Stand out of là gì

Hi guys, chắc hẳn tất cả chúng ta đều biết động từ stand nghĩa là gì đúng không? Yeah, đứng. Tuy nhiên, khi nằm trong những cấu trúc khác nhau, stand còn có thể có thêm nhiều nét nghĩa khác. Hôm nay chúng ta hãy cùngTieng Anh giao tiep van phongkhám phá những cấu trúc này nhé:

1. Stand to do sth = Be likely to do sth [Có khả năng/ xu hướng làm chuyện gì đó]
You stand to make a lot from this deal.

2. Stand on sth [Có thái độ hay ý kiến cụ thể về vấn đề nào đó]
Where do you stand on private education?

3. Cant stand sb/sth hoặc Cant stand doing sth [Không thể chịu đựng được]
I cant stand his brother.
She cant stand being kept waiting.

4.Stand sth hoặc Stand sb sth [Mua đồ ăn hoặc nước uống cho ai đó]

He stood drinks all around.
She was kind to stand us a meal.

5. Stand aside [ Di chuyển sang một bên]
She stood aside to let us pass.

Giáo trình tiếng Anh giao tiếp

6. Stand back from sth [Lùi lại phía sau]
The police ordered the crowd to stand back.

7. Stand between sth/sb and sth [Ngăn cản ai đó đạt được điều gì đó]
Only one game stood between him and victory.

8. Stand by sb [Giúp đỡ ai đó hay kết bạn với họ thậm chí trong điều kiện khó khăn]
I will always stand by you, darling.

9. Stand down [Rời khỏi vị trí hay công việc nào đó]
He stood down to make way for someone younger.

10. Stand for sth [Là dạng rút gọn của cái gì đó]
What does UNICEF stand for?

Bat dau hoc tieng Anh

11. Stand out [from/against sth] [Nổi bật trong số]
She is the sort of person who stands out in a crowd.

12. Stand over sb [Đứng cạnh ai và nhìn họ]
I dont like you standing over me while I am cooking.

13. Stand up for sb/sth [Hỗ trợ hoặc bảo vệ ai đó/ cái gì đó]

Always stand up for your friends.

Tham khảo:

Video hoc tieng Anh giao tiep

Trung tam day tieng Anh giao tiep

Hoc anh van truc tuyen

Post navigation

Phân biệt: Journey, Voyage, Travel, Tour và Trip
Những sai lầm dễ gặp khi làm bài về liên từ

Video liên quan

Chủ Đề