Tam quan vặn vẹo nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ kwaːn˧˧taːm˧˥ kwaːŋ˧˥taːm˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ kwaːn˧˥taːm˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Từ tương tựSửa đổi

  • Tam Quan
  • tam quân

Định nghĩaSửa đổi

tam quan

  1. Cổng có ba lối vào, xây ở trước chùa.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)


Kiểm kê các tình tiết tinh diệu trong Đại Phụng Đả Canh Nhân, bút lực thâm hậu mới có thể làm được

Các Đại Thần trải qua mười năm tròn. Miêu Nị vẫn hương vị cũ, Nhĩ Căn thung lũng kỳ.

Sơ lược Tam Thốn Nhân Gian

Ngộ Không Truyện đẹp không? Ngộ Không Truyện giảng cố sự gì?

Sơ lược Võ Thần Chúa Tể

Tiểu thuyết mạng có danh ngôn trang bức nào đi đến cảnh giới đỉnh phong?

Vô Địch Thật Tịch Mịch đẹp không? Quyển tiểu thuyết này giảng cố sự gì?

Vũ Trụ Chức Nghiệp Tuyển Thủ: Quyển sách này thế nào?

MỘ DUNG PHỤC: CON RỒNG CHƯA ĐIỂM NHÃN

Già Thiên giảng cố sự gì? Diệp Phàm nhân sinh kinh lịch

So sánh Đại Phụng Đả Canh Nhân và một tác phẩm đạo văn

Sử Thượng Đệ Nhất Mật Thám đẹp không? Quyển tiểu thuyết này giảng cố sự gì?

Đại Đạo Độc Hành: Tài liệu thiết lập thế lực — Phần 2

Bắt Đầu Đánh Dấu Hoang Cổ Thánh Thể: Thiết lập thế giới

Đệ tử Lý Thất Dạ: Vương Nguy Tiều có thể đi bao xa?

Sơ lược Bất Hủ Phàm Nhân

Thánh Khư: Bảng xếp hạng chiến lực Tam Bộ Khúc

Hình tượng Vương Lâm qua góc nhìn các nhân vật phụ!

Hứa Nhạc

Đấu Phá Thương Khung đã 10 năm, nhưng siêu phẩm này vẫn bá chiếm top 10 Huyền Huyễn Qidian khiến cho hậu bối sứt đầu mẻ trán.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vặn vẹo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vặn vẹo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vặn vẹo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đừng vặn vẹo!

2. Thôi vặn vẹo đi.

3. Đòi hỏi phải vặn vẹo khá nhiều.

4. Con bé đang vặn vẹo.

5. Sao cô cứ vặn vẹo tôi thế?

6. Hay em muốn anh vặn vẹo tai em?

7. Hình ảnh hơi vặn vẹo, nhưng không phải tại máy tính

8. Anh ấy nói rằng “chữ cưỡng bách ... thật sự có nghĩa là ‘vặn vẹo.’

9. Tôi kéo then cửa và đó là Dogger, tay vặn vẹo mũ giống hệt một thợ giặt Ailen.

10. Viên sĩ quan vặn vẹo: “Phạm bất cứ tội gì còn tốt hơn làm một Nhân Chứng”.

11. Phạm nhân hoàn toàn bị đóng băng cứng, vặn vẹo biến dạng với đủ mọi kiểu dáng.

12. Những người thiếu lòng tin kính Đức Chúa Trời thường có thái độ hoài nghi và vặn vẹo những điều chép trong Kinh Thánh.

13. Xung quanh nhà là một hàng rào bằng những thanh sắt vặn vẹo để ngăn cản lũ gấu và đám hươu nai tới gần.

14. Khi tôi vặn vẹo lúc anh ta quất tôi, tôi mới cảm nhận được những nút thắt của anh ta thông minh thế nào.

15. Người ta đã thu lại video cho thấy nhiều em đã vặn vẹo mình mẩy để kiềm chế không ăn cục kẹo dẻo marshmallow.

16. “Đôi khi, con trai tôi hỏi một chuyện nhưng vặn vẹo nhiều cách để xem câu trả lời của chúng tôi có nhất quán không.

17. Vì não không thể chuyển tín hiệu rõ ràng đến cơ bắp nên các khuỷu tay chân của anh bị mất kiểm soát, vặn vẹo cách đau đớn.

18. Khi Đức Giê-hô-va nói với Sa-tan về lòng trung kiên của Gióp, Sa-tan vặn vẹo: “Gióp há kính-sợ Đức Chúa Trời luống-công sao?”.

19. Tôi yêu động vật, và tôi cho là chẳng tốt lành gì cái việc công nghiệp hoá chăn nuôi và vặn vẹo vật nuôi cứ như chúng là cờ lê vậy.

20. Rồi cũng cần vài tháng, để ta thấy sự tiến bộ chậm và chắc chắn từ các động tác vặn vẹo người, đến lật úp, ngồi dậy, bò trườn, và đứng, rồi đi, trước khi đến thời điểm kỳ diệu khi đứa bé bước vào thế giới.

21. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.