Stages là gì

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

Much of his stage delivery was done in a deliberate over-nasalized and over-enunciated manner.

The second stage begins when the war turned to a more guerrilla form.

The decoding process consists of performing, to the extent possible, an inversion of each stage of the encoding process.

The students' personalities are generally the same on stage and screen, although minor plot strands have been omitted.

After a time he practically forsook the stage and became a comic vocalist at city entertainments.

Students are expected to stage-manage a production at some point in the grade twelve level.

How many sports stars get to stage-manage their own failed drugs test?

That is what we were trying to stage-manage.

Perfect farewells are rare, because you can't ever stage-manage sport.

First, it was a failed attempt by the cops to stage-manage a situation in order to paint a bank official as a yaba trader.

So far this is just in the beginning stages.

For now, the battery is in the beginning stages of development.

When we first started, each station had several staff and an office, but beyond the very beginning stage, the aid was actually carried out by only one individual lawyer.

It's in the beginning stages -- they're tearing down walls, and taking the house back to the studs.

The beginning stage is always the most tragic.

He was known to jump into the stands to applaud his opponents, and once staged a sit-down strike during a match.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Thông tin thuật ngữ stages tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Stages là gì
stages
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ stages

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

stages tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ stages trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ stages tiếng Anh nghĩa là gì.

stage /steidʤ/

* danh từ
- bệ, dài
- giàn (thợ xây tường...)
=hanging stage+ giàn treo
- bàn soi (kính hiển vi)
- sân khấu; nghề kịch, kịch
=to go on the stage+ trở thành diễn viên
=to quit the stage+ rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết;
=to put a play on stage+ đem trình diễn một vở kịch
- vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động
=to quit the stage of politics+ rời khỏi vũ đài chính trị
=a larger stage opened to him+ một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta
- giai đoạn
=a critical stage+ giai đoạn nguy kịch
- đoạn đường, quãng đường, trạm
=to travel be easy stages+ đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ
- (vật lý) tầng, cấp
=amplifier stage+ tần khuếch đại
- (địa lý,địa chất) tầng
- (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt

* ngoại động từ
- đưa (vở kịch) lên sân khấu
- dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công)
=to stage a demonstration+ tổ chức một cuộc biểu tình
=to stage an offensive+ mở một cuộc tấn công

* nội động từ
- dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch)
=this play does not stage well+ vở này khó đóng
- đi bằng xe ngựa chở khách

stage
- tầng; cấp; mắt (sàng)
- s. of regulation (điều khiển học) cấp điều khiển

Thuật ngữ liên quan tới stages

  • National Economic Development Council (NEDC) tiếng Anh là gì?
  • curettages tiếng Anh là gì?
  • spectatresses tiếng Anh là gì?
  • attendances tiếng Anh là gì?
  • economic tiếng Anh là gì?
  • tribadic tiếng Anh là gì?
  • prolong tiếng Anh là gì?
  • objectivity tiếng Anh là gì?
  • runes tiếng Anh là gì?
  • kindergarten tiếng Anh là gì?
  • accommodated location tiếng Anh là gì?
  • purse-strings tiếng Anh là gì?
  • inextricably tiếng Anh là gì?
  • vendibility tiếng Anh là gì?
  • homelands tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của stages trong tiếng Anh

stages có nghĩa là: stage /steidʤ/* danh từ- bệ, dài- giàn (thợ xây tường...)=hanging stage+ giàn treo- bàn soi (kính hiển vi)- sân khấu; nghề kịch, kịch=to go on the stage+ trở thành diễn viên=to quit the stage+ rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết;=to put a play on stage+ đem trình diễn một vở kịch- vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động=to quit the stage of politics+ rời khỏi vũ đài chính trị=a larger stage opened to him+ một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta- giai đoạn=a critical stage+ giai đoạn nguy kịch- đoạn đường, quãng đường, trạm=to travel be easy stages+ đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ- (vật lý) tầng, cấp=amplifier stage+ tần khuếch đại- (địa lý,địa chất) tầng- (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt* ngoại động từ- đưa (vở kịch) lên sân khấu- dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công)=to stage a demonstration+ tổ chức một cuộc biểu tình=to stage an offensive+ mở một cuộc tấn công* nội động từ- dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch)=this play does not stage well+ vở này khó đóng- đi bằng xe ngựa chở kháchstage- tầng; cấp; mắt (sàng)- s. of regulation (điều khiển học) cấp điều khiển

Đây là cách dùng stages tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ stages tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

stage /steidʤ/* danh từ- bệ tiếng Anh là gì?
dài- giàn (thợ xây tường...)=hanging stage+ giàn treo- bàn soi (kính hiển vi)- sân khấu tiếng Anh là gì?
nghề kịch tiếng Anh là gì?
kịch=to go on the stage+ trở thành diễn viên=to quit the stage+ rời bỏ nghề kịch tiếng Anh là gì?
rời bỏ sân khấu tiếng Anh là gì?
(bóng) chết tiếng Anh là gì?
=to put a play on stage+ đem trình diễn một vở kịch- vũ đài tiếng Anh là gì?
phạm vi hoạt động tiếng Anh là gì?
khung cảnh hoạt động=to quit the stage of politics+ rời khỏi vũ đài chính trị=a larger stage opened to him+ một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta- giai đoạn=a critical stage+ giai đoạn nguy kịch- đoạn đường tiếng Anh là gì?
quãng đường tiếng Anh là gì?
trạm=to travel be easy stages+ đi từng quãng ngắn một tiếng Anh là gì?
đi một quãng lại nghỉ- (vật lý) tầng tiếng Anh là gì?
cấp=amplifier stage+ tần khuếch đại- (địa lý tiếng Anh là gì?
địa chất) tầng- (như) stagecoach tiếng Anh là gì?
(Mỹ) xe buýt* ngoại động từ- đưa (vở kịch) lên sân khấu- dàn cảnh tiếng Anh là gì?
sắp xếp tiếng Anh là gì?
tổ chức tiếng Anh là gì?
mở (cuộc tấn công)=to stage a demonstration+ tổ chức một cuộc biểu tình=to stage an offensive+ mở một cuộc tấn công* nội động từ- dễ đóng tiếng Anh là gì?
dễ đưa lên sâu khấu (kịch)=this play does not stage well+ vở này khó đóng- đi bằng xe ngựa chở kháchstage- tầng tiếng Anh là gì?
cấp tiếng Anh là gì?
mắt (sàng)- s. of regulation (điều khiển học) cấp điều khiển