Own to là gì
1. Sau sở hữu từ Chúng ta chỉ dùng own sau một sở hữu từ. Nó không đứng ngay sau mạo từ. 2. a/some ...of one's own Cấu trúc này có thể bao gồm a/an, some hay từ hạn định khác. 3. Own không có danh từ theo sau Chúng ta không dùng mine, yours... với own, nhưng chúng ta có thể lược bỏ danh từ sau own, your own... nếu nghĩa đã rõ. 4. Own và -self Đại từ nhấn mạnh và phản thân myself, yourself... không có hình thức sở hữu. Thay vào đó ta dùng my own. 5. On one's own Chú ý hai nghĩa của on one's own. Tra Từ Từ: own /oun/ Thêm vào từ điển của tôiTính từ
Cụm từ/thành ngữ on one's own độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình to be one's own man (xem) man to get one's own back (thông tục) trả thù thành ngữ khác to hold one's own giữ vững vị trí, giữ vững lập trường to own up (thông tục) thú, thú nhận Từ gần giống down brown known owner townThe three remaining state-owned banks still control at least 40 percent of the banking sector's total assets. Of them, four are state-owned banks, two specialised banks, eight foreign banks and 13 private banks. Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa]Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈoʊn] Tính từ[sửa]own /ˈoʊn/
Thành ngữ[sửa]
Ngoại động từ[sửa]own ngoại động từ /ˈoʊn/
Chia động từ[sửa]Nội động từ[sửa]own nội động từ /ˈoʊn/
Thành ngữ[sửa]Chia động từ[sửa]Tham khảo[sửa] |