Rượu tiếng anh độc là gì

[Ngày đăng: 08-03-2022 18:31:12]

Say rượu tiếng Anh là drunk. Là một trạng thái sinh lý gây ra bởi việc tiêu thụ thức uống có cồn như rượu, bia.

Say rượu có các biểu hiện rất rõ ràng và có thể nhận thấy bằng mắt thường. Khi say rượu, con người sẽ biểu hiện qua 2 mặt là: thể chất và hành vi.

 Say rượu dẫn đến những tác hại như:

Có thể dẫn tới ngộ độc do sử dụng quá mức, vấn đề phát sinh khi chất cồn trong rượu bia tích tụ trong máu nhanh hơn khả năng chuyển hóa của gan.

Không làm chủ được bản thân: trong trạng thái say rượu, tâm trí và cơ thể trở nên suy yếu, dễ có những hành động khiến bản thân không điều khiển được như nói bậy bạ, cọc cằn, không phân biệt phải trái.

Khi được đưa đến dạ dày, rượu kích thích niêm mạc dạ dày, khiến nó tiết nhiều acid hơn. Việc tích tụ acid dạ dày trong thời gian dài có thể gây ra viêm loét dạ dày.

Đồng thời, việc tích tụ acid dạ dày cũng làm giảm cảm giác đói, khiến họ ăn ít hơn và gây thiếu hụt chất dinh dưỡng.

Triệu chứng black - out là triệu chứng mất trí nhớ tạm thời, cơ thể khi đó vẫn có thể làm các công việc bình thường như nói chuyện, đi lại hay ăn uống nhưng não bộ vào thời điểm ấy không tạo ký ức để lưu giữ lại khiến người đó về sau không nhờ bất cứ điều gì trong thời điểm đó.

Một số mẫu câu liên quan đến say rượu trong tiếng Anh:

He used to play this drunken character in the movies: Anh ta thường diễn vai say rượu trong các bộ phim.

I am a little drunk now: Bây giờ tôi hơi say.

They were too drunk: Họ đã quá say.

I continued to get drunk with my friends: Tôi đã tiếp tục say với bạn bè của tôi.

Drunk is bad for your health: Uống rượu say có hại cho sức khỏe của bạn.

Bài viết say rượu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

bị ngộ độc rượu

ngộ độc chì

ngộ độc nước

nhiễm độc rượu

ngộ độc asen

ngộ độc nấm

Từ vựng về chủ đề đồ ăn, thức uống luôn là một trong những chủ đề thú vị nhất trong Tiếng Anh. Bên cạnh đó, ăn uống cũng là một trong những điều vô cùng thiết yếu trong cuộc sống nên có vốn từ về việc này là rất quan trọng và cần thiết. Vì thế, Studytienganh đã cho ra đời series đi vào cụ thể, chi tiết tất cả các từ có đề cập đến thức ăn hay nước uống. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về một từ rất được các ông, các bác ưa dùng. Đó chính là “Rượu”. Vậy rượu trong Tiếng Anh có định nghĩa là gì và những ví dụ Anh-Việt xung quanh nó ra sao? Hãy cùng nhau đưa ra câu trả lời nhé!

- Trong Tiếng Anh, chúng ta dùng Wine để nói đến đồ uống rượu.

- Wine có phiên âm trong Anh-Anh cũng như Anh-Mỹ là /waɪn/.

- Wine là một danh từ. Ta có thể sử dụng Wine độc lập để trở thành chủ ngữ của câu cũng như có thể kết hợp với các tính từ và danh từ khác để trở thành cụm danh từ.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Wine is an alcoholic drink that is usually made from grapes, but can also be made from other fruits or flowers. It is made by fermenting the fruit with water and sugar.

- Dịch ra Tiếng Việt, Rượu là một loại thức uống có cồn thường được làm từ nho nhưng cũng có thể làm từ các loại trái cây hoặc hoa khác. Nó được làm bằng cách làm lên men trái cây, nước và đường.

Hình ảnh minh họa Rượu trong Tiếng Anh.

- Để hiểu rõ hơn về Rượu hay Wine trong Tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu những ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

  • Could you show me the wine list, Peter?

  • Bạn có thể cho tôi xem danh sách rượu không Peter?

  •  
  • Linda said that she wanted to chill the wine before serving.

  • Linda nói rằng cô ấy muốn làm lạnh rượu trước khi phục vụ.

  •  
  • Australian wines are my favourite wine, especially the white wines.

  • Rượu của Úc là loại rượu yêu thích của tôi, đặc biệt là rượu trắng.

  •  
  • There's no point buying her expensive wines - Viviana doesn't appreciate them.

  • Chẳng có ích gì khi mua cho cô ấy những loại rượu đắt tiền cả, cô ấy không đánh giá cao chúng đâu.

  •  
  • After Julio had drunk a glass of red wine, he was blasted.

  • Sau khi uống xong một cộc rượu đỏ, Julio đã rất say rồi.

  •  
  • My mother said that Alcatra was a dish that marinated beef in red wine and garlic, then roasted and it was a tradition of Terceira Island in the Azores.

  • Mẹ tôi nói rằng Alcatra là món ăn mà thịt bò được ướp trong rượu vang đỏ và tỏi, sau đó nướng lên và nó cungxg là một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores.

  •  
  • Maria said that she would bring the wine.

  • Maria nói rằng cô ấy sẽ chuẩn bị rượu.

  •  
  • I think Tommy drinks too much wine so we should take him home.

  • Tôi nghĩ Tommy uống quá nhiều rồi nên chúng ta nên đưa anh ấy về nhà.

  •  
  • My grandfather said that I would have an accident if I drank too much wine.

  • Ông tôi nói rằng nếu uống quá nhiều rượu tôi có thể gặp tai nạn.

  •  
  • Adrian finally understood that the wine didn’t help him with bruises and wounds.

  • Cuối cùng Adrian cũng biết tác dụng của rượu không phải để bồi bổ cơ thể mà là để giải sầu.

- Alcohol: /ˈæl.kə.hɒl/ thường đề cập đến thức uống có cồn nói chung như rượu, bia, đôi khi còn là cồn trong y tế. Tuy nhiên, từ này trong nhiều trường hợp cũng có thể được sử dụng như nói đến Rượu trong Tiếng Anh. Ví dụ:

  • Oh thanks, but my husband never touches alcohol.

  • Ồ cảm ơn bạn nhưng chồng tôi không bao giờ đụng đến rượu.

  •  
  • Experts say that women should drink less than 14 units of alcohol a week.

  • Các chuyên gia cho rằng phụ nữ chỉ nên uống ít hơn 14 đơn vị rượu vào một tuần.

  •  
  • Through research, 30 percent of people asked thought that the advertising of alcohol and tobacco should be banned.

  • Qua nghiên cứu, 30% người được hỏi nghĩ rằng quảng cáo về rượu và thuốc lá nên bị cấm.

  •  
  • My mom used to advise me and my brother not to drink too much alcohol.

  • Mẹ tôi hay khuyên anh em tôi rằng không nên uống rượu quá nhiều.


Hình ảnh minh họa Rượu trong Tiếng Anh.

2. Một số từ vựng liên quan đến Rượu trong Tiếng Anh:

- Rượu là một loại đồ uống vô cùng phổ biến trong đời sống. Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng có liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Alcoholic

Kẻ nghiện rượu

Alcoholism

Nghiện rượu

Bitter

Rượu đắng

Cider

Rượu táo

Red wine

Rượu vang đỏ

White wine

Rượu trắng

Rosé

Rượu nho hồng

Sparkling wine

Rượu có ga

Champagne

Sâm banh

Vodka

Rượu vodka

Whisky/ whiskey

Rượu whisky

Rum

Rượu rum

Gin

Rượu gin

Brande

Rượu brandi

Liqueur

Rượu mùi

Martini

Rược mác tin

Aperitif

Rượu khai vị

Pub

Quán rượu

Wine glass

Cốc rượu

Spirits

Rượu mạnh

Drunk

Say rượu

Bartender

Nhân viên phục vụ quầy rượu


Hình ảnh minh họa Rượu trong Tiếng Anh.

Trên đây là toàn bộ nội dung nhằm trả lời cho câu hỏi:”Rượu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ. Mong rằng qua bài viết này, mọi băn khoăn, thắc mắc của bạn học về Wine hay Alcohol đã được chúng mình giải đáp và các bạn có thể hoàn toàn tự tin khi sử dụng từ. Nếu còn bất cứ khó khăn gì, Studytienganh vẫn luôn ở đây để lắng nghe và giúp đỡ các bạn. Đừng quên để lại comment để chúng mình có thể hiểu hơn về nhau nhé!

Video liên quan

Chủ Đề