So sánh hao khan và piaoliang năm 2024

Facebook

邮箱或手机号密码

忘记帐户?

新建帐户

无法处理你的请求

此请求遇到了问题。我们会尽快将它修复。

  • 返回首页
  • 中文[简体]
  • English [UK]
  • 한국어
  • 日本語
  • Français [France]
  • Español
  • Deutsch
  • Italiano
  • Português [Brasil]
  • العربية
  • हिन्दी
  • 注册
  • 登录
  • Messenger
  • Facebook Lite
  • 视频
  • 地点
  • 游戏
  • Marketplace
  • Meta Pay
  • Meta Store
  • Meta Quest
  • 用 Meta AI 绘制
  • Instagram
  • Threads
  • 筹款活动
  • 服务
  • 选民信息中心
  • 隐私权政策
  • 隐私中心
  • 小组
  • 关于
  • 创建广告
  • 创建公共主页
  • 开发者
  • 招聘信息
  • Cookie
  • Ad Choices
  • 条款
  • 帮助
  • 联系人上传和非用户
  • 设置
  • 动态记录

Meta © 2024

0% found this document useful [0 votes]

37 views

178 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful [0 votes]

37 views178 pages

Tiếng Trung thương mại dành cho nhân viên công ty

Jump to Page

You are on page 1of 178

PO GM PRQGM

PHOOOKGM

{Q

@ GH CHN GH G YOAG

C GM

PY

~

c

P rr

~

:-Z

2

~

Xtgiagm

PHQ

GM G

Ho~u

`igh;

VH G

Q~

POAGM

PRQGM

PHOOOKGM

D l

J

J

@ GH CHN GH G YOAG

J

CNGM

Y

GH

xu P

s G

A7~l

HNC

ju9c

MOJ

H

GZO

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

美丽 và 漂亮 dùng trong văn viết hoặc những trường hợp trang trọng, một số từ chỉ hợp dùng trong văn nói hoặc những trường hợp bình thường mang sắc thái ngôn ngữ thông tục.

例如: "美丽" 和 "漂亮".

"美丽" [měilì]: Để chỉ mỹ quan, đẹp, cao thượng, tốt đẹp.

美丽 có thể chỉ người hoặc cảnh vật, khi dùng để chỉ người thì từ này có thể miêu tả dáng vể bề ngoài đẹp và nội tâm bên trong trong sáng, phẩm chất cao thượng. Mang sắc thái ngữ thể trang nghiêm dùng nhiều trong văn viết.

Ví dụ:

她很美丽.

Cô ta rất xinh đẹp.

美丽的姑娘.

Một cô gái xinh đẹp.

"漂亮" [piàoliang]: Từ này cũng chỉ vẻ đẹp thông thường chỉ dùng chỉ người, chỉ vẻ đẹp bên ngoài.

Ngoài ra 漂亮 còn có nghĩa "đặc sắc, xuất sắc, hay". "漂亮" mang sắc thái thông tục, thường dùng trong văn nói.

Ví dụ:

他话说得很漂亮.

Anh ta nói chuyện rất hay.

这一仗打得很漂亮.

Cái tát này rất hay.

Trong một số trường hợp thì hai từ này có thể sử dụng chung với nhau.

Ví dụ: 她很漂亮.

Cô ta rất đẹp.

Tư liệu tham khảo: "Từ điển thành ngữ". Bài viết Phân biệt 美丽 và 漂亮 trong tiếng Trung do Giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Chủ Đề