Physics la gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ physics trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ physics tiếng Anh nghĩa là gì.

physics /'fiziks/

* danh từ, số nhiều dùng như số ít
- vật lý họcphysic /'fizik/

* danh từ
- thuật điều trị; nghề y
- [thông tục] thuốc
=a dose of physic+ một liều thuốc

* ngoại động từ
- cho thuốc [người bệnh]

Thuật ngữ liên quan tới physics

  • browns tiếng Anh là gì?
  • servobrake tiếng Anh là gì?
  • alleges tiếng Anh là gì?
  • wiles tiếng Anh là gì?
  • diver tiếng Anh là gì?
  • colloidally tiếng Anh là gì?
  • barky tiếng Anh là gì?
  • payments tiếng Anh là gì?
  • titillating tiếng Anh là gì?
  • hard-on tiếng Anh là gì?
  • pineapple tiếng Anh là gì?
  • sobs tiếng Anh là gì?
  • fundamental wave tiếng Anh là gì?
  • achilles' tendon tiếng Anh là gì?
  • trespass tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của physics trong tiếng Anh

physics có nghĩa là: physics /'fiziks/* danh từ, số nhiều dùng như số ít- vật lý họcphysic /'fizik/* danh từ- thuật điều trị; nghề y- [thông tục] thuốc=a dose of physic+ một liều thuốc* ngoại động từ- cho thuốc [người bệnh]

Đây là cách dùng physics tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ physics tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

các vấn đề vật lý ; học lý ; khoa học ; loại vật lý ; luật vật lý ; là vật lý ; lý học ; lĩnh vực vật lý ; môn vật lý ; nghiên cứu này ; nghiên cứu ; tính chất vật lý ; vât lý ; vật lí ; vật lý học ; vật lý ; vật lý ấy ; động vật lý ;

các vấn đề vật lý ; học lý ; khoa học ; loại vật lý ; luật vật lý ; là vật lý ; lý học ; lĩnh vực vật lý ; môn vật lý ; nghiên cứu này ; nghiên cứu ; tính chất vật lý ; vât lý ; vật lí ; vật lý học ; vật lý ; vật lý ấy ; động vật lý ;


physics; natural philosophy

the science of matter and energy and their interactions

physics; physical science

the physical properties, phenomena, and laws of something


* danh từ
- phương thuốc ăn [cứ ăn nhiều ăn tốt là khoẻ]

* tính từ
- [thuộc] vật chất
=physical force+ sức mạnh vật chất
- [thuộc] khoa học tự nhiên; theo quy luật khoa học tự nhiên
=physical explanations of miracles+ cách giải thích những điều huyền diệu dựa theo khoa học tự nhiên
=physical geography+ địa lý tự nhiên
- [thuộc] vật lý; theo vật lý
=physical experiment+ thí nghiệm vật lý
- [thuộc] thân thể, [thuộc] cơ thể, của thân thể
=physical exercises+ thể dục
=physical strength+ sức mạnh của cơ thể
!physical jerks
- [xem] jerk

* danh từ
- thuyết duy vật, chủ nghĩa duy vật

* danh từ, số nhiều dùng như số ít
- vật lý học

* phó từ
- về thân thể; theo luật tự nhiên

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

In getting to the methodology used to calculate the age of the earth we first need to understand some basic nuclear physics.

The three-year course includes electronics, mathematical physics, mechanics, electricity and magnetism, microprocessor, computer lab, optics, heat and thermodynamics, nuclear physics and numerical analysis.

Physics tiếng Việt nghĩa là gì?

physics, phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, vật lý học, vật lý, 物理學

Physically nghĩa là gì?

Về thân thể; theo luật tự nhiên.

History trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Sử, sử học, lịch sử. Lịch sử [một vật, một người]. Kịch lịch sử.

Môn vật lý trong tiếng Anh là gì?

physics. Tôi xuất sắc ở các môn vật cấp cao, sinh học và thiên văn học. I've excelled in advanced physics, biology and astronomy.

Chủ Đề