lượng theo chính sách công ty quy định.
  • Giá cả thị trường: Giá có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm trong năm khi nguồn cung trở nên khan hiếm hơn. Tuy nhiên, XNK Hoàng Kim vẫn cố gắng giữ mức giá bình ổn nhất tạo tâm thế thoải mái cho khách hàng khi lựa chọn đồng hành cùng công ty.
  • Chương trình khuyến mãi: Các chương trình khuyến mãi, giảm giá, tri ân khách hàng của đơn vị bán sản phẩm vào một dịp nào đó trong năm sẽ giúp bạn giảm chi phí. Bạn có thể chọn mua hàng vào những khoảng thời gian này.
Các phương pháp định giá inox

Báo giá các loại inox

Nhờ ưu điểm là giá thành hợp lý và tính ứng dụng cao mà inox thường được các nhà sản xuất sản phẩm tiêu dùng cũng như các nhà thầu xây dựng đánh giá cao. XNK Hoàng Kim kính gửi đến bạn đọc một số thông tin về giá các loại inox mới nhất để mọi người tham khảo.

1. Inox 304 – Inox giá bao nhiêu?

Inox 304 [thép không gỉ] là hợp kim của Crom và Carbon, sở hữu ưu điểm sáng bóng, không han gỉ, dễ uốn, có tính ứng dụng cao và được ưa chuộng nhất trong số các loại inox trên thị trường hiện nay. Dưới đây là bảng giá tham khảo các dòng sản phẩm inox 304.

Bảng báo giá inox 304 [dạng tấm cán nóng & cán nguội]

STTĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ [VNĐ/kg]10.4 ly tới 1 lyBATấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu68.00020.4 ly tới 6 ly2BTấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu63.000

 

30.5 ly tới 2 lyHLTấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu70.00043 ly tới 6 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu59.00056 ly tới 12 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu55.000

 

613 ly tới 75 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu50.000

Chú thích:
No.1: Mặt nhám, thô.
BA: Mặt gương.
2B: Mặt trơn, có màu sữa.
HL: Mặt xước.

Xem thêm chi tiết tại: Bảng Báo Giá Inox 304 Tấm Chi Tiết Và Chuẩn Nhất Hiện Nay

Ống inox inox 304

Bảng báo giá inox 304 [dạng cuộn nóng & cán nguội]

Dưới đây là bảng báo giá tham khảo inox cuộn 304 dạng cán nóng và dạng cán nguội cho khách hàng tham khảo. XNK Hoàng Kim còn có thể bán cả cuộn hoặc cắt lẻ theo yêu cầu khách hàng. Chi tiết liên hệ hotline 096.6789.304 để được hỗ trợ tốt nhất.

STTĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ [VNĐ/kg]10.4 ly tới 1 lyBACuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu68.00020.4 ly tới 6 ly2BCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu63.000

 

30.5 ly tới 2 lyHLCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu70.00043 ly tới 12 lyNo.1Cuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu56.000
Inox 304 dạng cuộn.

Bảng giá tham khảo giá bán inox 304 công nghiệp

Bên cạnh inox 304 dạng tấm và dạng cuộn, XNK Hoàng Kim xin gửi đến bạn đọc báo giá inox ống tròn thường được sử dụng trong nhiều loại ứng dụng từ đời sống cho tới sản xuất như: trang trí nội thất, đồ gia dụng, hệ thống nước, kết cấu nhẹ trong công nghiệp… Bạn vui lòng liên hệ Hotline 096.6789.304 của chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất nhé!

STTQUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ [VNĐ/kg]1Ống inox Phi 13-DN8SCHNo.198.000-110.0002Ống inox Phi 17-DN10SCHNo.198.000-110.0003Ống inox Phi 21-DN15SCHNo.198.000-110.0004Ống inox Phi 27- DN20SCHNo.198.000-110.0005Ống inox Phi 34- DN25SCHNo.198.000-110.0006Ống inox Phi 42- DN32SCHNo.198.000-110.0007Ống inox Phi 49- DN40SCHNo.198.000-110.0008Ống inox Phi 60- DN50SCHNo.198.000-110.0009Ống inox Phi 76- DN65SCHNo.198.000-110.00010Ống inox Phi 90- DN80SCHNo.198.000-110.00011Ống inox Phi 101- DN90SCHNo.1120.000-150.000

Chú thích:
SCH: độ dày của thành ống.

Ống inox công nghiệp

Giá bán inox 304 trang trí

Nếu như, các loại inox có độ dày lớn và độ cứng cao sẽ được ưu tiên sử dụng trong công nghiệp và các công trình lớn bởi đặc tính chắc chắn và bền bỉ của nó. Thì ngược lại, các loại inox sở hữu thông số nhỏ với thiết kế có tính thẩm mĩ hơn sẽ được ưu ái dùng vào việc trang trí như là trang trí các cửa hàng, quán ăn, nhà cửa,… Dưới đây là bảng báo giá chi tiết inox 304 trang trí để khách hàng tham khảo. Vui lòng liên hệ số Hotline của XNK Hoàng Kim 096.6789.304 để nhận tư vấn kỹ hơn.

STTQUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ [VNĐ/kg]1Phi 9.60.8li-1.5liBA75.000-90.0002Phi 12.70.8li-1.5liBA75.000-90.0003Phi 15.90.8li-1.5liBA75.000-90.0004Phi 19.10.8li-1.5liBA75.000-90.0005Phi 220.8li-1.5liBA75.000-90.0006Phi 25.40.8li-1.5liBA75.000-90.0007Phi 270.8li-1.5liBA75.000-90.0008Phi 31.80.8li-1.5liBA75.000-90.0009Phi 380.8li-1.5liBA75.000-90.00010Phi 420.8li-1.5liBA75.000-90.00011Phi 50.80.8li-1.5liBA75.000-90.00012Phi 600.8li-1.5liBA75.000-90.00013Phi 630.8li-1.5liBA75.000-90.00014Phi 760.8li-1.5liBA75.000-90.00015Phi 890.8li-1.5liBA75.000-90.00016Phi 1010.8li-2liBA75.000-90.00017Phi 1140.8li-2liBA75.000-90.00018Phi 1410.8li-2liBA75.000-90.000

2. Inox 201 – Giá inox bao nhiêu 1kg?

Inox 201 là loại thép không gỉ được tạo ra từ mangan và nitơ với một ít niken. Do hàm lượng niken thấp nên khả năng chống ăn mòn kiêm kháng rỗ bề mặt của inox 201 thấp hơn 304. Độ dày và độ bền của inox 201 cũng vì vậy mà thấp hơn 304. Vậy nên, giá thành của inox 201 cũng theo đó mà thấp hơn 304. Theo nghiên cứu mặt bằng chung về giá của hai loại inox này thì giá của inox 201 thấp hơn inox 304 vào khoảng 15 – 20%.

Báo giá inox tấm, inox cuộn 201 mới nhất

Dưới đây là báo giá tấm inox 201, inox mặt xước, mặt gương gồm màu trắng và màu vàng dùng trong thi công nội thất để khách hàng tham khảo. XNK Hoàng Kim nhận cắt lẻ inox để khách hàng thuận tiện sử dụng. Vui lòng liên hệ hotline 096.6789.304 để nhận được mức giá ưu đãi nhất.

STTTÊN HÀNG, QUY CÁCH, CHỦNG LOẠIKÍCH THƯỚC [mm]ĐỘ DÀY [mm]

 

TRỌNG LƯỢNG [kg]ĐƠN GIÁ [VNĐ/tấm]1Inox 201, bề mặt gương, màu vàng1219 x 2438 mm0.511.781.200.0002Inox 201, bề mặt gương, màu vàng1219 x 2438 mm0.818.851.550.0003Inox 201, bề mặt gương, màu vàng1219 x 2438 mm1.023.661.750.0004Inox 201, bề mặt gương, màu trắng1219 x 2438 mm0.511.78760.0005Inox 201, bề mặt gương, màu trắng1219 x 2438 mm0.818.851.170.0006Inox 201, bề mặt gương, màu trắng1219 x 2438 mm1.023.661.490.0007Inox 201, bề mặt xước, màu vàng1219 x 2438 mm0.511.781.250.0008Inox 201, bề mặt xước, màu vàng1219 x 2438 mm0.818.851.650.0009Inox 201, bề mặt xước, màu vàng1219 x 2438 mm1.023.661.950.00010Inox 201, bề mặt xước, màu trắng1219 x 2438 mm0.511.78450.00011Inox 201, bề mặt xước, màu trắng1219 x 2438 mm0.818.85800.00012Inox 201, bề mặt xước, màu trắng1219 x 2438 mm1.023.661.020.00013Inox 201 cuộn chân chữ, bề mặt xước và bề mặt trơn, màu trắngKhổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cmx100m0.5Đồng/kg70.00014Inox 201 cuộn chân chữ, bề mặt xước và bề mặt trơn, màu vàngKhổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cmx100m0.5Đồng/kg88.000

*Lưu ý: Trọng lượng từng tấm theo thông số của Nhà sản xuất, có thể khác với thực tế.

Inox tấm, inox cuộn 201

Ngoài việc cung cấp các loại inox tấm hay dạng cuộn 201, XNK Hoàng Kim còn nhận phân phối thêm các loại ống hộp, cây đặc, v góc dập, dây inox thường sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhẹ hay thi công dân dụng. Giá các sản phẩm này thường dao động theo kg và phụ thuộc vào biến động thị trường nguyên vật liệu.

Giá bán ống hộp inox 201

Giá bán ống hộp inox tuỳ thuộc vào kích thước và độ dày của ống hộp, tuy nhiên thường có giá dao động từ 40.000VNĐ –  55.000VNĐ/kg.

Cây đặc inox 201

Khách hàng thường ưa thích lựa chọn cây đặc inox được nhập khẩu từ các nước khác. Giá inox loại này thường dao động tầm khoảng từ 40.000VNĐ – 55.000VNĐ/kg tuỳ kích thước và nước sản xuất.

V góc dập inox 201

V góc dập dùng trong trang trí nội thất có giá bán phụ thuộc khá nhiều vào giá thành nguyên liệu đầu vào trên thị trường thế giới, dao động trong khoảng từ 40.000VNĐ – 50.000VNĐ/kg.

Dây inox 201

Dây inox khá được ưa chuộng trong vài năm trở lại đây nhờ đặc tính dễ gia công [uốn, kéo,…], độ bền cao, có tính thẩm mĩ và dễ sử dụng trong đời sống hằng ngày. Giá dây inox thường giao động từ 40.000VNĐ – 55.000VNĐ/kg tuỳ thuộc vào kích thước.

Giá dây inox trên thị trường

Sau khi tham khảo bài viết trên đây thì có lẽ bạn đọc đã phần nào tự trả lời được cho câu hỏi “Inox bao tiền 1kg?” hay “Inox giá bao nhiêu?” Mặc dù XNK Hoàng Kim luôn cố gắng hết sức để thu thập thông tin nhằm cung cấp cho bạn đọc ước lượng chính xác nhất giá inox vào thời điểm hiện tại. Tuy nhiên, do giá thành phụ thuộc khá nhiều vào các yếu tố khách quan như đã nói ở trên nên XNK Hoàng Kim rất mong các đối tác tương lai của chúng tôi liên hệ trực tiếp vào số hotline để nhận được báo giá tốt nhất.

Công ty XNK Hoàng Kim – Đơn vị phân phối inox uy tín, giá rẻ

XNK Hoàng Kim là doanh nghiệp dẫn đầu trong lĩnh vực cung cấp các giải pháp gia công inox với thế mạnh về:

Chủ Đề