Sick of you là gì
Show - That’s just sick – khi bạn chứng kiến một hành động nào đó mà bạn thấy ghê tởm - Be careful, he’s so sick – khi có anh chàng nào đó hay sàm sỡ đồng nghiệp. Tuy nhiên, trong tiếng Anh “xì tin” thì sick còn có nghĩa ngược lại hoàn toàn. Sick có thể dùng để diễn tả những gì mà bạn thấy tuyệt vời, thấy quá hay, quá “cool”: - Your new shoes look sick – khi bạn thấy bạn mình có đôi giày mới quá đẹp. - Oh, you should watch it! That movie was sick – khi bạn mới đi xem một bộ phim quá tuyệt và muốn giới thiệu nó với người khác. Vì vậy, để hiểu đúng ý người nói thì khi giao tiếp, chúng ta cần chú ý xem biểu lộ gương mặt, giọng điệu và ngữ cảnh chung: - You look sick. You should go home and take some rest (Trông bạn không được khỏe lắm. Bạn nên về nhà nghỉ ngơi chút đi). - You look sick! I love your make up (Trông bạn thật tuyệt! Tôi rất thích cách bạn trang điểm). Bên cạnh sick, các bạn trở bây giờ còn rất nhiều cách khác nữa để thay từ cool cho khỏi nhàm chán như off the hook, wicked… - The show was off the hook, you should have come (Buổi diễn thật là tuyệt, bạn cũng nên tới mới phải). - That song is off the hook (Bài hát đó thật là hay). Tương tự như sick, wicked cũng có nghĩa gốc là không tốt (xấu, độc, tệ hại…) nhưng giờ đây cũng được dùng với nghĩa trái ngược: - Man, you are wicked (Anh bạn, anh thật là tuyệt). Sick là gì? Nghĩa tiếng việt của từ sick, thành ngữ, ví dụ và các từ vựng liên quan đến nó như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi trả lời cho các thắc mắc này qua bài viết về từ vựng tiếng Anh này nhé. Sick là một tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa bị ốm, đau bệnh tật. Về cơ bản, sick là từ vựng quen thuộc để mô tả các cơn đau hoặc bệnh ngắn hạn, không nguy hiểm như flu (cúm), cold (cảm lạnh), cough (ho), fever (sốt), sore throat (đau họng)… Nó cũng được dùng để chỉ cảm giác buồn nôn. Ngoài ra, sick chỉ loại cảm giác đặc biệt mà một cá nhân đang trải qua, thường là buồn bã vì một điều gì đó. Chẳng hạn, heart sick có nghĩa là chán nản, thất vọng; home sicklà nhớ nhà và love sick là tương tư. Nó còn được dùng với nghĩa không hài lòng (phát ốm), giận dữ với việc gì đó. Thêm nữa sick còn có nghĩa là “bệnh hoạn” khi được sử dụng nói đến tính cách xấu của người nào đó. Nghĩa tiếng Việt của từ SickSick: Bị bệnh, bị ốm
Sick: buồn nôn
Sick: bệnh hoạn
Sick: say các kiểu trừ “Say xỉn”
Thành ngữ liên quan đến SickSICK TO THE STOMACH (Tức xôi ruột gan): Thành ngữ này được dùng khi bạn cảm thấy rất khó chịu hoặc tức giận
SICK AT HEART (Đau buồn, rất không vui): Cảm giác buồn và thất vọng đến hao gầy con tim
MAKE someone SICK (khiến ai đó phát ốm). Thành ngữ này diễn tả cảm giác khó chịu, kinh tởm.
SICK AS A DOG (Ốm nặng đến mềm nhũn như một chú cún con): Người Mỹ dùng thành ngữ này khi họ bị đau nặng, đặc biệt là do bệnh dạ dày và thường thường là đau bụng.
SICK AS A PAROT (Rất thất vọng, chán nản): Thành ngữ này thường được dùng khi bạn không hài lòng, thất vọng hoặc chán nản về điều gì đó.
Cụm tính từ sickSick of: chán nản, ngán ngẩm.
Sick at: Đau khổ, ân hận.
Sick for: Nhớ
Các từ vựng liên quan đến SickDưới đây là một số từ vựng hay gặp nhất về các triệu chứng thông thường khi bị ốm:
Đặt câu với từ sickHer new film deals with the relationship between a woman and her sick daughter. The new president said she would dedicate herself to protecting the rights of the old, the sick, and the homeless. I spent most of the morning ministering to my sick husband. She was worried sick (= very worried) when her daughter didn’t come home on time. Tell me if you start to feel
sick, all right? Lucy felt sick the morning after the party. Joan was not amused by the sick joke her brother told. Sick là gì? Đến đây chắc hẳn bạn đã tự đưa ra được câu trả lời cho mình về nó rồi. Hãy vận dụng nó vào các câu giao tiếp hàng ngày của mình nhé. Wiki Tiếng Anh Post Views: 692 |