ремонт ванной своими руками
автомобильные новости
TS. Nguyễn Trọng Nghĩa - Viện Kỹ thuật Hóa học
Bài 1.
Viết phương trình phản ứng xảy ra và nêu hiện tượng.
1. Cho từ từ CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 cho tới dư
2. cho từ từ NaOH vào dung dịch AlCl3
3. cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO2
4. sục CO2 vào dung dịch NaAlO2
5. cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl
6. Cho SO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba[OH]2 và NaOH
Hướng dẫn
1. Phương trình phản ứng:
CO2 + Ca[OH]2 CaCO3 + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O Ca[HCO3]2
Có kết tủa trắng CaCO3 sau đó kết tủa tan khi CO2 dư.
2. 3NaOH + AlCl3 3NaCl + Al[OH]3
NaOH + Al[OH]3 NaAlO2 + 2H2O
Có kết tủa trắng keo [Al[OH]3], kết tủa tan khi NaOH dư.
3. HCl + Na2CO3 NaCl + NaHCO3
HCl + NaHCO3 NaCl + CO2 + H2O
Giai đoạn đầu không thấy hiện tượng, sau đó có bọt khí thoát ra.
4. CO2 + NaAlO2 + 2H2O NaHCO3 + Al[OH]3
Có kết tủa trắng keo [Al[OH]3], kết tủa không tan khi CO2 dư
5. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
Có bọt khí thoát ra.
6. SO2 + Ba[OH]2 BaSO3 + H2O
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + Na2SO3 + H2O 2NaHSO3
SO2 + BaSO3 + H2O Ba[HSO3]2
Có kết tủa trắng BaSO3 sau đó kết tủa không đổi, rồi kết tủa lại tan dần khi SO2 dư.
Bài 2.
Cho a mol CO2 vào dung dịch có chứa b mol NaOH thu được dung dịch X. Trong X có chứa chất gì?
Hướng dẫn
CO2 + NaOH NaHCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Nếu đặt :
Ta có:
Bài 3.
Cho CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 25,2 gam chất rắn khan.
1. Xác định thể tích khí CO2 đã dùng [đktc]
2. Tính CM các chất trong dung dịch sau phản ứng [ thể tích dung dịch không thay đổi].
Hướng dẫn
Ta có:
nNaOH = 0,5.1 = 0,5 [mol]
giả sử phản ứng CO2 với NaOH vừa đủ để tạo thành Na2CO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
=>
=> m = 0,25.106 = 26,5 [gam] > 25,2 [gam]
=> NaOH dư hay trong dung dịch sau phản ứng có Na2CO3 và NaOH dư
Gọi x là số mol CO2
=> 106x + 40[0,5 – 2x] = 25,2
=> x = 0,2 [mol]
=> V [CO2] = 0,2.22,4 = 4,48 lít
2. CM[NaOH] = 0,2M và của Na2CO3 = 0,4M
новости высоких технологий
куда поехать на отдых
Thực hiện các thí nghiệm sau: [a] Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. [b] Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. [c] Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. [d] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3 dư. [e] Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca[OH]2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
a không thu được kết tủa.
b không thu được kết tủa.
c thu được kết tủa Al[OH]3.
d thu được kết tủa Ag.
e thu được kết tủa CaCO3
Đáp án B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
[a] CO2 + NaOH → NaHCO3
Dung dịch sau pứ chỉ có NaHCO3
[b] 2NaOH + Ca[HCO3]2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O
Dung dịch sau pứ: [Na2CO3; NaOH dư]
[c] Ba[HCO3]2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
Dung dịch sau pứ: Ba[HCO3]2 dư
[d] Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Dung dịch sau pứ: [MgSO4; CuSO4 dư]
[e] Na + H2O → NaOH + ½ H2
NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
Dung dịch sau pứ: [NaOH dư; CH3COONa]
[f] Dung dịch sau pứ: [C6H6; Br2/H2O]