Tag la viết tắt của từ gì

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của TAG? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của TAG. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của TAG, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của TAG

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của TAG. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa TAG trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của TAG

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của TAG trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

  • Từ điển Anh - Việt

Mục lục

  • 1 /tæg/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Miếng sắt nhỏ bịt đầu dây giày
      • 2.1.2 Nhãn [hàng, giá]
      • 2.1.3 Mép khuy giày ủng
      • 2.1.4 Thẻ ghi tên và địa chỉ [buộc vào va li...]
      • 2.1.5 [ngôn ngữ học] từ, cụm từ thêm vào một câu để nhấn mạnh
      • 2.1.6 Mảnh [vải, giấy, da...] buộc lòng thòng
      • 2.1.7 Đầu [cái] đuôi [thú vật]
      • 2.1.8 Túm lông [trên lưng cừu]
      • 2.1.9 [sân khấu] lời nói bế mạc
      • 2.1.10 [nghĩa bóng] câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo
      • 2.1.11 Đoạn điệp [của bài hát], câu điệp [của bài thơ]; vài hát nhai đi nhai lại
      • 2.1.12 Trò chơi đuổi bắt [của trẻ con] [như] tig
    • 2.2 Ngoại động từ
      • 2.2.1 Bịt đầu [dây giày...]
      • 2.2.2 Buộc thẻ ghi địa chỉ vào
      • 2.2.3 Buộc, khâu, đính
      • 2.2.4 Chạm phải, bắt [trong trò chơi đuổi bắt]
      • 2.2.5 Tìm vần, trau chuốt [bài thơ]
      • 2.2.6 Thêm lời nói bế mạc [sau buổi diễn]
    • 2.3 Nội động từ
      • 2.3.1 [ + after] theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Cơ - Điện tử
      • 3.1.1 Nhãn, dấu, thẻ ghi, đầu cáp, [v] gắn nhãn, đánh dấu
    • 3.2 Cơ khí & công trình
      • 3.2.1 chỗ kẹp [trên vật rèn]
      • 3.2.2 đầu bịt kim loại
      • 3.2.3 nhãn hiệu [máy]
    • 3.3 Dệt may
      • 3.3.1 vòng khuyết
      • 3.3.2 vòng kéo
    • 3.4 Toán & tin
      • 3.4.1 báo hiệu bằng cờ
      • 3.4.2 báo hiệu bằng nhãn
      • 3.4.3 ký tự nhận dạng
      • 3.4.4 dán hiệu
      • 3.4.5 gắn thẻ
      • 3.4.6 thẻ ghi nhãn
      • 3.4.7 tạo nhãn
    • 3.5 Xây dựng
      • 3.5.1 bít đầu dây
      • 3.5.2 dấu [hiệu]
      • 3.5.3 ê te két
    • 3.6 Kỹ thuật chung
      • 3.6.1 bùn xỉ
      • 3.6.2 cán
      • 3.6.3 cặn
      • 3.6.4 chuôi
      • 3.6.5 cờ
      • 3.6.6 dán nhãn
      • 3.6.7 danh hiệu
      • 3.6.8 đầu cáp
      • 3.6.9 nhãn
      • 3.6.10 nhận dạng
      • 3.6.11 nhãn hàng
      • 3.6.12 làm nhãn
      • 3.6.13 ghi nhãn
      • 3.6.14 mảnh
      • 3.6.15 miếng
      • 3.6.16 phù hiệu
      • 3.6.17 thẻ
    • 3.7 Kinh tế
      • 3.7.1 dán nhãn
      • 3.7.2 gắn nhãn [vào hàng...]
      • 3.7.3 nhãn [giá...]
      • 3.7.4 nhãn hiệu
      • 3.7.5 tấm thẻ
  • 4 Các từ liên quan
    • 4.1 Từ đồng nghĩa
      • 4.1.1 noun
      • 4.1.2 verb
    • 4.2 Từ trái nghĩa
      • 4.2.1 verb

/tæg/

Thông dụng

Danh từ

Miếng sắt nhỏ bịt đầu dây giày Nhãn [hàng, giá] Mép khuy giày ủng Thẻ ghi tên và địa chỉ [buộc vào va li...]price tag bảng giá [ngôn ngữ học] từ, cụm từ thêm vào một câu để nhấn mạnh Mảnh [vải, giấy, da...] buộc lòng thòng Đầu [cái] đuôi [thú vật] Túm lông [trên lưng cừu] [sân khấu] lời nói bế mạc [nghĩa bóng] câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáoold tagngạn ngữ, tục ngữ Đoạn điệp [của bài hát], câu điệp [của bài thơ]; vài hát nhai đi nhai lại Trò chơi đuổi bắt [của trẻ con] [như] tig

Ngoại động từ

Bịt đầu [dây giày...] Buộc thẻ ghi địa chỉ vào Buộc, khâu, đínhto tag togetherbuộc vào [khâu vào, đính vào] với nhauto tag something onbuộc nối vật này vào vật khác Chạm phải, bắt [trong trò chơi đuổi bắt] Tìm vần, trau chuốt [bài thơ] Thêm lời nói bế mạc [sau buổi diễn]

Nội động từ

[ + after] theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bónghe tagged after his mothernói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Nhãn, dấu, thẻ ghi, đầu cáp, [v] gắn nhãn, đánh dấu

Nhãn, dấu, thẻ ghi, đầu cáp, [v] gắn nhãn, đánh dấu

Cơ khí & công trình

chỗ kẹp [trên vật rèn] đầu bịt kim loại nhãn hiệu [máy]

Dệt may

vòng khuyết vòng kéo

Toán & tin

báo hiệu bằng cờ báo hiệu bằng nhãn ký tự nhận dạng dán hiệu gắn thẻ thẻ ghi nhãn tạo nhãn

Xây dựng

bít đầu dây dấu [hiệu] ê te két

Kỹ thuật chung

bùn xỉ cán cặn chuôi cờ dán nhãn danh hiệu đầu cáp nhãn nhận dạng nhãn hàng làm nhãn ghi nhãn mảnh miếng phù hiệu thẻ

Kinh tế

dán nhãn gắn nhãn [vào hàng...] nhãn [giá...] nhãn hiệu tấm thẻ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

nounbadge , button , card , check , chip , docket , emblem , flap , id * , identification , inscription , insignia , logo , mark , marker , motto , note , pin , slip , stamp , sticker , stub , tab , tally , trademark , voucher , label , appellation , appellative , cognomen , denomination , designation , epithet , nickname , style , title verbadd , adjoin , affix , annex , append , call , check , christen , designate , docket , dub , earmark , fasten , hold , identify , mark , name , nickname , style , tack , tally , tap , term , ticket , title , touch , accompany , attend , bedog , chase , dog , heel , hunt , pursue , shadow , tail , trace , track , track down , trail , brand , label , trademark , characterize , attach , badge , flap , follow , game , identity , logo , motto , sticker , strip , stub , tab , voucher

Từ trái nghĩa

verbrun away

Thuộc thể loại

Cơ - điện tử, Cơ khí & công trình, Dệt may, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Trang nhúng tập tin không tồn tại, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng,

Các từ tiếp theo

  • Tag day

    [từ mỹ, nghĩa mỹ] như flag day,

  • Tag end

    Nghĩa chuyên ngành: đồ còn lại, hàng còn lại, Từ đồng nghĩa: noun,...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • cho em hỏi "a couch warmer" dịch ra tlà gì vậy ạ. Em hiểu ý nghĩa rồi, nhưng có vẻ như "người bị leo cây" không phù hợp lắm ý ạ.
    Nguyên văn cả câu là "I broke up not long ago. Everybody knows I'm a couch warmer"

    Chi tiết

  • "I guess being a side piece run in the family" cho mình hỏi là từ này dịch sao thế mn? có tra nhưng mình
    không hiểu gì.

    Chi tiết

  • Anh chị em cho e hỏi 4-ways current detection là thiết bị gì vậy ạ? ngữ cảnh ở đây là vận hành nhà máy điện mặt trời. Cảm ơn mọi người.

    Chi tiết

  • mọi người cho em hỏi từ compositional nghĩ là gì ạ, e tra trên cambridge mà ko hiểu rõ cho lắm

    Chi tiết

  • we can't frame him with the pot I hid in his bag. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề