Sách bài tập tiếng anh 4 unit 8

Để có mã số sử dụng, bạn mua sách của NXBGDVN có dán kèm thẻ Sách Mềm ở bìa cuối [bìa 4]. Cào lấy mã số và làm theo hướng dẫn tại đây để kích hoạt sử dụng.

Địa chỉ mua sách

Bạn đọc có thể mua sách tại các Công ty Sách - Thiết bị trường học ở các địa phương hoặc các cửa hàng sách của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam:

Giải SBT tiếng Anh 4 Global success unit 8 My favourite subjects hướng dẫn soạn bài tập SBT unit 8 lớp 4 My favourite subjects giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

  1. Phonics and Vocabulary

1. Complete and say. Hoàn thành và nói.

Đáp án

a - write

b - like

2. Look and circle. Then say. Nhìn và khoanh tròn. Sau đó nói.

Click để nghe

1. a. I write stories.

  1. I like stories.
  1. I like maths.

2. a. I write in Vietnamese.

  1. I like Vietnamese.
  1. I write a long story.

Đáp án

1 - a; 2 - b;

3. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.

Đáp án

1 - English

2 - Music

3 - painter

4 - Maths teacher

  1. Sentence patterns

1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.

  1. PE ; b. favourite subject ; c. singers ; d. like Vietnamese

1. What’s your ___________?

2. My favorite subject is _______________.

3. Why do you _______________?

4. They like music because they want to be _____________.

Đáp án

1 - b

2 - a

3 - d

4 - c

2. Read and match. Đọc và nối.

1. Do you like IT?

  1. Yes, I can.

2. What’s your favourite subject?

  1. Because I want to be an English teacher.

3. Can you sing a song?

  1. Yes, I do.

4. Why do you like English?

  1. It’s art.

Đáp án

1 - c

2 - d

3 - a

4 - b

  1. Listening

Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.

Click để nghe

Đáp án

1 - a; 2 - b;

Nội dung bài nghe

1. A: Do you like IT?

B: No, I don’t.

A: What's your favourite subject?

B: It’s PE.

2. A: Do you like art?

B: Yes, I do.

A: Why do you like it?

B: Because I want to be a painter.

  1. Speaking

Ask and answer. Hỏi và trả lời.

Gợi ý

1 - What's your favorite subject? - It's Maths.

2 - Why do you like music? - Because I want to be a singer.

  1. Reading

1. Read and circle. Đọc và khoanh tròn.

Đáp án

1 - b; 2 - b; 3 - a; 4 - b;

2. Read and answer the questions. Đọc và trả lời câu hỏi.

Đáp án

1 - His name is Nick.

2 - It's Wednesday.

3 - It's Music.

4 - Because he wants to be a dancer.

  1. Writing

1. Make sentences. Tạo câu.

Đáp án

1 - What is your favourite subject?

2 - Why do you like English?

3 - My favourite subject is IT.

4 - I want to be a painter.

2. Let's write. Hãy viết nào.

My name is_____________. Today is_____________. I have_____________ and_________. ____________ is my favourite subject. I like it because I want to be____________. What is your favourite subject?

Trên đây là SBT unit 8 lớp 4 My favourite subjects Global Success trang 36 37 38 39. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Hi. My name is Jim. I study at Binh Minh Primary School. I go to school from Monday to Friday. I have [1] ______ and Maths every day.I have English on Mondays, Tuesdays, Thursdays and [2] ______ . I have [3] ______ on Wednesdays, Thursdays and Fridays. I have PE on Mondays and [4] ______. I have Music on [5] ______. I like it very much.

Lời giải chi tiết:

1. Vietnamese

2. Friday

3. Science

4. Wednesday

5. Tuesday

Hi. My name is Jim. I study at Binh Minh Primary School. I go to school from Monday to Friday. I have Vietnamese and Maths every day.I have English on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Friday. I have Science on Wednesdays, Thursdays and Fridays. I have PE on Mondays and Wednesday. I have Music on Tuesday. I like it very much.

Tạm dịch:

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều

  1. Writing Câu 1

1. Fill in your time table.

[Điền vào thời khóa biểu của em.]

Phương pháp giải:

Câu trả lời chỉ mang tính tham khảo. Các em tự điền vào bảng thời khóa biểu của mình.

Lời giải chi tiết:

  1. Writing Câu 2

2. Write about your friend and his/her school subjects.

[Viết về ban của bạn và những môn học của cậu/cô ấy.]

My friend is __________. He/She studies at __________ Primary School. He/She goes to school from Monday to __________. At school, he/she has Maths, __________ and __________. He/She has English on __________. His/Her favourite subject is __________.

Lời giải chi tiết:

My friend is Rei. He studies at Cherry blossom Primary School. He goes to school from Monday to Friday. At school, he has Maths, English, Science and many other subjects. He has English on Mondays and Thursdays. Hii favourite subject is Maths.

Tạm dịch:

Bạn của tôi là Rei. Cậu ấy học ở trường tiểu học Hoa anh đào. Cậu ấy đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Ở trường, cậu ấy học môn Toán, Tiếng Anh, Khoa học và nhiều môn học khác. Cậu ấy có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai và thứ Năm. Môn học yêu thích của cậu ấy là môn Toán.

Chủ Đề