So sánh hqh 57 và hqh 39

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày ...... tháng ...... năm 20 21 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC [Áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2021 , 2022 ]

  1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
  2. Tên ngành đào tạo:
  3. Tiếng Việt: Hàn Quốc học
  4. Tiếng Anh: Korean Studies
  5. Mã ngành đào tạo: 7310614
  6. Trình độ đào tạo: Cử nhân
  7. Loại hình đào tạo: Chính quy
  8. Thời gian đào tạo: 4 năm
  9. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
  10. Tiếng Việt: Cử nhân Hàn Quốc học
  11. Tiếng Anh: Bachelor of Arts in Korean Studies
  12. Nơi đào tạo: Khoa Hàn Quốc học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP
  13. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
  14. Mục tiêu đào tạo 3 Mục tiêu chung: đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, và các lĩnh vực chuyên ngành về Hàn Quốc học. Ngoài ra, người tốt nghiệp có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Hàn; có phẩm chất và kỹ năng phù hợp với nghề nghiệp liên quan đến ngôn ngữ và Hàn Quốc học; có năng lực thực hành nghề nghiệp, thích nghi và hội nhập với quốc tế. 3 Mục tiêu cụ thể: sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực Kiến thức và lập luận ngành 1 Kiến thức nền tảng về lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn 1 Kiến thức cơ sở ngành [khu vực học] 1 Kiến thức chuyên ngành Hàn Quốc học

STT Chuẩn đầu ra Trình độ năng lực [theo Thang trình độ năng lực] [tương đương bậc C trong khung CEFR] 2 Kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề chuyên môn 2.4 Phân tích, tổng hợp các vấn đề chuyên môn một cách logic, toàn diện

4

3 Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp 3 Kỹ năng làm việc nhóm 3.1 Tổ chức làm việc nhóm hiệu quả, vận hành và phát triển nhóm

3

3 Kỹ năng giao tiếp 3.2 Vận dụng thành thạo tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc trong tình huống giao tiếp cụ thể

4

3 .2 Sử dụng thành thạo công cụ trình bày, giao tiếp đa phương tiện trong môi trường đa văn hóa

4

4 Năng lực thực hành nghề nghiệp 4 Năng lực hình thành ý tưởng 4.1 Đặt vấn đề để phác thảo ý tưởng: nghiên cứu, giảng dạy, kinh doanh và các nghiệp vụ khác

4

4 Năng lực lập kế hoạch 4.2 Xây dựng kế hoạch, xác định nguồn lực, đề xuất giải pháp cho chương trình hoạt động trong lĩnh vực chuyên môn

3

4 Năng lực triển khai 4.3 Triển khai và phối hợp thực hiện các hoạt động chuyên môn

4

4 Năng lực đánh giá và cải tiến 4.4 Tổng hợp, báo cáo, đánh giá và đề xuất ý kiến cải tiến trong nghề nghiệp

4

  1. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
    • Quy trình đào tạo: căn cứ Quyết định số 268 /QĐ-XHNV-ĐT, ngày 14/07/2020 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM v/v ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học.
    • Điều kiện tốt nghiệp:
      • Tích lũy tối thiểu 120 TC theo quy định của chương trình đào tạo
      • Có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp 5 hoặc KLAT cấp 5 trở lên
      • Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng – An ninh, chứng chỉ Giáo dục thể chất và chứng chỉ ngoại ngữ 2 theo quy định của Trường.
      • Tích lũy môn học Sinh hoạt đầu khóa
  2. Thang điểm [theo thang điểm chính thức của trường].
  3. Khối lượng kiến thức toàn khoá

Tổng số tín chỉ: 120 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau [không bao gồm Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh và Sinh hoạt định hướng đầu khóa]: TT Các khối kiến thức Khối lượng Số tín chỉ % I Khối kiến thức giáo dục đại cương 28 23 II Khối kiến thức cơ sở ngành 14 12 III Kiến thức chuyên ngành 64 53 IV Kiến thức bổ trợ 12 10 V Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 2 2 Tổng cộng 120 100 8. Nội dung chương trình đào tạo Stt Mã MH Tên môn học [MH] Loại MH Số tiết Tín chỉ Tổng cộng Lý thuyết Thực hành I KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 28 25 - 26 2 - 3 A Khối kiến thức chung 11 11 -

  1. DAI0 47 Triết học Mác-Lênin Bắt buộc 45 3 3 -
  2. DAI0 48 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Bắt buộc 30 2 2 -
  3. DAI049 Chủ nghĩa xã hội khoa học Bắt buộc 30 2 2 -
  4. DAI0 50 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Bắt buộc 30 2 2 -
  5. DAI0 51 Tư tưởng Hồ Chí Minh Bắt buộc 30 2 2 - B Khối kiến thức Khoa học Tự nhiên 2 2 -
  6. DAI005 Thống kê cho khoa học xã hội Bắt buộc 30 2 2 - C Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành KHXH&NV [11TC bắt buộc, 4TC tự chọn]

15 12 - 13 2 - 3

  1. DAI012 Cơ sở văn hoá Việt Nam Bắt buộc 30 2 2 -
  2. DAI01 3 Dẫn luận ngôn ngữ học Bắt buộc 30 2 2 -
  3. DAI016 Lịch sử văn minh thế giới Bắt buộc 45 3 3 -
  4. DAI024 Pháp luật đại cương Bắt buộc 45 2 1 1

Stt Mã MH Tên môn học [MH] Loại MH Số tiết Tín chỉ Tổng cộng Lý thuyết Thực hành 32. HQH033 Tiếng Hàn – Đọc 2 Bắt buộc 45 2 1 1 33. HQH069. Tiếng Hàn – Viết 2 [ngữ pháp + thực hành viết] Bắt buộc 90 3 - 3 34. HQH112 Tiếng Hàn – Nghe Nói 3 Bắt buộc 90 3 - 3 35. HQH041 Tiếng Hàn – Đọc 3 Bắt buộc 45 2 1 1 36. HQH071. Tiếng Hàn – Viết 3 [ngữ pháp + thực hành viết] Bắt buộc 90 3 - 3 37. HQH113 Tiếng Hàn – Nghe Nói 4 Bắt buộc 90 3 - 3 38. HQH042 Tiếng Hàn – Đọc 4 Bắt buộc 45 2 1 1 39. HQH073. Tiếng Hàn – Viết 4 [ngữ pháp + thực hành viết] Bắt buộc 90 3 - 3 40. HQH114 Tiếng Hàn – Nghe Nói 5 Bắt buộc 90 3 - 3 41. HQH043 Tiếng Hàn – Đọc 5 Bắt buộc 45 2 1 1 42. HQH075. Tiếng Hàn – Viết 5 [ngữ pháp + thực hành viết] Bắt buộc 90 3 - 3 43. HQH115 Tiếng Hàn – Nghe Nói 6 Bắt buộc 90 3 - 3 44. HQH044 Tiếng Hàn – Đọc 6 Bắt buộc 45 2 1 1 45. HQH077. Tiếng Hàn – Viết 6 [ngữ pháp + thực hành viết] Bắt buộc 90 3 - 3 46. Tiếng Hàn nâng cao [đọc – viết] Bắt buộc 45 2 1 1 47. Tiếng Hàn nâng cao [nghe – nói] Bắt buộc 45 2 1 1 B Khối kiến thức chuyên ngành [4TC bắt buộc, 8 TC tự chọn]

12 12 -

Chuyên ngành Ngữ văn Hàn Quốc 48. HQH002 Dẫn nhập tiếng Hàn Bắt buộc 30 2 2 - 49. Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc Bắt buộc 30 2 2 - 50. HQH121 Cấu trúc luận tiếng Hàn Tự chọn 30 2 2 - 51. HQH100 Chuyên đề Hàn Quốc học Tự chọn 30 2 2 - 52. HQH Chuyên đề phương ngữ tiếng Hàn Tự chọn 30 2 2 - 53. HQH Lý luận giảng dạy tiếng nước ngoài Tự chọn 30 2 2 -

Stt Mã MH Tên môn học [MH] Loại MH Số tiết Tín chỉ Tổng cộng Lý thuyết Thực hành 54. HQH Ngôn ngữ so sánh Hán Hàn – Hán Việt Tự chọn 30 2 2 - 55. HQH124 Ngôn ngữ so sánh Hàn Việt Tự chọn 30 2 2 - 56. HQH103 Ngữ âm và từ vựng tiếng Hàn Tự chọn 30 2 2 - 57. HQH125 Ngữ dụng học tiếng Hàn Tự chọn 30 2 2 - 58. HQH126 Nhập môn Hán Tự Tự chọn 30 2 2 - 59. HQH Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành Tự chọn 30 2 2 - 60. HQH12 7 Tâm lý giáo dục tiếng nước ngoài Tự chọn 30 2 2 - 61. HQH034 Tiếng Hàn thương mại Tự chọn 30 2 2 - 62. HQH10 4 Tiếng Hàn truyền thông Tự chọn 30 2 2 - 63. HQH106 Văn học và văn hóa Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - 64. HQH128 Văn học và văn hóa nghe nhìn Tự chọn 30 2 2 - Chuyên ngành Văn hóa – Xã hội Hàn Quốc 65. Hàn Quốc trong bối cảnh toàn cầu hóa Bắt buộc 30 2 2 - 66. Lịch sử đời sống xã hội Hàn Quốc Bắt buộc 30 2 2 - 67. HQH100 Chuyên đề Hàn Quốc Học Tự chọn 30 2 2 - 68. HQH134 Di sản thế giới tại Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - 69. HQH135 Địa lý du lịch Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - 70. HQH Nghệ thuật truyền thống Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - 71. HQH Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành Tự chọn 30 2 2 - 72. HQH Tín ngưỡng và Tôn giáo ở Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - 73. HQH Văn hóa đại chúng và công nghiệp văn hóa Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - 74. HQH Văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - 75. HQH105 Văn hóa tâm lý người Hàn Tự chọn 30 2 2 - 76. HQH128 Văn học và Văn hóa nghe nhìn Tự chọn 30 2 2 -

Stt Mã MH Tên môn học [MH] Loại MH Số tiết Tín chỉ Tổng cộng Lý thuyết Thực hành Chuyên ngành Văn hóa – Xã hội Hàn Quốc 98. HQH001 Biên phiên dịch tiếng Hàn Bắt buộc 45 2 1 1 99. Nghiệp vụ thư ký văn phòng Bắt buộc 30 2 2 - 100. HQH132 Biên dịch tiếng Hàn nâng cao Tự chọn 30 2 2 - 101. HQH131 Chuyên đề Topik Tự chọn 30 2 2 - 102. HQH129. Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết trình Tự chọn 30 2 2 - 103. HQH137 Nghiệp vụ biên tập Tự chọn 30 2 2 - 104. DPH172 Nghiệp vụ du lịch Tự chọn 30 2 2 - 105. DPH224 Nghiệp vụ ngoại giao Tự chọn 30 2 2 - 106. DAI041 Nhập môn quan hệ công chúng Tự chọn 30 2 2 - 107. HQH133 Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao Tự chọn 30 2 2 - 108. Tiếng Anh ứng dụng Hàn Quốc học 1 Tự chọn 30 2 2 - 109. Tiếng Anh ứng dụng Hàn Quốc học 2 Tự chọn 30 2 2 - Chuyên ngành Kinh tế - Chính trị - Ngoại giao Hàn Quốc 110. HQH001 Biên phiên dịch tiếng Hàn Bắt buộc 45 2 1 1 111. Nghiệp vụ ngoại thương Bắt buộc 30 2 2 - 112. HQH132 Biên dịch tiếng Hàn nâng cao Tự chọn 30 2 2 - 113. HQH131 Chuyên đề Topik Tự chọn 30 2 2 - 114. HQH129. Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết trình Tự chọn 30 2 2 - 115. HQH093 Nghiệp vụ kế toán Tự chọn 30 2 2 - 116. DPH224 Nghiệp vụ ngoại giao Tự chọn 30 2 2 - 117. HQH010 Nghiệp vụ tài chính ngân hàng Tự chọn 30 2 2 - 118. HQH Nghiệp vụ truyền thông báo chí Tự chọn 30 2 2 - 119. HQH133 Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao Tự chọn 30 2 2 -

Stt Mã MH Tên môn học [MH] Loại MH Số tiết Tín chỉ Tổng cộng Lý thuyết Thực hành 120. Tiếng Anh ứng dụng Hàn Quốc học 1 Tự chọn 30 2 2 - 121. Tiếng Anh ứng dụng Hàn Quốc học 2 Tự chọn 30 2 2 - V THỰC TẬP, KHÓA LUẬN/LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 2 - 10 122. HQH017 Thực tập thực tế Bắt buộc 60 2 - 2 123. HQH006 Khóa luận tốt nghiệp [] Tự chọn 150 10 10 - TỔNG SỐ [tín chỉ] 120 []: Điều kiện đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp: SV đủ điều kiện tốt nghiệp, điểm trung bình Khóa luận tốt nghiệp có thể dùng để thay thế 10 TC tự chọn thuộc khối kiến thức chuyên ngành [III] hoặc khối kiến thưc bổ trợ [IV]. Ghi chú:

  1. Điều kiện đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp: SV đủ điều kiện tốt nghiệp, điểm trung bình tích lũy cho đến học kỳ 6 từ 7 trở lên. Tiêu chí cụ thể hằng năm do BCN khoa quyết định [trên cơ sở cân đối tỷ lệ giữa chỉ tiêu vả tổng số SV]
  2. SV làm khóa luận tốt nghiệp được miễn 10 TC tự chọn trong khối kiến thức chuyên ngành [III] hoặc khối kiến thưc bổ trợ [IV]
  3. Sinh viên phải tích lũy các chứng chỉ/học phần sau để được xét tốt nghiệp:
  4. Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK hoặc KLAT cấp 5 trở lên
  5. Chứng chỉ ngoại ngữ 2 theo quy định của Trường
  6. Tin học đại cương [3TC]
  7. Giáo dục thể chất [5 TC]
  8. Giáo dục Quốc phòng – An ninh [7TC]
  9. Sinh hoạt định hướng đầu khóa [2TC]
  10. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
  11. Sinh viên được cung cấp những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn và có khả năng học tập, nghiên cứu các ngành thuộc cùng lĩnh vực, cũng như có khả năng học tập ở những trình độ cao học về khoa học xã hội và nhân văn.
  12. Dự kiến kế hoạch giảng dạy [phân bổ các môn học theo từng học kỳ] Học kỳ Mã MH Tên MH Loại MH Số tiết Tín chỉ Ghi chú Tổng cộng Lý thuyết Thực hành I [Các môn đại cương]

Học kỳ Mã MH Tên MH Loại MH Số tiết Tín chỉ Ghi chú Tổng cộng Lý thuyết Thực hành Chuyên ngành Ngữ văn Hàn Quốc Dẫn nhập tiếng Hàn Bắt buộc 30 2 2 - HQH121 Cấu trúc luận tiếng Hàn Tự chọn 30 2 2 - HQH Lý luận giảng dạy tiếng nước ngoài Tự chọn 30 2 2 - HQH Ngôn ngữ so sánh Hán-Hàn Hán-Việt Tự chọn 30 2 2 - HQH124 Ngôn ngữ so sánh Hàn Việt Tự chọn 30 2 2 - HQH 126 Nhập môn Hán Tự Tự chọn 30 2 2 - HQH 142 Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành Tự chọn 30 2 2 - HQH Tâm lý giáo dục tiếng nước ngoài Tự chọn 30 2 2 - HQH Chuyên đề nói tiếng Hàn nâng cao [story telling] Tự chọn 30 2 2 - HQH015 Phương pháp dạy tiếng Tự chọn 30 2 2 - Chuyên ngành Văn hóa – Xã hội Hàn Quốc Lịch sử đời sống xã hội Hàn Quốc Bắt buộc 30 2 2 - HQH100 Chuyên đề Hàn Quốc Học Tự chọn 30 2 2 - HQH134 Di sản thế giới tại Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - HQH135 Địa lý du lịch Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - HQH Nghệ thuật truyền thống Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - HQH Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành Tự chọn 30 2 2 - HQH09 8 Văn hóa đại chúng và công nghiệp văn hóa Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - HQH Văn học và văn hóa nghe nhìn Tự chọn 30 2 2 - DPH172 Nghiệp vụ du lịch Tự chọn 30 2 2 - Chuyên ngành Kinh tế - Chính trị - Ngoại giao Hàn Quốc Quan hệ kinh tế Hàn – Việt Bắt buộc 30 2 2 -

Học kỳ Mã MH Tên MH Loại MH Số tiết Tín chỉ Ghi chú Tổng cộng Lý thuyết Thực hành HQH100 Chuyên đề Hàn Quốc Học Tự chọn 30 2 2 - HQH092 Marketing [Tiếp thị] Tự chọn 30 2 2 - HQH Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành Tự chọn 30 2 2 - HQH099. Tổng quan về thương mại quốc tế Tự chọn 30 2 2 - HQH093 Nghiệp vụ kế toán Tự chọn 30 2 2 - HQH Nghiệp vụ tài chính ngân hàng Tự chọn 30 2 2 - DPH 224 Nghiệp vụ ngoại giao Tự chọn 30 2 2 - HQH Nghiệp vụ truyền thông báo chí Tự chọn 30 2 2 - VI [1 8 TC] HQH040 Xã hội Hàn Quốc Bắt buộc 45 2 1 1 HQH115 Tiếng Hàn – Nghe Nói 6 Bắt buộc 90 3 - 3 HQH044 Tiếng Hàn – Đọc 6 Bắt buộc 45 2 1 1 HQH077. Tiếng Hàn – Viết 6 [ngữ pháp + thực hành viết] Bắt buộc 90 3 - 3 Chuyên ngành Ngữ văn Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc Bắt buộc 30 2 2 - Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết trình Bắt buộc 30 2 2 - HQH100 Chuyên đề Hàn Quốc Học Tự chọn 30 2 2 - HQH Ngữ âm và từ vựng tiếng Hàn Tự chọn 30 2 2 - HQH125 Ngữ dụng học tiếng Hàn Tự chọn 30 2 2 - HQH034 Tiếng Hàn thương mại Tự chọn 30 2 2 - HQH104 Tiếng Hàn truyền thông Tự chọn 30 2 2 - HQH106. Văn học và văn hóa Hàn Quốc Tự chọn 30 2 2 - HQH Văn học và văn hóa nghe nhìn Tự chọn 30 2 2 - Chuyên ngành Văn hóa – Xã hội Hàn Quốc

Học kỳ Mã MH Tên MH Loại MH Số tiết Tín chỉ Ghi chú Tổng cộng Lý thuyết Thực hành HQH131 Chuyên đề Topik Tự chọn 30 2 2 - Chuyên ngành Văn hóa – Xã hội Hàn Quốc HQH001 Biên phiên dịch tiếng Hàn Bắt buộc 45 2 1 1 DAI Nhập môn quan hệ công chúng Tự chọn 30 2 2 - HQH131 Chuyên đề Topik Tự chọn 30 2 2 - HQH129. Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết trình Tự chọn 30 2 2 - Chuyên ngành Kinh tế - Chính trị - Ngoại giao Hàn Quốc HQH001 Biên phiên dịch tiếng Hàn Bắt buộc 45 2 1 1 HQH108 Luật doanh nghiệp Tự chọn 30 2 2 - HQH131 Chuyên đề Topik Tự chọn 30 2 2 - HQH129. Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết trình Tự chọn 30 2 2 - VIII [ TC] Tiếng Anh ứng dụng Hàn Quốc học 2 Tự chọn 30 2 2 - HQH014 Thực tập thực tế Bắt buộc 60 2 - 2 HQH Biên dịch tiếng Hàn nâng cao Tự chọn 30 2 2 - HQH Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao Tự chọn 30 2 2 - TỔNG 120

  1. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra Học kỳ Tên môn học 1 2 3 4 1 1 1 2 2 2 2 3 3 4 4 4 4. 1.1 1.2 1.3 1.3 2.1 2.1 2.2 2.3 2.4 3.1 3. 1 3.2 4.1 4.2 4.3 4. I Tiếng Hàn – Nghe Nói 1 T3 T3 T3 T3 T Tiếng Hàn – Đọc 1 T3 T3 T Tiếng Hàn – Viết 1 [ngữ pháp + thực hành viết] T3 T3 T3 T II Tiếng Hàn – Nghe Nói 2 T3 T3 T3 T3 T Tiếng Hàn – Đọc 2 T3 T3 T Tiếng Hàn – Viết 2 [ngữ pháp + thực hành viết] T3 T3 T3 T III Giao tiếp và giao tiếp liên văn hóa T3 T3 T4 T3 T Tiếng Hàn – Nghe Nói 3 T3 T3 T3 T Tiếng Hàn – Đọc 3 T3 T 3 T 3 T Tiếng Hàn – Viết 3 [ngữ pháp + thực hành viết] T3 T3 T3 T IV Nhập môn Hàn Quốc học T3 T3 T3 T4 T3 T3 T3 T Lịch sử Hàn Quốc T3 T4 T3 T Tiếng Hàn – Nghe Nói 4 T3 T3 T3 T3 T3 T Tiếng Hàn – Đọc 4 T3 T3 T Tiếng Hàn – Viết 4 [ngữ pháp + thực hành viết] T3 T3 T3 T3 T V Kinh tế Hàn Quốc T3 T4 T4 T3 T Văn hóa Hàn Quốc T4 T4 T4 T4 T4 T3 T3 T 4 T Tiếng Hàn – Nghe Nói 5 T3 T3 T4 T Tiếng Hàn – Đọc 5 T3 T3 T4 T Tiếng Hàn – Viết 5 T3 T3 T4 T

Học kỳ Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết

Học kỳ Ứng dụng công nghệ trong dạy và học - Tên môn học - 1 1 1 2 2 2 2 3 3 4 4 4 4. - 1.1 1.2 1.3 1.3 2.1 2.1 2.2 2.3 2.4 3.1 3. 1 3.2 4.1 4.2 4.3 4. - Tổng quan về thương mại quốc tế T3 T3 T 3 T - Nghiệp vụ kế toán T3 T 3 T3 T - Nghiệp vụ tài chính ngân hàng T3 T3 T3 T - Nghiệp vụ ngoại giao T3 T3 T3 T - Nghiệp vụ truyền thông báo chí T3 T 3 T3 T3 T4 T - Xã hội Hàn Quốc T3 T4 T4 T 3 T VI - Tiếng Hàn – Nghe Nói 6 T3 T 3 T5 T3 T - Tiếng Hàn – Đọc 6 T3 T3 T5 T3 T4 T - Tiếng Hàn – Viết - T3 T4 T4 T5 T4 T [ngữ pháp + thực hành viết] - Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc T3 T3 T - T3 T 3 T 4 T3 T4 T trình - Ngữ âm và từ vựng tiếng Hàn T3 T3 T3 T - Ngữ dụng học tiếng Hàn T3 T3 T3 T - Tiếng Hàn thương mại T3 T3 T - Tiếng Hàn truyền thông T3 T3 T - Văn học và văn hóa Hàn Quốc T3 T3 T3 T - Hàn Quốc trong bối cảnh toàn cầu hóa T4 T3 T4 T3 T - Nghiệp vụ thư ký văn phòng T3 T 3 T3 T3 T4 T - Tín ngưỡng và tôn giáo ở Hàn Quốc T3 T4 T4 T - Văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc T4 T 4 T4 T3 T4 T4 T - Văn hóa tâm lý người Hàn T4 T4 T4 T3 T4 T4 T - Tên môn học - 1 1 1 2 2 2 2 3 3 4 4 4 4. - 1.1 1.2 1.3 1.3 2.1 2.1 2.2 2.3 2.4 3.1 3. 1 3.2 4.1 4.2 4.3 4. - Xã hội đa văn hóa Hàn Quốc T4 T4 T4 T3 T4 T4 T - Nghiệp vụ ngoại giao T3 T3 T3 T4 T - Nghiệp vụ biên tập T3 T3 T3 T3 T4 T - Hệ thống chính trị Hàn Quốc T3 T - Nghiệp vụ ngoại thương T3 T3 T3 T4 T - Lịch sử ngoại giao Hàn Quốc T3 T3 T3 T - Quản trị doanh nghiệp T3 T3 T3 T - Văn học Hàn Quốc T4 T4 T4 T4 T VIII - Tiếng Hàn nâng cao [nghe - nói] T3 T3 T5 T3 T - Tiếng Hàn nâng cao [đọc – viết] T3 T4 T4 T5 T3 T4 T3 T - Tiếng Anh ứng dụng Hàn Quốc học 1 T3 T3 T - Biên phiên dịch tiếng Hàn T3 T 4 T3 T - Chuyên đề phương ngữ tiếng Hàn T3 T 3 T3 T - T3 T3 T3 T tiếng Hàn - Chuyên đề Topik T3 T3 T3 T - Nhập môn quan hệ công chúng T3 T3 T 3 T - Luật doanh nghiệp T3 T3 T3 T - Tiếng Anh ứng dụng Hàn Quốc học 2 T3 T3 T - Thực tập thực tế T4 T4 T4 T4 T4 T4 T4 T - Biên dịch tiếng Hàn nâng cao T3 T 4 T3 T - Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao T3 T 4 T3 T

Chủ Đề