Speedy la gi


* tính từ
- mau lẹ, nhanh chóng; ngay lập tức
=speedy answer+ câu trả lời lập tức

characterized by speed; moving with or capable of moving with high speed

accomplished rapidly and without delay


* danh từ
- tính mau lẹ; sự nhanh chóng, sự chóng vánh

* tính từ
- mau lẹ, nhanh chóng; ngay lập tức
=speedy answer+ câu trả lời lập tức

Một người xuất tinh rất ôn hòa. Hầu như chỉ sự đụng chạm của một người phụ nữ khiến họ Squirt Man Goo trên tất cả.

Ví dụ

Jordan nutted chỉ sau 2 phút.

speedy có nghĩa là

Làm cho Shift Cab, rẻ hơn, nhưng cũng nhiều, phác họa nhiều hơn nhiều. Chung xung quanh khu vực Niagara ở Nam Ontario

Ví dụ

Jordan nutted chỉ sau 2 phút. Làm cho Shift Cab, rẻ hơn, nhưng cũng nhiều, phác họa nhiều hơn nhiều. Chung xung quanh khu vực Niagara ở Nam Ontario Chúng tôi đã không có đủ tiền sau khi nhận được 40's, vì vậy chúng tôi đã phải thực hiện tốc độ cho bữa tiệc, người đàn ông là người lái xe điên rồ.

speedy có nghĩa là

One Of Great Acceleration

Ví dụ

Jordan nutted chỉ sau 2 phút.

speedy có nghĩa là

Làm cho Shift Cab, rẻ hơn, nhưng cũng nhiều, phác họa nhiều hơn nhiều. Chung xung quanh khu vực Niagara ở Nam Ontario

Ví dụ

Jordan nutted chỉ sau 2 phút.

speedy có nghĩa là

Làm cho Shift Cab, rẻ hơn, nhưng cũng nhiều, phác họa nhiều hơn nhiều. Chung xung quanh khu vực Niagara ở Nam Ontario

Ví dụ

Chúng tôi đã không có đủ tiền sau khi nhận được 40's, vì vậy chúng tôi đã phải thực hiện tốc độ cho bữa tiệc, người đàn ông là người lái xe điên rồ.

speedy có nghĩa là

Một trong số tuyệt vời tăng tốc

Ví dụ

Wow, Anti-Christ là nhanh chóng

speedy có nghĩa là

Một nhân vật đáng yêu của một chậm, buồn ngủ và tham lam khuynh hướng. Khẹn không thể đáp ứng nhanh chóng với tất cả các hình thức giao tiếp và thường được quyết định bởi Cyril.

Ví dụ

Xin lỗi vì câu trả lời nhanh chóng của tôi, tôi đã truy cập HUB và không thể lấy điện thoại của tôi!

speedy có nghĩa là

Gọi cho ai đó điều này khi chúng thực sự cực kỳ chậm khi hiểu ngôn ngữ tiếng Anh. Trong sự kiện của điều này, nó được gọi là Sarcasm.

Trong Tiếng Việt speedy tịnh tiến thành: sẵn sàng, lẹ, mau lẹ . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy speedy ít nhất 120 lần.

speedy adjective verb

Characterized by a rapid or swift motion. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm speedy

"speedy" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • sẵn sàng adjective

    characterized by rapid or swift motion

    en.wiktionary.org

  • lẹ adjective

    Sadly, the only thing I have seen is your quick and speedy death.

    Đáng buồn thay, điều duy nhất ta thấy là cái chết nhanh chóng và gọn lẹ của cô.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • mau lẹ

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • ngay lập tức
    • nhanh chóng
    • nhanh
    • tốc

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " speedy " sang Tiếng Việt

  • Speedy la gi

    Glosbe Translate

  • Speedy la gi

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "speedy" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • speediness

    sự chóng vánh · sự nhanh chóng · tính mau lẹ

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "speedy" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Come on, Speedy.

Nào, Speedy.

OpenSubtitles2018.v3

A Dictionary of the Bible, edited by James Hastings, states: “Tertullian, Irenæus, and Hippolytus still look for a speedy Advent [of Jesus Christ]; but with the Alexandrine Fathers we enter a new circle of thought. . . .

Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới...

jw2019

Speedy Phobos rises in the west, sets in the east, and rises again in just eleven hours, while Deimos, being only just outside synchronous orbit, rises as expected in the east but very slowly.

Phobos nhanh chóng mọc lên ở phía tây, lặn ở phía đông, và mọc lại một lần nữa chỉ sau mười một giờ, trong khi đó Deimos, chỉ nằm hơi bên ngoài của một quỹ đạo đồng bộ, chờ đợi nó mọc lên ở phía đông nhưng lại rất chậm.

WikiMatrix

I missed you, Speedy.

Anh nhớ em, Speedy.

OpenSubtitles2018.v3

We're heading to the future of bits, where everything is speedy, it's weightless.

Chúng ta đang tiến tới tương lai sử dụng " bits " nơi tất cả đều nhanh chóng, nhẹ nhàng.

QED

Because the DIX proposal was most technically complete and because of the speedy action taken by ECMA which decisively contributed to the conciliation of opinions within IEEE, the IEEE 802.3 CSMA/CD standard was approved in December 1982.

Vì đề án của DIX hoàn thiện nhất về mặt kĩ thuật và vì hành động nhanh chóng của ECMA đã góp phần quyết định vào việc hòa giải ý kiến bất đồng bên trong IEEE, tiêu chuẩn IEEE 802.3 CSMA/CD đã được phê chuẩn vào tháng 12 năm 1982.

WikiMatrix

No one's called me that in a while, Speedy.

Lâu rồi không ai gọi anh như vậy, Speedy.

OpenSubtitles2018.v3

The rider of this speedy means of travel signified a newly installed king, for a royal crown was given him.

Người cỡi ngựa này tượng trưng cho một vị vua mới được lên ngôi, vì người mới được ban cho một mão triều-thiên hay một vương-miện.

jw2019

The speedy terrestrial growth of Thilafushi was observed by the Government, and in November 1997, it was decided that land was to be leased to entrepreneurs interested in acquiring land for industrial purposes.

Sự tăng trưởng nhanh chóng bề mặt đất của Thilafushi đã được theo dõi bởi các Chính phủ, và trong tháng 11 năm 1997, đất tại đây đã được cho các doanh nghiệp liên quan đến mục đích công nghiệp thuê.

WikiMatrix

Wave after wave thus leaps into the ship, and finding no speedy vent runs roaring fore and aft, till the mariners come nigh to drowning while yet afloat.

Wave sau khi làn sóng như vậy, nhảy vào con tàu, và việc tìm kiếm không có lỗ thông hơi nhanh chóng chạy ầm ầm phần đầu và phía sau, cho đến khi các thủy thủ đến đêm chết đuối trong khi chưa nổi.

QED

The album proved to be more successful than Lonesome Crow and songs such as "Speedy's Coming" and the title track established the band's sound.

Album thứ hai đạt được nhiều thành công hơn album Lonesome Crow, và những bài hát như "Speedy's Coming" và những bài khác đã hình thành nên vị trí vững chắc cho dòng nhạc của ban nhạc.

WikiMatrix

I think I already told everyone to call you Speedy.

Anh nghĩ là anh đã bảo mọi người gọi em là Speedy rồi.

OpenSubtitles2018.v3

Speedy, um-

Speedy, um-

OpenSubtitles2018.v3

You will be timed and accrue points for a speedy completion.

Các cậu sẽ được bấm thời gian và điểm tích lũy cho tốc độ hoàn thành.

OpenSubtitles2018.v3

That's why you called me Speedy.

Thế nên anh gọi tôi là Speedy.

OpenSubtitles2018.v3

To wish him a speedy journey, the family takes down his portrait, sometimes smearing his lips with the sweets, and burns it outside.

Hầu ông có thể nhanh chóng đến nơi, gia đình lấy hình ông xuống, đôi khi bôi kẹo ngọt lên môi ông rồi đốt hình ấy bên ngoài.

jw2019

Why are you so speedy?

Làm sao mà tiểu thư đến nhanh vậy?

OpenSubtitles2018.v3

4 Describing what false teachers would do in the Christian congregation, Peter says: “These very ones will quietly bring in destructive sects and will disown even the owner [Jesus Christ] that bought them, bringing speedy destruction upon themselves.”

4 Phi-e-rơ miêu tả những điều các giáo sư giả sẽ làm trong hội thánh tín đồ đấng Christ như sau: “Họ sẽ truyền những đạo dối làm hại, chối Chúa [Giê-su Christ] đã chuộc mình, tự mình chuốc lấy sự hủy-phá thình-lình” (II Phi-e-rơ 2:1; Giu-đe 4).

jw2019

This speedy copepod totes her beautifully packaged eggs for days.

Con rệp này mang những quả trứng xinh đẹp của mình trong vài ngày.

QED

This view was not held by Konstantin; even in 1812, after the fall of Moscow, he pressed for a speedy conclusion of peace with Napoleon, and, like field marshal Kutuzov, he too opposed the policy which carried the war across the Russian frontier to victorious conclusion upon French soil.

Quan điểm này không được tổ chức bởi Konstantin; ngay cả vào năm 1812, sau sự sụp đổ của Moskva, ông đã thúc đẩy kết luận hòa bình nhanh chóng với Napoléon, và, giống như cảnh sát trưởng Kutuzov, ông cũng phản đối chính sách mang chiến tranh qua biên giới Nga để giành chiến thắng trên đất Pháp.

WikiMatrix

I have no idea what the secretary will say or not say, but I... have great respect for her and wish her a speedy recovery.

Tôi không biết bà Bộ trưởng sẽ nói hay không nói gì, nhưng tôi... cực kỳ kính trọng bà ấy và mong bà ấy nhanh chóng hồi phục.

OpenSubtitles2018.v3

Hi there, Speedie's Groceries?

Chào, tiệm Tạp hóa Speedie hả?

OpenSubtitles2018.v3

Pop-punk tends to use power-pop melodies and chord changes with speedy punk tempos and loud guitars.

Pop punk có xu hướng sử dụng những giai điệu của power pop và sự thay đổi hợp âm với tiết tấu punk nhanh và tiếng guitar lớn.

WikiMatrix

So you chose that when you become turned on, you turn into Speedy Gonzalez?

Vậy khi nào em nổi hứng em biến thành Speedy Gonzalez à?

OpenSubtitles2018.v3

The spirit of the side began to disintegrate after Hollins and his assistant Ernie Walley fell out with several key players, notably Speedie and Spackman, who were subsequently sold.

Tinh thần đội bóng đi xuống khi Hollins và trợ lý Ernie Walley mâu thuẫn với các cầu thủ trụ cột, nổi bật là Speedie và Spackman, những người bị bán ngay sau đó.