Silence nghĩa là gì

silence

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: silence


Phát âm : /'sailidʤ/

+ danh từ

  • sự lặng thinh, sự nín lặng
    • silence gives consent
      làm thinh là tình đã thuận
    • to suffer in silence
      chịu đau khổ âm thầm
    • to put somebody to silence
      bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai;
    • silence!
      đề nghị yên lặng!
  • tính trầm lặng
  • sự im hơi lặng tiếng
    • after five years' silence
      sau năm năm im hơi lặng tiếng
  • sự lãng quên
    • to pass into silence
      bị lãng quên, bị bỏ qua
  • sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch
    • the silence of the night
      sự tĩnh mịch của đêm khuya

+ ngoại động từ

  • bắt phải im, bắt phải câm họng
    • to silence the enemy's batteries
      bắt pháo địch phải câm họng
    • to silence the best debaters
      làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    secrecy secretiveness muteness quiet hush quieten still shut up hush up
  • Từ trái nghĩa:
    sound louden

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "silence"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "silence":
    salience saliency selenic silence
  • Những từ có chứa "silence":
    conspiracy of silence silence silencer
  • Những từ có chứa "silence" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    ngay mặt câm họng ngậm tăm bứ họng lui lũi im phăng phắc im lặng phá tan nín thít lặng ngắt more...

Lượt xem: 373

1. Now , there was only silence deathly silence .

Bây giờ , chỉ có sự yên lặng - một sự im lặng chết chóc .

2. Silence!

Xin giữ trật tự!

3. Silence me.

Anh hãy khiến tôi phải im lặng đi.

4. Gentlemen, silence.

Mọi người, xin giữ yên lặng để nhân chứng phát biểu.

5. Absolute silence.

Im lặng tuyệt đối.

6. Silence accomplishes neither.

Chấm dứt cuộc nói chuyện không giúp ích được gì.

7. Maintain full silence.

Duy trì im lặng hoàn toàn.

8. Sorrow feeds on silence

Nỗi đau được nuôi dưỡng bằng im lặng.

9. When Silence Gives Consent

Khi im lặng có nghĩa là bằng lòng

10. Silence always means yes.

Cứ im lặng nghĩa là đồng ý.

11. I remember dead silence.

Tôi nhớ một sự im lặng chết chóc.

12. The silence is deafening.

Sự im lặng chói tai.

13. As is the silence.

Cũng giống như im lặng.

14. And complete silence fell.

Một sự tĩnh lặng hoàn toàn.

15. Their silence is complicity!

Im lặng chính là tòng phạm.

16. I think silence is golden,

Tôi nghĩ im lặng là vàng.

17. Maintaining radio silence, are they?

Vậy chúng đang phá sóng radio để dấu tung tích hả?

18. The traitor Cao Cao Silence!

Tào tặc. Im mồm!

19. But what does silence mean?

Nhưng im lặng nghĩa là gì?

20. Don’t Be Afraid of Silence

Đừng Sợ Sự Im Lặng

21. There was a dead silence.

Có một sự im lặng chết.

22. It is also sometimes referred to as a minute's silence or a one-minute silence.

Đôi khi nó còn được gọi là im lặng một phút hoặc im lặng một phút.

23. ♫ Sometimes silence is best ♫

♫ Đôi khi im lặng là vàng ♫

24. Waiting in silence for my advice.

Im lặng chờ lời khuyên của tôi.

25. Next thing I know, radio silence.

Sau đó thì điện thoại im bặt.

26. Kincaid tried to buy her silence.

Kincaid cố mua chuộc sự im lặng của bà ấy.

27. Edom, long a vindictive enemy of God’s people, will end up in silence —the silence of death.

Ê-đôm, kẻ thù lâu đời hay gây hấn của dân Đức Chúa Trời, sẽ chấm dứt trong sự im lặng—im lặng của cái chết.

28. “SPEECH is silver, silence is golden.”

“Lời nói là bạc, im lặng là vàng”.

29. Those are the plains of silence.

Kia là Những Vùng Đồng Bằng Yên Tĩnh.

30. They have a code of silence.

Chúng có luật im lặng.

31. We're obviously " Silence of the Lambs. "

Rõ ràng đây là " Sự im lặng của bầy cừu "

32. There was silence for a moment.

Mọi người đều im lặng trong một giây lát.

33. “Why, then, this silence in our pulpits? . . .

“Vậy, tại sao các mục sư giảng trước hội thánh đều im lặng?...

34. Why the silence about such important evidence?

Tại sao họ lại im lặng trước bằng chứng quan trọng này?

35. Silence fii lls our heads with thoughts.

Im lặng làm đầu óc ta ngập tràn những ý tưởng.

36. Then totality was reached, and silence prevailed.

Đó là lúc mặt trời hoàn toàn bị che khuất, và không gian trở nên tĩnh lặng.

37. That type of silence can be beneficial.

Sự im lặng như thế có thể giúp ích.

38. So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect.

Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.

39. Tonight I honor Daniel in silence with fasting.

Đêm nay ta chỉ muốn thanh tịnh và hãm mình để tưởng nhớ Daniel.

40. The restorative effects of silence cannot be denied.

Hiệu quả của sự yên lặng thì không thể nào chối cãi được.

41. And in the icy silence of the tomb,

Đi vào trong thinh lặng nơi băng giá nấm mồ,

42. This policy includes legally mandated election “silence periods”.

Chính sách này bao gồm “khoảng thời gian im lặng” bắt buộc theo luật trong bầu cử.

43. Is his silence a defense of her fornications?

Sự im lặng của anh ta là để bảo vệ cho tội gian dâm của cô ta à?

44. They sat in silence unable to gauge time.

Lặng lẽ đến độ người không còn cảm giác về thời gian.

45. Nothing but the silence of an infinite darkness.

Không có gì ngoài sự tĩnh mịch của một bóng tối bất tận.

46. • Why does the Bible speak favorably of silence?

• Tại sao Kinh Thánh nói việc im lặng là tốt?

47. That's why we need the Silence Dogood letters.

Đó là lý do chúng ta cần những bức thư của Silence Dogood.

48. After some time, silence finally reigned inside Malinta Hill.

Sau một lúc, sự im lặng cuối cùng cũng ngự trị bên trong đồi Malinta.

49. “Reverence ... does not equate with absolute silence” (Boyd K.

“Sự tôn kính ... không phải là im lặng hoàn toàn” (Boyd K.

50. Their songs break the silence of the deep forest.

Tiếng hót líu lo của chúng làm tan biến sự im lặng của rừng sâu.

Dịch Sang Tiếng Việt: silence /sailidʒ/

* danh từ - sự lặng thinh, sự nín lặng =silence gives consent + làm thinh là tình đã thuận =to suffer in silence + chịu đau khổ âm thầm =to put somebody to silence + bắt ai nín thinh, bác bỏ lý lẻ của ai, =silence! + đề nghị yên lặng! - tính trầm lặng - sự im hơi lặng tiếng =after five years' silence + sau năm năm im hơi lặng tiếng - sự lãng quên =to pass into silence + bị lãng quên, bị bỏ qua - sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch =the silence of the night + sự tĩnh mịch của đêm khuya * ngoại động từ - bắt phải im, bắt phải câm họng =to silence the enemy's batteries + bắt pháo địch phải câm họng =to silence the best debaters + làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng *Chuyên ngành kỹ thuật

-yên tĩnh

Cụm Từ Liên Quan :

catalytic silencer //

*Chuyên ngành kỹ thuật -bộ chuyển đổi xúc tác -bộ giảm âm xúc tác

-bộ tiêu âm xúc tác

cone of silence //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng

-vùng giảm suất

conspiracy of silence //

*conspiracy of silence
*thành ngữ conspiracy

engine silencer //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: cơ khí & công trình -bộ giảm âm động cơ -bộ tiêu âm động cơ *Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: cơ khí & công trình -bộ giảm âm động cơ

-bộ tiêu âm động cơ

exhaust silencer //

*Chuyên ngành kỹ thuật -bộ giảm thanh -bộ tiêu âm -hộp giảm thanh *Lĩnh vực: vật lý -bộ giảm thanh xả khí -bộ tiêu âm xả khí -vòi phun xả *Lĩnh vực: giao thông & vận tải -bộ tiêu âm khí xả *Chuyên ngành kỹ thuật -bộ giảm thanh -bộ tiêu âm -hộp giảm thanh *Lĩnh vực: vật lý -bộ giảm thanh xả khí -bộ tiêu âm xả khí -vòi phun xả *Lĩnh vực: giao thông & vận tải

-bộ tiêu âm khí xả

inlet silencer //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: vật lý -bộ giảm âm vào

-bộ tiêu âm vào

point of silence //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: toán & tin

-điểm lặng

resonance silencer //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-bộ tiêu âm cộng hưởng

silence period //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: toán & tin

-thời gian im lặng

silenced loudspeaker //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-loa yên lặng

silencer /sailənsə/

* danh từ - (kỹ thuật) bộ giảm âm - (âm nhạc) cái chặn tiếng *Chuyên ngành kỹ thuật -bộ giảm âm -bộ giảm thanh -bộ tiêu âm -bộ triệt âm -ống giảm thanh -ống pô *Lĩnh vực: xây dựng -bộ giảm -bộ hãm âm *Lĩnh vực: vật lý -cấu xả *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -mạch giảm âm *Lĩnh vực: điện lạnh

-thiết bị giảm vang

silencer jacket //

*Chuyên ngành kỹ thuật -vỏ bộ tiêu âm *Lĩnh vực: ô tô

-vỏ ống giảm thanh

silencer shaft //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-trục cân bằng

silencer shell //

*Chuyên ngành kỹ thuật -vỏ bộ tiêu âm *Lĩnh vực: ô tô

-vỏ ống giảm thanh

suction silencer //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-bộ tiêu âm đường hút

valve silencer //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: cơ khí & công trình

-bộ giảm tiếng va xupáp

zone of silence //

*Chuyên ngành kỹ thuật -vùng im lặng

-vùng lặng

silencer muffler //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-ống giảm thanh

Dịch Nghĩa silence Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary