Punch nghĩa là gì

Skip to content

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Punch là gì

Punch nghĩa là gì
Punch nghĩa là gì
Punch nghĩa là gì

punch
Punch nghĩa là gì

punch /pʌntʃ/ danh từ cú đấm, cú thoi, cú thụia punch on the head: cú đấm vào đầu (thông tục) sức mạnh, lực; đàto pull one”s punches (xem) pull ngoại động từ đấm, thoi, thụi danh từ ((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) puncheon) cái giùi, máy giùi; kìm bấm (vé tàu); cái nhổ đinh, cái đóng đinh máy khoan máy rập dấu, máy đột rập ngoại động từ giùi lỗ (miếng da, giấy, tôn… bằng cái giùi); bấm (vé tàu… bằng kìm bấm) khoan (lỗ bằng máy khoan) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thúc (trâu, bò…) bằng giấy đầu nhọn chọc, thúc bằng gậyto punch in đóng (đinh) vàoto punch out nhổ (đinh) ra danh từ rượu pân (rượu mạnh pha nước nóng, đường, sữa, chanh) bát rượu pân tiệc rượu pân danh từ ngựa thồ mập lùn ((cũng) Suffork punch) vật béo lùn, vật to lùn (Punch) Pân (nhân vật chính trong vở múa rối Pân và Giu-đi)as pleased as Punch thích quá, sướng rơn lênas proud as Punch hết sức vây vo, dương dương tự đắc
cái bấm lỗđóng dấulàm mịnmáy đục lỗmáy đục lỗ (trên da, giấy)rượu pân (rượu pha đường nước chanh)sự làm mịndouble punchlỗ khoan chồngedge punch cardthẻ đục lỗhole punchcái đục lỗpunch cardphiếu cơ toánpunch cardphiếu cơ toán (bìa để sử dụng máy điện toán văn phòng)punch cardphiếu đục lỗpunch card operatornhân viên cơ toánpunch card operatornhân viên cơ toán (nhân viên sắp xếp tính toán bằng máy)punch card readermáy đọc phiếu đục lỗpunch codemã đục lỗpunch ice creamkem quepunch tapebăng đục lỗsingle punch tablet machinemáy dập viên

Punch nghĩa là gì

Xem thêm: Pro Evolution Soccer / Pes 2018 Pc Full Version Download, Pro Evolution Soccer / Pes 2018 Pc Game Download

Punch nghĩa là gì
Punch nghĩa là gì

punch

Từ điển Collocation

punch noun

ADJ. good, powerful | knockout

VERB + PUNCH deliver, give sb, land, swing, throw She gave him a punch on the nose. He can throw a powerful punch. | pull He pulled his punches to avoid hurting his sparring partner.

PREP. ~ in a punch in the stomach | ~ on She gave him a punch on the nose. | ~ to a punch to the jaw

Từ điển WordNet

n.

an iced mixed drink usually containing alcohol and prepared for multiple servings; normally served in a punch bowl

v.

drive forcibly as if by a punch

the nail punched through the wall

Xem thêm: ” Nominal Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Oil and Gas Field Glossary

Puncher

English Synonym and Antonym Dictionary

punches|punched|punchingsyn.: bang batter beat flog hammer pound pummel rap strike thrash wallop

Bạn đang muốn tìm hiểu xem Punch In là gì trong tiếng Việt? Bạn muốn tìm hiểu về nghĩa, cấu trúc, cách dùng, những cụm từ liên quan đến Punch In. Đến ngay với Studytienganh.vn, nơi sẽ giúp bạn giải đáp hết tất cả những thắc mắc trên không chỉ của cụm từ Punch In mà còn với tất cả các từ, cụm từ tiếng Anh khác.

Punch nghĩa là gì

Punch In là gì trong tiếng Việt?

Punch In nghĩa là gì?

Punch In là cụm động từ được cấu tạo nên từ 2 thành phần:

  • Punch: Cú đấm.

  • In: Trong.

Punch In dịch ra tiếng Việt Mang nghĩa là: đấm vào.

Ví dụ: I mean, he didn't even get one punch in.

Dịch nghĩa: Ý tôi là, anh ấy thậm chí còn không nhận được một cú đấm nào.

Cách phát âm của cụm động từ Punch In:

  • Trong tiếng Anh - Anh: /pʌntʃ/ | /ɪn/

  • Trong tiếng Anh - Mỹ:  /pʌntʃ/ | /ɪn/

Punch nghĩa là gì

Punch In là gì trong tiếng Việt? - Khái niệm, định nghĩa và cách phát âm.

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Punch In.

Ngoài nghĩa và cách phát âm ra, học về cấu trúc và cách dùng của một cụm từ cũng vô cùng quan trọng. Hiểu được vấn đề đó, Studytienganh.vn sẽ mang tới cho các bạn cấu trúc và cách dùng của cụm động từ Punch In là gì ở bảng dưới đây có kèm theo cả phần ví dụ minh họa:

Cấu trúc và cách dùng của cụm động từ Punch In

Ví dụ.

Punch In đứng đầu câu làm chủ ngữ

Punch in your code.

Đấm vào mã của bạn.

Punch In đứng sau mạo (a, an, the)

I got a punch in your face if you ever wake me up from my nap again.

Tôi sẽ nhận một cú đấm vào mặt của bạn nếu bạn lại đánh thức tôi sau giấc ngủ ngắn.

S + Punch In + the ...

Do leprechauns get punched in the face or have their car stolen?

Yêu tinh có bị đấm vào mặt hay bị trộm xe không?

Ví dụ Anh Việt.

Học thì phải đi đôi với hành, học lý thuyết suông mà không thực hành sẽ không nhớ lâu được. Để giúp các bạn nhớ lý thuyết về cụm từ Punch In là gì,  Studytienganh.vn mang đến cho các bạn phần ví dụ tiếng Anh có cả phần dịch nghĩa. Bạn có thể tự dịch và so sánh với phần dịch của web xem mình đúng được bao nhiêu nhé:

  • Ví dụ 1: But unfortunately, the post-revolution events were like a punch in the gut.

  • Dịch nghĩa: Nhưng thật không may, những sự kiện hậu cách mạng như một cú đấm vào ruột.

  •  
  • Ví dụ 2: There are easier ways to take over a business than getting punched in the face.

  • Dịch nghĩa: Có nhiều cách dễ dàng để tiếp quản một doanh nghiệp hơn là bị đấm vào mặt.

  •  
  • Ví dụ 3: Every time someone asks me, "How could you not have known?", it feels like a punch in the gut.

  • Dịch nghĩa: Mỗi khi ai đó hỏi tôi, "Làm thế nào bạn có thể không biết?", Tôi cảm thấy như một cú đấm vào ruột.

  •  
  • Ví dụ 4: So much about a team's execution is its ability to adapt to getting punched in the face by the customer.

  • Dịch nghĩa: Rất nhiều điều về khả năng thực thi của một nhóm là khả năng thích ứng với việc bị khách hàng đấm vào mặt.

  •  
  • Ví dụ 5: Wrap this little mutt in a newspaper and put him in a box with some holes punched in the top.

  • Dịch nghĩa: Gói con chó nhỏ này trong một tờ báo và cho nó vào một chiếc hộp có đục một số lỗ ở trên cùng.

  •  

Punch nghĩa là gì

Punch In là gì trong tiếng Việt? - Ví dụ Anh Việt.

  • Ví dụ 6: In reality, Bruce Lee performed the one-inch punch in the 1964 Long Beach International Karate Championships, bringing worldwide attention to this technique.

  • Dịch nghĩa: Trên thực tế, Lý Tiểu Long đã thực hiện cú đấm một inch trong Giải vô địch Karate Quốc tế Long Beach năm 1964, khiến toàn thế giới chú ý đến kỹ thuật này.

  •  
  • Ví dụ 7: I think I have just enough time to stop home and compare the handwriting... and then hopefully punch in at work on time.

  • Dịch nghĩa: Tôi nghĩ tôi chỉ có đủ thời gian để dừng ở nhà và so sánh các nét chữ ... và sau đó hy vọng sẽ đi làm đúng giờ

  •  
  • Ví dụ 8: We need to go wide with this the moment the interview's over, so that we beat Dunbar to the punch in case she decided to release something.

  • Dịch nghĩa: Chúng ta cần mở rộng vấn đề này ngay khi cuộc phỏng vấn kết thúc, để chúng ta hạ gục Dunbar trong trường hợp cô ấy quyết định tung ra thứ gì đó.

  •  
  • Ví dụ 9: I never thought I'd be quoting boxer Mike Tyson on the TED stage, but he once said, "Everybody has a plan, until they get punched in the face."

  • Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình sẽ trích dẫn võ sĩ Mike Tyson trên sàn đấu TED, nhưng anh ấy đã từng nói, "Mọi người đều có một kế hoạch, cho đến khi họ bị đấm vào mặt."

  •  
  • Ví dụ 10: And so when I moved to New York City after college and got completely sucker- punched in the face by depression, I did the only thing I could think of at the time.

  • Dịch nghĩa: Và vì vậy, khi tôi chuyển đến thành phố New York sau khi học đại học và hoàn toàn bị trầm cảm vào mặt, tôi đã làm điều duy nhất tôi có thể nghĩ đến vào thời điểm đó.

  •  

Một số cụm từ liên quan.

Những cụm từ liên quan đến cụm động từ Punch In là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bảng dưới đây:

Cụm động từ liên quan

Nghĩa

punch press

Bấm đấm

Punch up

Đấm lên

Punch drunk

Say rượu

Punch bowl

Đấm tát

Trên đây là bài viết về Punch In là gì và cấu trúc cụm từ Punch In trong câu Tiếng Anh của Studytienganh.vn. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã hiểu hết về cụm động từ Punch In. Chúc các bạn thành công trên con đường học tập tiếng Anh của mình.