tech crew có nghĩa là
Một công ty hoặc bộ phận ánh sáng và hoặc sản xuất âm thanh, thường chịu trách nhiệm điều hành các sự kiện lớn và chọn chùng của những người xung quanh.
Thí dụ
Học viện công nghệ Rochester có đội ngũ công nghệ tốt nhất xung quanh.tech crew có nghĩa là
Nhóm ninjas ẩn nấp hậu trường rằng điều hành chương trình và thực hiện tất cả các công việc mà mọi người khác quá lười biếng.
Thí dụ
Học viện công nghệ Rochester có đội ngũ công nghệ tốt nhất xung quanh.tech crew có nghĩa là
Nhóm ninjas ẩn nấp hậu trường rằng điều hành chương trình và thực hiện tất cả các công việc mà mọi người khác quá lười biếng.
Thí dụ
Học viện công nghệ Rochester có đội ngũ công nghệ tốt nhất xung quanh.tech crew có nghĩa là
Nhóm ninjas ẩn nấp hậu trường rằng điều hành chương trình và thực hiện tất cả các công việc mà mọi người khác quá lười biếng.
Thí dụ
Học viện công nghệ Rochester có đội ngũ công nghệ tốt nhất xung quanh.tech crew có nghĩa là
Nhóm ninjas ẩn nấp hậu trường rằng điều hành chương trình và thực hiện tất cả các công việc mà mọi người khác quá lười biếng. Nếu bạn út Tech Crew, đừng mong đợi chương trình của bạn sẽ diễn ra suôn sẻ. một cách sống. Có thực sự cuộc sống sau phi hành đoàn?
Thí dụ
Một nhóm những người chạy đèn và âm thanh tại các chức năng. Họ Arnt Alwas Nerdy, tất cả những người trong trường công nghệ của chúng tôi ở Oakville đều là đầu kim loại và những đứa trẻ khó tính. Không ai trong số người bảo vệ bỏ túi ngu ngốc. Hãy cho chúng tôi sự tôn trọng, nếu không chúng tôi sẽ tắt nhạc của bạn.tech crew có nghĩa là
Chơi OTEP sau Mass
Thí dụ
1. Một tổ chức đó là tổ chức tuyệt vời nhất từ trước đến nay.tech crew có nghĩa là
2. TIẾP TỤC ĐẾN Đội ngũ công nghệ có nghĩa là bạn đánh lừa những người bầu cử và giúp đỡ trên sân khấu
Thí dụ
3.a sùng bái4. lén lút Đội ngũ công nghệ Những đứa trẻ kỳ lạ ở trường trung học Woodroffe tiếp tục la hét "lén lút Thech phi hành đoàn !!!!!!" Một nhóm người thua cuộc không có khả năng thao túng thiết bị ánh sáng và âm thanh. Có xu hướng ngụ ý nghèo kỹ năng xã hội và dưới mức trung bình năng lực vật lý.