MÃ TRƯỜNG: TTD
Địa chỉ : 44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.Thanh Khê, TP. Đà Nẵng;
Điện thoại: [0511] 3759918, [0511] 3746631
Website: //www.upes3.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng năm 2022:
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Năm 2022
- Điện thoại: 02363.707188
- Fax: [84].2363.759409
- Email:
- Website: //dsu.edu.vn/
- Địa chỉ: 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/upes3.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng [tên Tiếng Anh là: Da Nang University of Physical Education and Sport] có trụ sở tại thành phố Đà Nẵng, được thành lập ngày 25 tháng 4 năm 2007 trên cơ sở trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Đà Nẵng. Đây là một trong ba trường đại học chuyên ngành thể dục thể thao của Việt Nam và là trường đại học thể dục thể thao duy nhất của khu vực miền Trung - Tây Nguyên. Trường đào tạo cán bộ thể dục thể thao có trình độ cao đẳng, đại học và tổ chức hoạt động khoa học, công nghệ trong lĩnh vực thể dục thể thao.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 2: Phường Hòa Khánh Nam, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh Năng khiếu TDTT
- Đợt 1: 14-15/7/2022
- Đợt 2: 29-30/7/2022
- Đợt 3: 11-12/8/2022
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT [chính quy hoặc giáo dục thường xuyên]
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét kết quả học tập THPT
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
HỆ TUYỂN SINH | NGÀNH | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU |
Đại học chính quy | Giáo dục thể chất | 7140206 | 200 |
Huấn luyện thể thao | 7140207 | 250 | |
Quản lý TDTT | 7810301 | 50 | |
Y sinh học TDTT | 7729001 | 50 | |
Đại học liên thông VLVH | Giáo dục thể chất | 7140206 | 40 |
Huấn luyện thể thao | 7140207 | 40 | |
Thạc sĩ | Giáo dục học | 8140101 | 50 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2022 [văn bản gốc TẠI ĐÂY]
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | 2022 | ||
Phương thức xét tuyển | Điểm chuẩn | Điều kiện | |||
1 | 7810301 | Quản lý TDTT | Kết quả thi THPT | 16.00 | |
Kết quả học tập THPT | 18.00 | ||||
Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT | 18.00 | Điểm NK >= 6.0 | |||
Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường | |||||
Điểm thi THPT với kết quả thi năng khiếu | |||||
Điểm học tập THPT với kết quả thi năng khiếu | |||||
2 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT | 18.50 | Điểm NK >= 6.0 |
Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường | |||||
Điểm thi THPT với kết quả thi năng khiếu | |||||
Điểm học tập THPT với kết quả thi năng khiếu | |||||
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | Điểm học tập THPT với kết quả thi năng khiếu | 25.50 | Học bạ cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên; Điểm NK >= 6.5 |
- Năm 2018, 2019, 2020, 2021
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo điểm thi THPT Quốc gia | Xét theo điểm học bạ | Xét theo điểm thi THPT Quốc gia | Xét theo điểm thi THPT Quốc gia | Xét theo điểm thi THPT Quốc gia | Xét theo điểm học bạ | |
Giáo dục thể chất | 17 | 17 | 18 | 17,5 | 25,5 | 19 |
Huấn luyện thể thao | 16.5 | 19 | 18 | 17,5 | 18,5 | 19 |
Quản lý thể dục thể thao | 14.5 | 16.5 | 15 | 15 | 16 | 15 |