Personal assessment là gì

Self-evaluation là Tự đánh giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-evaluation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Nhìn vào sự tiến bộ, phát triển của bạn và tìm hiểu để xác định những gì đã được cải thiện và những gì khu vực vẫn cần cải thiện. Thường liên quan đến việc so sánh một "trước khi" tình hình với một tình huống hiện tại.

Thuật ngữ Self-evaluation

  • Self-evaluation là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Self-evaluation là Tự đánh giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-evaluation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Nhìn vào sự tiến bộ, phát triển của bạn và tìm hiểu để xác định những gì đã được cải thiện và những gì khu vực vẫn cần cải thiện. Thường liên quan đến việc so sánh một "trước khi" tình hình với một tình huống hiện tại.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Self-evaluation theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Self-evaluation

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Self-evaluation. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Management self assessment là Tự đánh giá quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Management self assessment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem tự đánh giá.

Thuật ngữ Management self assessment

  • Management self assessment là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Management self assessment là Tự đánh giá quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Management self assessment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Xem tự đánh giá.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Management self assessment theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Management self assessment

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Management self assessment. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

1. Personal Assessment Checklist

Bảng danh mục đánh giá năng lực cá nhân

2. That's not an unfair assessment.

Đó là một sự đánh giá không chính xác.

3. Captain, I concur with your assessment.

Trung tá, Tôi đồng ý với hành động của ngài.

4. It is based on risk assessment.

Hoạt động này phụ thuộc vào công tác đánh giá nguy cơ.

5. I need an honest, no-shit assessment.

Tôi không cần đánh giá dài dòng, cứ nói thẳng.

6. I have an assessment report due now.

Tôiphải báo cáo tình hình.

7. You can earn your Google Ads certification by passing the Shopping Advertising assessment and the Google Ads Fundamentals assessment.

Bạn có thể đạt được Giấy chứng nhận Google Ads bằng cách vượt qua bài đánh giá Quảng cáo mua sắm và bài đánh giá Google Ads Căn bản.

8. What was the master’s assessment of the situation?

Người chủ đánh giá tình hình thế nào?

9. The report has a special section on Financial Sector Assessment, which summarizes the major findings of the recent Financial Sector Assessment Program.

Báo cáo có một phần Chuyên sâu tập trung vào Đánh giá Khu vực Tài chính, trong đó tóm tắt các kết quả của Chương trình Đánh giá Khu vực Tài chính.

10. He was self-sacrificing, not self-indulgent.

Ngài tự hy sinh, không ham mê lạc thú.

11. The environmental impact assessment was submitted in February 2010.

Một bản báo cáo đánh giá tác động môi trường được đệ trình vào tháng 2 năm 2010.

12. And so we built a universal risk assessment tool.

Vậy nên chúng tôi đã tạo ra công cụ đánh giá mức độ nguy hiểm toàn diện.

13. Sometimes your worst self is your best self.

Đôi lúc bản ngã tồi tệ nhất của anh, lại là bản chất tốt đẹp nhất.

14. Quality control Quality assurance Quality assessment Tietz, N.W. (1987).

Kiểm soát chất lượng Đảm bảo chất lượng Đánh giá chất lượng ^ Tietz, N.W. (1987).

15. Successful self-teaching requires self-discipline and reflective capability.

Sự thành công của việc tự học yêu cầu ý thức tự kỉ luật và khả năng suy nghĩ sâu(reflective capability).

16. Self-Discipline

Kỷ Luật Tự Giác

17. My self-respect had been replaced with self-loathing.

Tôi mất lòng tự trọng và bắt đầu ghét bản thân mình.

18. Assessment methods could include: imaging techniques, laboratory methods and reproductive surgery.

Phương pháp đánh giá bao gồm kỹ thuật hình ảnh, phương pháp xét nghiệm và phẫu thuật sinh sản.

19. Self-interested gatekeeping?

Khổng tử hề thủ yên?

20. Your self-portrait.

Bức chân dung tự hoạ của ông đã dạy bọn cháu.

21. In general, optimal PA process involves a combination of multiple assessment modalities.

Nói chung, quy trình PA tối ưu bao gồm sự kết hợp của nhiều phương thức đánh giá.

22. In difficult times, pessimism is a self-fulfilling, self-inflicted death sentence."

Trong thời điểm khó khăn, bi quan là sự tự lấp đầy, tự gây nên một án tử hình."

23. Time for Self-Examination

Đến lúc tự kiểm điểm

24. Self-reliance is a product of provident living and exercising economic self-discipline.

Sự tự túc là kết quả của lối sống tằn tiện và có kỷ luật tự giác về mặt kinh tế.

25. Self-discipline is needed.

Kỷ luật tự giác là cần thiết.