Quyên góp từ thiện tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ quyên góp

trong Từ điển Việt - Anh
@quyên góp
- Raise a subscription; subscribe

Những mẫu câu có liên quan đến "quyên góp"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "quyên góp", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quyên góp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quyên góp trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Quyên góp à.

Donations.

2. Quyên góp gì?

What donation?

3. Tại sao cần quyên góp?

What made this necessary?

4. Dụng cụ học tập được quyên góp.

Stationery was donated.

5. Nhưng cậu đã đứng ra quyên góp.

But you led the collection

6. Chúng ta đi tìm cái hộp quyên góp

Let's go find the collection box.

7. Chúng tôi nhận rất nhiều thiết bị được quyên góp.

We get a lot of donated equipment.

8. Từng người quyên góp, từng sự kiện chính trị một.

Every donor, every political event.

9. Ý tôi là về chuyện tiền quyên góp cho bệnh viện.

I mean, about the money for the hospital.

10. Cậu không biết là cái hộp đó là đồ quyên góp sao?

Don't you know this box is being donated?

11. Họ chuyền tay đĩa quyên góp này, trong đó có 12 đôla.

They passed around this collection plate... and there were, like, $ 12.

12. Ông ấy quyên góp tiền, giải quyết những cuộc tranh luận của tôi.

He actually raises money, solves my disputes.

13. " Bạn có nghĩ rằng chính phủ nên quyên góp ủng hộ cho người nghèo? "

" Do you think the government should provide handouts? "

14. Dễ thứ nhì là quyên góp đủ tiền để thực hiên ca phẫu thuật.

Next, raising the money to fund the procedure.

15. Chúng tôi rất may mắn có được một vài người quyên góp hào phóng.

We're fortunate to have very generous private donors.

16. Mình đang quyên góp tiền để mua cho Jefferson một chiếc máy tính mới.

I'm trying to raise money to buy Jefferson new computers.

17. Hai người đàn ông phụng phệ ghé đến và xin lão quyên góp từ thiện .

Two portly gentlemen also drop by and ask Scrooge for a contribution to their charity .

18. Bố ở đâu khi con cần trồng rau quyên góp cho người vô gia cư?

Where was this when I needed help on my vegetable garden for the homeless?

19. Ngoại trừ tấm lòng từ thiện thì số vàng anh quyên góp thuộc về Rick

Philanthropy aside, the gold that you donated belonged to Rick.

20. Năm 2007, 78% số vận động viên tham gia đều đã quyên góp từ thiện.

In 2007, 78% of all runners raised money.

21. Ví dụ: "nơi quyên góp quần áo" và "hội viên câu lạc bộ môi trường".

For example, "where to donate clothing" and "memberships to environmental clubs."

22. Yes. Chúng tôi đến đây để quyên góp 1 món tiền lớn cho trẻ em.

We're here to make a rather sizable donation to the children.

23. Google không thể hoàn lại các khoản quyên góp cho tổ chức phi lợi nhuận.

Donations to nonprofits are non-refundable.

24. Khi điều này xảy ra, họ thường đợi quốc tế quyên góp tiền bạc hỗ trợ.

When this happens, they normally wait for international appeals to raise money.

25. Tôi bắt đầu lần theo khoản quyên góp Wilson trao cho chiến dịch của bà Moira.

I started by tracing the donation Mr. Wilson made to Moira's campaign.

26. Đây là một buổi hòa nhạc từ thiện quyên góp cho một Hiệp hội Tiểu đường.

It was a donation-based, charity concert where attendees made donations to a Diabetes Association.

27. Một vài gia đình còn quyên góp cửa và gỗ giường để sửa chữa những con đường.

Some families donated their doors and wooden beds to repair roads.

28. Cộng đồng Armenia hải ngoại quyên góp tiền bạc và gửi đồ tiếp tế về cho Armenia.

The Armenian Diaspora raised money and donated supplies to Armenia.

29. Cô còn quyên góp số tiền trích từ chuyến lưu diễn Prismatic World Tour cho quỹ UNICEF.

She arranged for a portion of the money generated from tickets to her Prismatic World Tour to go to UNICEF.

30. Cháu biết bà không ưa thẩm phán Clayton... và trò quyên góp khoa trương của lão mà.

You know I can't stand Judge Clayton and his fundraising extravaganzas.

31. Doanh thu từ đĩa đơn được dùng để quyên góp cho hội Chữ Thập Đỏ Nhật Bản.

Proceeds from the album benefit the Japanese Red Cross.

32. Trong chương trình, Julieta và Peter tiếp tục giúp đỡ tổ chức thông qua các khoản quyên góp.

Out of the show, Julieta and Peter keep on helping the institution through donations.

33. Anh cũng tham gia vận động quyên góp tiền để giúp gia đình các tù nhân chính trị.

Nguyen Tin also raised money to help the families of political prisoners.

34. Có thể Hội masơ chúng tôi sẽ quyên góp một chỗ chôn cất vốn dành cho chúng tôi

Maybe our sisters will donate one of their burial plots.

35. Mục đích của Jim khi em ấy bắt đầu lên đường đi quyên góp thức ăn là gì?

What was Jims purpose when he set out to collect food?

36. Các quốc gia kém phát triển như Zambia đang vô cùng hoan nghênh quyên góp quần áo cũ.

Underdeveloped countries like Zambia are extremely welcoming to donated secondhand clothing.

37. Đồ quyên góp nhanh chóng chất cao thành từng đống mà dân sự vẫn tiếp tục đóng góp.

Soon there were piles of donated goods, and the people kept bringing more.

38. Chẳng hạn như , bạn có thể quyên góp tiền cho hội từ thiện yêu thích của bà mình .

For instance , you might donate money to your grandmother 's favorite charity .

39. Đình được xây dựng dưới dự quyên góp của người dân trong xã và các nhà hảo tâm.

They have been restored with help from the Heritage Lottery Fund and volunteers.

40. Cuban đề nghị kết hợp tiền phạt với một khoản quyên góp cho tổ chức từ thiện của Smith.

Cuban offered to match the fine with a donation to a charity of Smith's choosing.

41. Ở Mỹ, gần 5 tỷ bảng quần áo được quyên góp cho các cửa hàng từ thiện mỗi năm.

In the U.S., almost 5 billion pounds of clothing is donated to charity shops each year.

42. Người dân đang quyên góp tiền, thức ăn cho chó và làm công tác tình nguyện để chặn xe tải đó.

People were donating money, dog food and offering volunteer work to stop that truck.

43. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép gây quỹ [quyên góp] trừ khi các quỹ này được miễn thuế.

Google Customer Reviews doesn't allow the solicitation of funds [donations] unless they're tax-exempt.

44. Tất cả doanh thu bán đĩa đều được quyên góp cho một trong những quỹ từ thiện tâm đắc của Michael.

All proceeds were donated to one of Michael's favorite charities.

45. [Mi-chê 3:11] Một số lãnh tụ tôn giáo thậm chí trở nên giàu có nhờ tiền quyên góp của giáo dân.

[Micah 3:11] Some religious leaders have even become wealthy from money collected from their flocks.

46. Bà đã quyên góp hàng triệu đô-la Mỹ đến các ngôi trường dạy môn học này tại New York và Luân Đôn.

She has donated millions of dollars to New York and London schools teaching the subject.

47. Năm 2012, đã hợp tác với Pandora Radio, tạo ra một mixtape để bán lấy tiền quyên góp cho quỹ từ thiện Free the Children.

In 2012, she partnered with Pandora Radio, one dollar for each sale of her mixtape was donated to the Free the Children charity.

48. Bản thân tôi đã bị cáo buộc nhận tiền quyên góp từ những tội phạm ma túy đã mua ảnh hưởng trong đại sảnh này.

I myself have been accused of receiving campaign contributions from the narcotics traffickers who have bought influence in these halls.

49. Vào tháng 10 năm 2014, startup này đã quyên góp được hơn 540 triệu USD vốn mạo hiểm từ Google và các nhà đầu tư khác.

In October 2014, the startup raised over $540 million of venture funding from Google and other investors.

50. Anh ta sẽ phá giường cũi ở Scotland một tuần, và quyên góp tiền để xây dựng một trại trẻ mồ côi ở Cornwall tiếp theo.

He'll crack a crib in Scotland one week, and be raising money to build an orphanage in Cornwall the next.

Video liên quan

Chủ Đề