Size 150 cho bé cao bao nhiêu?

Khi mua sắm các sản phẩm thời trang trẻ em, nhiều bậc phụ huynh thường lo lắng vấn đề chọn kích cỡ sao cho phù hợp, vừa vặn cho trẻ. Cùng AVAKids tìm hiểu ngay về cách chọn size quần áo cho bé qua bài viết dưới đây nhé!

1Vì sao phải lựa chọn kỹ size quần áo cho bé?

Việc chọn size quần áo cho bé cần được lựa chọn kỹ vì những lý do sau:

Đem đến được sự thoải mái, đảm bảo sự vừa vặn và tính thẩm mỹ và tôn lên vẻ đẹp riêng của cơ thể bé, tránh được việc trông quá gầy hoặc quá mập. 

Mỗi độ tuổi và giới tính đều có kích thước riêng, khiến kích cỡ quần áo khác nhau. Khi lựa chọn, phụ huynh cần cân nhắc kỹ lưỡng về chiều cao, cân nặng, độ tuổi của bé để có thể lựa chọn được bộ đồ vừa vặn và ưng ý nhất cho bé.

Size quần áo trẻ theo cân nặng khi mua trực tiếp và mua online khác nhau. Khi bạn mua hàng Việt Nam trực tiếp tại cửa hàng, các shop sẽ tư vấn size dựa trên thực tế chiều cao và cân nặng của bé. Đối với các sản phẩm nước ngoài thì size sẽ được may theo kích thước của các bé ở nước ngoài, do đó tốt nhất bạn hãy mua trực tiếp để tránh nhầm size nhé!

Size 150 cho bé cao bao nhiêu?

Áo sát nách bé trai Canifa 2TA22S017-SK010 màu đen

2Cách chọn size quần áo cho bé theo từng hãng sản phẩm tại AVAKids

Lưu ý: Những bảng size dưới đây đều mang tính chất tham khảo chung có thể sẽ không đúng với một số bé. Do đó nếu có thời gian rảnh và để chọn lựa được quần áo vừa vặn nhất cho con, các mẹ có thể dẫn bé đến trực tiếp AVAKids để thử đồ nhé.

 

Mỗi hãng quần áo đang bán tại AVAKids sẽ có các bảng size lựa chọn theo các tiêu chí khác nhau như:

Bảng size Lullaby (Số tháng, Cân nặng, Chiều cao)

Số thángCân nặng (kg)Chiều cao (cm)1 - 3 tháng4 - 5 kg54 – 62 cm3 - 6 tháng5 - 6 kg62 – 69 cm6 - 9 tháng5 - 6 kg69 – 72 cm9 - 12 thángDưới 8 kg72 – 76 cm12 - 18 thángDưới 10 kg76 – 83 cm18 - 24 tháng11 - 13 kg83 - 90 cm3 tuổi13 - 15 kg90 - 94 cm4 tuổi15 - 17 kg94 - 110 cm

Bảng size IQ Baby (Số tháng, Cân nặng, Chiều cao)

SizeChiều cao (cm)Cân nặng (kg)0 - 3 tháng55 - 59 cm3,4 - 5,5 kg3 - 6 tháng59,5 - 66 cm5,5 - 7,5 kg6 - 9 tháng67 - 70 cm7,5 - 8,5 kg9 - 12 tháng71 -75 cm8,5 - 11 kg12 - 24 tháng76 - 85 cm12 - 14 kg

Bảng size Haki (Size, cân nặng)

     Size   Cân nặng (kg)Size 210 - 12 kgSize 312 - 14 kgSize 414 - 16 kgSize 516 - 18 kgSize 618 - 20 kg

Bảng size Babymommy (Size, độ tuổi, cân nặng, chiều cao)

SizeSố thángCân nặng (kg)Chiều cao (cm)1 (XS)0 - 1 tháng2,8 - 4 kg47 - 58 cm2 (S)1 - 3 tháng4 - 6 kg58 - 65 cm3 (M)3 - 6 tháng6 - 8 kg65 - 70 cm4 (L)6 - 12 tháng8 - 10 kg70 - 75 cm5 (XL)12 - 18 tháng10 - 12 kg75 - 80 cm

Bảng size Canifa (Size (độ tuổi), cân nặng, chiều cao)

SizeCân nặng (kg)Chiều cao (cm)

90 (2 tuổi)

10 - 13 kg90 cm

100 (3 - 4 tuổi)

14 - 17 kg100 cm

110 (4 - 5 tuổi)

18 - 23 kg110 cm

120 (6 - 7 tuổi)

24 - 29 kg120 cm

130 (8 - 9 tuổi)

29 - 33 kg130 cm

140 (10 - 11 tuổi)

33 - 39 kg140 cm

150 (11 - 12 tuổi)

39 - 45 kg150 cm

160 (13 - 14 tuổi)

45 - 52 kg160 cm

3Chính sách mua quần áo cho bé tại AVAKids

Các hãng quần áo cho bé hiện đang được bày bán tại hệ thống cửa hàng AVAKids hoặc bạn có thể đặt mua online trên website avakids.com.

Khi mua các sản phẩm quần áo tại AVAKids, bạn sẽ được hưởng các chính sách như sau:

  • Cam kết 100% sản phẩm chính hãng.
  • Đổi trả trong vòng 1 tháng (áp dụng cho sản phẩm chưa qua sử dụng)
  • Giao hàng thu tiền, thanh toán online nhiều phương thức.
  • Hỗ trợ hướng dẫn, tư vấn qua tổng đài miễn phí 1900.866.874 (7:30 - 22:00).

(Chính sách trên được cập nhật vào ngày 04/06/2022 và có thể thay đổi theo thời gian. Bạn có thể xem thông tin mới nhất tại đây.)

Xem thêm:

  • Thương hiệu thời trang Rabity của nước nào? Có những dòng sản phẩm nào?
  • Có nên giặt quần áo trẻ sơ sinh bằng máy không? Cần lưu ý những gì
  • Cách mặc quần áo đúng cách vào mùa hè cho trẻ sơ sinh và những lưu ý mẹ cần biết

Chọn đúng size quần áo cho trẻ sẽ giúp trẻ thoải mái hơn mọi mọi hoạt động của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hãy gọi đến tổng đài 1900.866.874 (7:30 - 22:00) để được hỗ trợ hướng dẫn và tư vấn miễn phí nhé!

Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng AVAKids tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé. 

1Những Điều Cần Biết Về Size Quần Áo Trẻ Em

1.1 Size quần áo là gì?

Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để phụ huynh tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.

Size 150 cho bé cao bao nhiêu?

Áo thun bé trai Canifa

1.2 Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em

Mẹ đôi khi quá bận rộn nên không thể mua đồ cho con tại cửa hàng mà chỉ có thể mua trực tuyến. Thế nên, mẹ cần phải biết rõ hơn về bảng size quần áo để có thể lựa chọn quần áo cho bé dễ dàng hơn. Điều này, vừa thuận tiện cho mẹ lại vừa để bé có thể mặc những bộ đồ xinh xắn, vừa vặn. 

Size 150 cho bé cao bao nhiêu?

Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím

2Bảng Size Quần Áo Trẻ Em Chuẩn Việt Nam

2.1 Theo chiều cao và cân nặng

Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.

SIZECHIỀU CAO (Cm)CÂN NẶNG (Kg)Size 174 - 79cm8 - 10kgSize279 - 83cm10 – 12kgSize 383 - 88cm12 -14kgSize 488 - 95cm14 – 15kgSize 595 - 105cm 15 -17kgSize 6100 - 110cm17 – 19kgSize 7110 - 116cm19 – 22kgSize 8116 - 125cm22 – 26kgSize 9125 - 137cm27 – 32kgSize 10137 - 141cm32 – 35kgSize 11141 - 145cm35 – 37kgSize 12146 - 149cm37 – 39kgSize 13149 - 152cm39 – 42kgSize 14152 - 157cm40 – 45kgSize 15157 - 160cm45 – 50kg

2.2 Theo độ tuổi

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

 SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNGNGỰC (cm)EO (cm)MÔNG (cm)XS - 44 - 599 - 105.5cm16 - 17Kg58.5cm53.4cm58.5cmXS - 55 - 6106 - 113cm17.5 - 19Kg61cm54.7cm61cmS - 66 - 7117 - 120cm19 - 22Kg63.5cm55.9cm63.5cmS -77 - 8122 - 127cm22 - 25Kg66.1cm57.2cm66.1cmM - 88 - 9127 - 129cm25 - 27Kg68.6cm59.7cm68.6cmM - 108 - 9129 - 137cm27 - 33Kg71.2cm62.3cm71.2cmL - 129 - 10140 - 147cm33 - 39Kg75cm64.8cm76.2cmL - 1410 - 11150 - 157cm45 - 52Kg78.8cm67.4cm81.3cmXL - 1611 - 12157 - 162cm45.5 - 52Kg82.6cm69.9cm86.4cmXL - 18 12 - 13165 - 167.5cm52.5 - 57Kg86.4cm72.4cm90.2cm

Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

 SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNGNGỰC (cm)EO (cm)MÔNG (cm)XS - 44 - 599 - 105.5cm16 - 1758.5cm53.4cm58.5cmXS - 55 - 6106.5 - 113cm17.5 - 1961cm54.7cm61cmS - 66 - 7114 - 120.5cm19 - 2263.5cm55.9cm63.5cmS -6X7 - 8122 - 127cm22 - 2564.8cm57.2cm66.1cmM - 78 - 9127 - 129.5cm25 - 2766.1cm58.5cm68.6cmM - 88 - 9132 - 134.5cm27.5 - 3068.6cm59.7cm72.2cmL - 109 - 10137 - 139.5cm30 - 33.572.4cm61cm77.2cmL - 1210 - 11142 - 146cm34 - 3876.2cm63.5cm81.3cmXL - 1411 - 12147 - 152.5cm38 - 43.580.1cm66.1cm86.4cmXL - 16 12 - 13155 - 166.5cm44 - 5083.9cm68.6cm91.2cm

3Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Bảng size đồ sơ sinh

SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)0 – 3M1 – 3 Tháng52 – 58.5cm3 -5.5kg3 – 6M3 – 6 Tháng59.5 – 66cm5.5 – 7.5kg6 – 9M6 – 9 Tháng67 – 70cm7.5 – 8.5kg12M12 Tháng71 – 75cm8.5 – 10kg18M18 Tháng76 – 80cm10 – 12kg24M24 Tháng81 – 85cm12 – 13.5kg2T2 Tuổi82 – 85cm13 – 13.5kg3T3 Tuổi86 – 95cm13.5 – 15.5kg4T4 Tuổi96.5 – 105.5cm15.5 – 17.5kg5T5 Tuổi106.5 – 113cm17.5 – 19kg

4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

4.1 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

SIZECÂN NẶNGSIZECÂN NẶNG1Dưới 5kg925 - 27kg25 - 6kg1027 - 30kg38 - 10kg1130 - 33kg411 - 13kg1234 - 37kg514 - 16kg1337 - 40kg617 - 19kg1440 - 43kg720 - 22kg1543 - 46kg

4.2 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

SIZEĐộ tuổiDÀI THÂN (cm)CÂN NẶNG (Kg)731 - 270 - 80cm7 - 11Kg802 - 380 - 90cm12 - 15Kg903 - 490 - 100cm16 - 19Kg1004 - 5100 - 110cm20 - 22Kg1105 - 6110 - 120cm22 - 25Kg

4.3 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

SIZETUỔICHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNGXS4 - 599 - 105.5cm16 - 17kgXS5 - 6106.5 - 113cm17.5 - 19kgS6 - 7114 - 120.5cm19 - 22kgS7 - 8122 - 129.5cm22 - 25kgM8 - 9127 - 129.5cm25 - 27kgM8 - 9129.5 - 137cm27 - 33kgL9 - 10140 - 147cm33 - 39.5kgL10 - 11150 - 162.5cm45 - 52kgXL11 - 12157.5 - 162.6cm45.5 - 52kgXL 12 - 13165 - 167.5cm52.5 - 57kg

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNGXS4 - 599 - 105.5cm16 - 17kgXS5 - 6106.5 - 113cm17.5 - 19kgS6 - 7114 - 120.5cm19 - 22kgS7 - 8122 - 127cm22 - 25kgM8 - 9127 - 129.5cm25 - 27kgM8 - 9132 - 134.5cm27.5 - 30kgL9 - 10137 - 139.5cm30 - 33.5kgL10 - 11142 - 146cm34 - 38kgXL11 - 12147 - 152.5cm38 - 43.5kgXL 12 - 13155 - 166.5cm44 - 50kg

4.4 Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

 SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)NGỰC (cm)EO (cm)MÔNG (cm)XS - 44 - 5  99 - 105.5cm16 - 17kg58.5cm53.4cm58.5cmXS - 55 - 6 106.5 - 113cm17.5 - 19kg61cm54.7cm61cmS - 66 - 7 114 - 120.5cm19 - 22kg63.1cm55.9cm63.5cmS - 6X7 - 8  122 - 127cm22 - 25kg64.8cm57.2cm66.1cmM - 78 - 9127 - 129.5cm25 - 27kg66.1cm58.5cm68.6cmM - 88 - 9 132 - 134.5cm27.5 - 30kg68.6cm59.7cm72.2cmL - 109 - 10137 - 139.5cm30 - 33.5kg72.4cm61cm77.2cmL - 1210 - 11 142 - 146cm34 - 38kg76.2cm63.5cm81.3cmXL - 1411 - 12 147 - 152.5cm38 - 43.5kg80.1cm66.1cm86.4cmXL - 16 12 - 13 155 - 166.5cm44 - 50kg83.9cm68.6cm

91.2cm

Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc

5Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé

Do các bé có chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo các số đo của bé và so sánh trước khi mua nhé.

  • Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ có những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng không quá nhiều.
  • Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời gian. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số chính xác nhất cho thời điểm quyết định mua quần áo.
  • Mỗi quốc gia sẽ có một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ các chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.

Size 150 cho bé cao bao nhiêu?

Áo thun bé gái Canifa 1TS22S019-SM017 màu hồng

Xem thêm:

  • Mách bạn các cách xếp quần áo vào vali không bị nhăn cực đơn giản
  • Cách mặc quần áo cho trẻ sơ sinh đơn giản và lưu ý mặc quần áo cho bé đúng cách
  • 8 bí quyết chọn mua quần áo cho trẻ sơ sinh mà mẹ nên biết

Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900866874 (7h30 - 22h00) để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé!