Quản lý tiếng anh gọi là gì

Quản lý tiếng anh gọi là gì

quản nói chung

quản chung

người quản chung

nhà quản chung

được quản chung

quản chung

"Line Manager" được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh tế với ý nghĩa chỉ người giám sát, quản lý một bộ phận hoặc chuyên môn nào đó. Tuy nhiên, trong tiếng anh "Line Manager"còn được biểu đạt với hàm ý khác. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để hiểu hơn về "Line Manager" là gì: Định nghĩa và các ví dụ nhé!

"Line Manager" thường được gọi là giám đốc ngành, giám đốc chuyên môn, giám đốc phụ trách hoặc người quản lý sản xuất. Có vai trò quản lý trực tiếp, là người phụ trách bộ phận, nhóm hoặc dự án của bạn tại nơi làm việc.

Quản lý tiếng anh gọi là gì

Line manager là gì?

"Line Manager" là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh tế, môi trường kinh doanh. "Line Manager" là người được ủy quyền giám sát, kiểm tra, chỉ đạo mọi công việc của cấp dưới cũng như chịu trách nhiệm hoàn toàn với các nhiệm vụ, hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp. Họ là người báo cáo trực tiếp cho quản lý cấp cao hơn. Bên cạnh đó, "Line Manager" còn là người giám sát hàng ngày các hoạt động của tổ chức và quản lý nhân viên, là cầu nối liên lạc giữa quản lý cấp trên và nhân viên làm việc trong tổ chức, doanh nghiệp. 

2. Thông tin chi tiết từ vựng (Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng việt, ý nghĩa)

Nghĩa tiếng việt của "Line Manager" là giám đốc ngành, chuyền trưởng, giám đốc chuyên môn,...

Cách phát âm của "Line Manager" trong tiếng anh như sau:

Theo Anh - Anh: [ lain ˈmænidʒə]

Theo Anh - Mỹ: [ laɪn ˈmænɪdʒɚ] 

"Line Manager" là một khái niệm dùng để chỉ một người làm việc trong tổ chức hay một doanh nghiệp với các chức năng và nhiệm vụ riêng biệt, chịu trách nhiệm quản lý nhân viên và nguồn lực để đạt được các mục tiêu cụ thể của tổ chức hoặc chức năng, chẳng hạn người phụ trách dây chuyền sản xuất hay người trực tiếp phụ trách nhân viên. Trong một tổ chức, quyền lợi và trách nhiệm của "Line Manager" có thể hơn một hoặc một số người nhưng cũng dưới một hoặc một số người khác. 

Quản lý tiếng anh gọi là gì

Thông tin chi tiết về từ vựng Line Manager

"Line Manager" - giám đốc ngành, quản lý sản xuất hay còn gọi là người quản lý trực tiếp có thể được tìm thấy ở nhiều loại hình tổ chức khác nhau, từ bán lẻ và dịch vụ thực phẩm đến truyền thông và tài chính. Họ thường đứng đầu một bộ phận tạo ra doanh thu của công ty.

Các kỹ năng quan trọng đối với người quản lý trực tiếp (Line Manager) cần có bao gồm giao tiếp hiệu quả, lắng nghe tích cực, khả năng sắp xếp thứ tự ưu tiên và giao nhiệm vụ cho nhân viên, khả năng lãnh đạo và tổ chức.

3. Các ví dụ anh việt về "Line Manager" trong tiếng anh

Như vậy, bạn đã hiểu được "Line Manager" là gì rồi đúng nào? Vậy để hiểu hơn về thuật ngữ này thì bạn hãy tham khảo một số ví dụ dưới đây nhé!

  • You need undertake regular and ad hoc work as instructed by line manager
  • Bạn cần thực hiện công việc thường xuyên và đột xuất theo hướng dẫn của người quản lý trực tiếp.
  •  
  • She is the line manager of our company.
  • Cô ấy là giám đốc chuyên môn của công ty chúng tôi
  •  
  • The line manager of our company speaks neither English nor Chinese
  • Quản lý sản xuất của công ty chúng tôi không nói được tiếng anh và tiếng Trung
  •  
  • We are responsible for projects and reports assigned by the line manager.
  • Chúng tôi chịu trách nhiệm về các dự án và báo cáo do quản lý sản xuất phân công
  •  
  • The company needs a line manager to oversee production activities
  • Công ty cần một giám đốc chuyên môn để giám sát các hoạt động sản xuất
  •  
  • He was asked to be the team's leader when his line manager was on leave.
  • Anh ấy được yêu cầu làm trưởng nhóm khi quản lý trực tiếp của anh ấy nghỉ phép.
  •  
  • They have been asked by line manager to prepare a report on products
  • Họ đã được quản lý trực tiếp yêu cầu chuẩn bị một báo cáo về sản phẩm
  •  
  • The line manager will control all costs such as labour , expenses, cash purchases, etc
  • Quản lý sản xuất sẽ kiểm soát tất cả các chi phí như nhân công, chi phí, tiền mặt mua hàng, v.v.
  •  
  • Today, we have a meeting with the line manager about the company's new product
  • Hôm nay, chúng tôi có cuộc họp với giám đốc điều hành về sản phẩm mới của công ty
  •  
  • The line manager is responsible for the work of all workers
  • Giám đốc phụ trách chịu trách nhiệm về công việc của tất cả công nhân.
  •  
  • I think you should work directly with the line manager
  • Tôi nghĩ bạn nên làm việc trực tiếp với quản lý sản xuất

Quản lý tiếng anh gọi là gì

Các ví dụ về Line Manager trong tiếng anh

4. Từ vựng tiếng anh khác liên quan

  • Line management: Quản lý dòng
  • Market management: Quản lý thị trường
  • Production manager: Giám đốc sản xuất
  • Business manager: Giám đốc kinh doanh
  • Line business: Ngành kinh doanh
  • Project manager: Quản lý dự án
  • General manager: Quản lý chung

Bài viết trên là toàn bộ những kiến thức về "Line Manager" bao gồm định nghĩa, thông tin chi tiết về từ vựng và các ví dụ trong tiếng anh. Studytienganh mong rằng với những thông tin này bạn sẽ hiểu hết được ý nghĩa của "Line Manager" và sử dụng thành thạo trong thực tế. Ngoài ra, còn rất nhiều chủ đề tiếng anh thú vị khác, hãy theo dõi Studytienganh hằng ngày để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới nhé!


manager

* danh từ - người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ


manager

bầu ; bộ quản lý ; chỉ huy tiểu đoàn ; chủ nhiệm ; giám ; giám đốc ; gì sai ; hlv ; ly ; là quản lý ; người quản lý ; nhà quản lý ; nhà quản trị ; quản lí ; quản lý kiểu ; quản lý mà ; quản lý ; quản lý đâu ; quản trị ; sai ; sản ; sếp của ; tay quản lý ; tay quản ; trình quản lí ; trình quản lý bộ ; trình quản lý ; trưởng xưởng ; trưởng đấy ; tôi chăn dắt bò ; ông bầu ; ông chủ ; ông quản lý ; điều hành trang trại ; đâu ; đốc ;

manager

bầu ; bộ quản lý ; chỉ huy tiểu đoàn ; chủ nhiệm ; giám ; giám đốc ; gì sai ; hlv ; ly ; là quản lý ; người quản lý ; nhà quản lý ; nhà quản trị ; nấu ; quản lí ; quản lý kiểu ; quản lý mà ; quản lý ; quản lý đâu ; quản trị ; quản ; sai ; sản ; sếp của ; tay quản lý ; tay quản ; trình quản lí ; trình quản lý bộ ; trình quản lý ; trình quản ; trưởng xưởng ; trưởng đấy ; tôi chăn dắt bò ; ông bầu ; ông chủ ; ông quản lý ; điều hành trang trại ; đâu ; đốc ;


manager; director; managing director

someone who controls resources and expenditures

manager; coach; handler

(sports) someone in charge of training an athlete or a team


manage

* ngoại động từ - quản lý, trông nom =to manage a bank+ quản lý một nhà ngân hàng =to manage a household+ trông nom công việc gia đình - chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo =I cannot manage that horse+ tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia =a child very difficult to manage+ một đứa trẻ khó dạy (bảo) - thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được =how could you manage that bisiness?+ anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy? - dùng, sử dụng =how do you manage those levers?+ anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào? =can you manage another bottle?+ anh có thể làm thêm một chai nữa không? * nội động từ - đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách =he knows how to manage+ nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết

manageability

* danh từ - tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo

manageable

* tính từ - có thể quản lý, có thể trông nom - có thể điều khiển, có thể sai khiến - dễ cầm, dễ dùng, dễ sử dụng

manageableness

* danh từ - tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo

management

* danh từ - sự trông nom, sự quản lý - sự điều khiển - ban quản lý, ban quản đốc - sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới

manager

* danh từ - người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ

managing

* tính từ - trông nom, quản lý - khéo trông nom, quản lý giỏi, kinh doanh giỏi - cẩn thận, tiết kiệm

stage manager

* danh từ - (sân khấu) đạo diễn (kịch) - người phụ trách hậu đài

administration manager

- (Tech) quản trị viên hành chính

computer manager

- (Tech) người quản lý máy điện toán

data processing manager

- (Tech) hệ thống quản lý việc xử lý dữ liệu

database manager

- (Tech) chương trình quản lý kho dữ liệu

file manager

- (Tech) chương trình quản lý tập tin

manager controlled firm

- (Econ) Hãng do nhà quản lý kiểm soát. + Là một công ty không có một cổ đông hoặc một nhóm cổ đông nào chiếm được tỷ lệ biểu quyết đủ cao để nắm quyền kiểm soát các chính sách của công ty.

city-manager

* danh từ - ủy viên hội đồng thành phố lo quản lý thành phố

floor-manager

* danh từ - người điều khiển chương trình vô tuyến

manageably

* phó từ - xem manageable

stage-manager

* danh từ - người đạo diễn sân khấu

traffic-manager

* danh từ - người quản lý chuyên việc chuyên chở trong một công ty; xí nghiệp

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet