Tẩy trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Người Anh dùng từ "rubber" để chỉ cục tẩy, trong khi người Mỹ nói "eraser".

Nghĩa Từ vựng Anh - Anh Từ vựng Anh - Mỹ Điểm A mark A grade Cán bộ giảng dạy [Academic] staff Faculty Giáo sư Professor Full professor Kỳ nghỉ Holiday Vacation Hiệu trưởng

Headmaster [male], headmistress [female]

Principal Toán học Maths Math Ngày hội tham quan trường học Open day Open house Giờ giải lao Break time Recess Túi đựng cơm trưa Packed lunch Bag lunch Cục tẩy Rubber Eraser Phòng giáo viên Staff room Teacher's lounge Dấu chấm Full stop Period Thời khóa biểu Timetable Schedule Giày thể thao Plimsolls Gym shoes Trường tiểu học Primary school Elementary school Bài kiểm tra Exam Test

Ảnh: 7 ESL

rubber

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/ˈrʌb.ər/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/ˈrʌb.ɚ/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /r/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio run
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ʌ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cup
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /b/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio book
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ə/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio above
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /r/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio run
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ʌ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cup
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /b/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio book
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɚ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio mother

[phím tắt số 3/~]

Tiếng Anh [phím tắt số 1]

Tiếng Việt [phím tắt số 2]

Song ngữ [phím tắt số 3]

Nếu chúng ta nghĩ mình là cái ′′bình,′′ thì các em nghĩ việc tẩy sạch bên trong cái bình có nghĩa là gì?

If we think of ourselves as “vessels,” what do you think it means to cleanse the inner vessel?

Tôi bảo đảm với ông, bác sĩ, tôi không còn cái gì trong người để tẩy nữa.

I assure you, doctor, I have naught left inside me to be purged of.

16 Bạn có bao giờ cố tẩy vết bẩn khỏi cái áo màu nhạt chưa?

16 Have you ever tried to remove a stain from a light-colored garment?

Con bò cái màu hung đỏ và nước tẩy uế [1-22]

The red cow and the cleansing water [1-22]

10 Bạn đã bao giờ thử tẩy vết bẩn trên cái áo màu nhạt chưa?

10 Have you ever tried to remove a stain from a light-colored garment?

Một cái bàn ủi đồ, ít thuốc tẩy?

An ironing board, some spot remover?

Kể cả mấy cái đèn Ryslampa làm từ giấy chưa tẩy trắng thân thiện với môi trường.

Even the Ryslampa wire lamps of environmentally-friendly unbleached paper.

Em không thể tin nổi là anh lại để... cái kẻ tự mãn này tẩy não anh với những chuyện điên rồ... về ma cà rồng!

I cannot believe that you are gonna let this self-righteous prick... manipulate you with crazy talk about vampires.

Vì những vụ tội phạm lan tràn và cái gọi là tẩy rửa sắc tộc do chính phủ Dzhokhar Dudayev tiến hành, đa số người dân không phải người Chechnya [và nhiều người Chechnya] đã phải bỏ chạy khỏi đất nước trong thập kỷ 1990.

Due to widespread lawlessness and ethnic cleansing under the government of Dzhokhar Dudayev most non-Chechens [and many Chechens as well] fled the country during the 1990s or were killed.

Tại sao việc tẩy sạch bên trong cái bình của chúng ta giúp chúng ta phục vụ hữu hiệu hơn trong vương quốc của Chúa?

Why would cleansing our inner vessel help us be of greater service in the Lord’s kingdom?

Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.

The use of red-cow ashes prefigures the cleansing through Jesus’ sacrifice. —Hebrews 9:13, 14.

Gaura lột tẩy có liên quan đến vụ tai nạn dẫn đến cái chết của Ahem.

It is revealed that Gaura was also responsible for the accident that caused Ahem's death.

Phép báp têm, một giáo lễ thiêng liêng, tượng trưng cho sự tẩy sạch, tượng trưng cho cái chết và sự sống lại, tượng trưng cho việc tiến đến một cuộc sống mới.

Baptism, a sacred ordinance, is symbolic of a cleansing, symbolic of death and resurrection, symbolic of coming forward in a newness of life.

Cục tẩy ố trong tiếng Anh là gì?

ERASER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Cục gôm tiếng Anh viết như thế nào?

ERASER | Phát âm trong tiếng Anh.

Cục tẩy có nghĩa là gì?

Danh từ cục tẩy dùng để xóa những lỗi sai chính tả khi viết bằng viết chì.

Cục Tàu tiếng Anh là gì?

SUBMARINE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Chủ Đề