Register disapproval là gì
đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ Show vào sổ các hành lý; đăng ký hành lý đăng ký xe hơi của mình, ngày sinh của đứa trẻ, môn bài y tá chính thức (có đăng ký với nhà nước) hãy đăng ký nhà theo tên của anh ghi tên vào danh sách cử tri đăng ký khách sạn (đặt thuê buồng với tư cách là khách) anh phải đăng ký với cảnh sát/đại sứ quán tôi có thể ghi tên học tiếng A Rập ở đâu? cô ta được ghi là tàn tật trình bày chính thức bằng văn bản để được xem xét trình đơn khiếu nại với nhà chức trách (về những con số) được chỉ ra hoặc được ghi lại; (về dụng cụ đo) chỉ hoặc ghi (con số) sự mất áp suất đã không được chỉ ra trên mặt đồng hồ anh ta đóng sầm cửa để biểu lộ sự phản đối nét mặt cô ta biểu lộ sự ngạc nhiên/mất tinh thần (nghĩa bóng) ghi nhận; nhận ra, nhớ; để ý (về người) tôi để ý thấy (việc) anh ta đến trễ gửi bảo đảm (thư..); gửi bảo đảm hành lý gửi bảo đảm hành lý tới Rio bằng đường biển (ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy) list, record, catalog, index, inventory, chronicle, schedule, roll Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một từ mới “ Register” nhé! 1. "Register" nghĩa là gì?Hình ảnh minh họa cho "Register" "Register" với cách phát âm Anh - Anh là /ˈredʒ.ɪ.stər/ và Anh - Mỹ là /ˈredʒ.ə.stɚ/. “Register” mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc văn cảnh của câu, nhưng nghĩa thường gặp là "đăng ký, ghi danh". Ngoài ra, để biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói. 2. Cấu trúc và cách dùng của "Register"Hình ảnh minh họa
- Ý nghĩa thứ nhất: để đưa thông tin, đặc biệt là tên của bạn, vào danh sách hoặc hồ sơ chính thức để được phép bỏ phiếu, học tập, ở trong khách sạn,... To register a name: đăng ký tên vào sổ To register luggage: ghi vào sổ đăng ký hành lý Ví dụ:
- Ý nghĩa thứ hai: để ghi lại, hiển thị hoặc thể hiện điều gì đó: Ví dụ:
- Ý nghĩa thứ ba: để nhận ra hoặc nhận thấy điều gì đó Ví dụ:
- Ý nghĩa thứ tư: Nếu bạn đăng ký một bức thư hoặc bưu kiện, bạn sẽ gửi nó bằng một dịch vụ bưu chính đặc biệt. Khi nó sẽ được xử lý theo một cách đặc biệt và không bị thất lạc, nó được gọi là " a registered letter"
- Ý nghĩa thứ nhất: một cuốn sách hoặc hồ sơ có chứa một danh sách các tên Ví dụ:
- Ý nghĩa thứ hai: máy ghi, công tơ, đồng hồ ghi( tốc độ, lực, số tiền,.. ) - Ý nghĩa thứ ba: (ngôn ngữ học) phạm vi từ vựng dùng trong những tình huống giao tiếp cụ thể, trong bối cảnh nghề nghiệp Ví dụ:
3. Một số ví dụ thêm về "Register"Hình ảnh minh họa
Bài viết trên đã cho chúng ta thấy được định nghĩa và đặc điểm của "Registers" thêm vào đó là các ví dụ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về “Register”. Tuy chỉ là một từ viết đơn giản nhưng hiểu rõ tính chất và đặc điểm sẽ mang đến cho người đọc thêm kiến thức. Hy vọng bài viết sẽ mang đến những thông tin bổ ích cho người đọc. Chúc bạn thành công trên con đường học và mãi yêu thích tiếng Anh Register công gì?Register – danh từ
Theo loại từ danh từ thì register được hiểu với các nghĩa sau đây: Sổ sách – A register of birth: sổ khai sinh. Máy ghi, đồng hồ ghi, công tơ – A cash register: máy tính tiền.
Disapproval là loại từ gì?Danh từ Sự không tán thành, sự phản đối; sự chê.
Đồng tư đăng ký là gì?Động từ Ghi hay ký tên mình vào sổ.
Registered Extreme Disapproval là gì?Her face registered extreme disapproval of what she had witnessed. Khuôn mặt của cô ấy biểu lộ sự phản đối tột độ về những gì cô ấy đã chứng kiến.
|