Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2021.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education [HCMUTE]
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Không chính quy – Quốc tế
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
- Điện thoại: [028] 37222 764
- Email:
- Website: //hcmute.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/SV.SPKT
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
[Dựa theo thông tin tuyển sinh năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cập nhật ngày 8 tháng 3 năm 2021]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D90 [Toán, Anh, Khoa học tự nhiên]
- Khối D96 [Toán, Anh, KHXH]
- Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ TT]
- Khối V02 [Toán, Anh, Vẽ TT]
- Khối V03 [Toán, Văn, Vẽ ĐT]
- Khối V04 [Toán, Lý, Vẽ ĐT]
- Khối V05 [Toán, Anh, Vẽ ĐT]
- Khối V06 [Văn, Anh, Vẽ ĐT]
- Khối V07 [Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT]
- Khối V08 [Văn, Anh, Vẽ TT]
- Khối V09 [Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT]
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển, bao gồm:
Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể:
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Xét tuyển học bạ dựa theo điểm TB 5 học kỳ [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12] các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển về điểm xét tuyển xét riêng theo 3 nhóm như sau:
Nhóm trường | Điều kiện xét tuyển |
Trường THPT chuyên | ĐTB 5 HK từng môn >= 6.0 |
Trường THPT Top 200 | ĐTB 5 HK từng môn >= 6.5 |
Các trường THPT còn lại | ĐTB 5 HK từng môn >= 7.0 |
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh
Các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Nhân hệ số 2 môn Vẽ.
Điểm xét tuyển = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc điểm vẽ x2] x3/4 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Với các ngành có môn năng khiếu vẽ: Yêu cầu Điểm TB học bạ 5 học kỳ từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 6.0
Thí sinh đăng ký thi năng khiếu tại ĐHSPKT TPHCM hoặc xét kết quả thi các trường Đại học Kiến trúc TPHCM, ĐH Mỹ thuật TPHCM.
Hạn nộp phiếu thi các môn năng khiếu: Trước ngày 15/6/2021.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021
- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Môn 2 + Môn 3 [không nhân hệ số] + Điểm ưu tiên
- Điểm xét tuyển ngành có môn hệ số 2 = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + 2x tiếng Anh/Điểm NK] x 3/4 + Điểm ưu tiên
- Các ngành nhân hệ số 2 bao gồm:
- Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh hệ số 2
- Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Môn Vẽ hệ số 2
Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi THPT 2021 và tổ chức thi riêng năng khiếu
Các ngành áp dụng: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất.
3, Hồ sơ và hình thức đăng ký xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh xét học bạ hoặc xét tuyển thẳng chuẩn bị bộ hồ sơ bao gồm:
- Phiếu khai [in tại //xettuyen.hcmute.edu.vn/ – cổng xét tuyển mở đầu năm 2021]
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Giấy chứng nhận chứng chỉ Anh văn [nếu có]
Thời gian nộp hồ sơ: Tháng 3/2021
Phí xét tuyển: 10.000đ/nguyện vọng
Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh của trường ĐHSPKT TPHCM.
HỌC PHÍ NĂM 2021 – 2022
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2021 – 2022 như sau:
- Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học
- Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Sư phạm tiếng Anh | 23.04 | 25.5 | 27.25 | |
Thiết kế đồ họa | V01 | 21 | 23.75 | 24.25 |
V02 | 24.75 | |||
V07 | 24.25 | |||
Thiết kế thời trang | V01 | 18.44 | 22 | 21.25 |
V02 | 21.75 | |||
V07 | 21.25 | |||
V09 | 21.25 | |||
Ngôn ngữ Anh | 22.3 | 24 | 26.25 | |
Kinh doanh Quốc tế | A00 | 21.6 | 25 | 25.25 |
A01, D01 | 25.75 | |||
D90 | 25.75 | |||
Thương mại điện tử | A00 | 22.4 | 25.4 | 26.0 |
A01, D01 | 26.5 | |||
D90 | 26.5 | |||
Kế toán | A00 | 21.1 | 24.25 | 24.75 |
A01, D01 | 25.25 | |||
D90 | 25.25 | |||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 | 22.9 | 25.75 | 26.5 |
A01, D01 | 27.0 | |||
D90 | 27.0 | |||
Hệ thống nhúng và IoT | A00 | 25 | 26.0 | |
A01, D01 | 26.5 | |||
D90 | 26.5 | |||
Công nghệ thông tin | A00 | 23.9 | 26.5 | 26.75 |
A01, D01 | 27.25 | |||
D90 | 27.25 | |||
Công nghệ thông tin [Hệ nhân tài] | A00 | 28.25 | ||
A01, D01 | 28.75 | |||
D90 | 28.75 | |||
Kỹ thuật dữ liệu | A00 | 22.2 | 24.75 | 26.25 |
A01, D01 | 26.75 | |||
D90 | 26.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 21.3 | 23.75 | 24.5 |
A01 | 25.0 | |||
D01 | 25.0 | |||
D90 | 25.0 | |||
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 19.2 | 22.75 | 23.75 |
A01 | 24.25 | |||
D01 | 24.25 | |||
D90 | 24.25 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 22.9 | 25.25 | 26.0 |
A01 | 26.5 | |||
D01 | 26.5 | |||
D90 | 26.5 | |||
Công nghệ chế tạo máy | A00 | 21.9 | 25 | 25.75 |
A01 | 26.25 | |||
D01 | 26.25 | |||
D90 | 26.25 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 23.1 | 26 | 26.25 |
A01 | 26.75 | |||
D01 | 26.75 | |||
D90 | 26.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Hệ nhân tài] | A00 | 28.25 | ||
A01 | 28.75 | |||
D01 | 28.75 | |||
D90 | 28.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 23.7 | 26.5 | 26.75 |
A01 | 27.25 | |||
D01 | 27.25 | |||
D90 | 27.25 | |||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 | 21.5 | 24.25 | 25.15 |
A01 | 25.65 | |||
D01 | 25.65 | |||
D90 | 25.65 | |||
Năng lượng tái tạo | A00 | 21 | 23.5 | 24.75 |
A01 | 25.25 | |||
D01 | 25.25 | |||
D90 | 25.25 | |||
Robot và trí tuệ nhân tạo [Hệ nhân tài] | A00 | 25.2 | 27 | 26.5 |
A01 | 27.0 | |||
D01 | 27.0 | |||
D90 | 27.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 22.8 | 25.4 | 26.0 |
A01 | 26.5 | |||
D01 | 26.5 | |||
D90 | 26.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 21.7 | 25.4 | 25.5 |
A01 | 26.0 | |||
D01 | 26.0 | |||
D90 | 26.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 23.5 | 26 | 26.5 |
A01 | 27.0 | |||
D01 | 27.0 | |||
D90 | 27.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00 | 22.4 | 25.5 | 26.0 |
B00 | 26.0 | |||
D07 | 26.5 | |||
D90 | 26.5 | |||
Công nghệ vật liệu | 18.55 | 21.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 19 | 21.5 | 23.5 |
B00 | 23.5 | |||
D07 | 24.0 | |||
D90 | 24.0 | |||
Quản lý công nghiệp | A00 | 22.2 | 25.3 | 25.75 |
A01 | 26.25 | |||
D01 | 26.25 | |||
D90 | 26.25 | |||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 23.3 | 26.3 | 26.25 |
A01 | 26.75 | |||
D01 | 26.75 | |||
D90 | 26.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật in | A00 | 20.3 | 23.5 | 24.25 |
A01 | 24.75 | |||
D01 | 24.75 | |||
D90 | 24.75 | |||
Kỹ thuật công nghiệp | A00 | 19.8 | 23.5 | 24.75 |
A01 | 25.25 | |||
D01 | 25.25 | |||
D90 | 25.25 | |||
Kỹ thuật y sinh [Điện tử Y sinh] | A00 | 20.75 | 24 | 25.0 |
A01 | 25.5 | |||
D01 | 25.5 | |||
D90 | 25.5 | |||
Công nghệ thực phẩm | A00 | 22.2 | 25.25 | 26.0 |
B00 | 26.0 | |||
D07 | 26.5 | |||
D90 | 26.5 | |||
Công nghệ may | A00 | 21.1 | 24 | 24.5 |
A01 | 25.0 | |||
D01 | 25.0 | |||
D90 | 25.0 | |||
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | A00 | 18.5 | 22 | 23.75 |
A01 | 24.25 | |||
D01 | 24.25 | |||
D90 | 24.25 | |||
Kiến trúc | V03 | 20.33 | 22.25 | 22.5 |
V04 | 22.5 | |||
V05 | 23.0 | |||
V06 | 23.0 | |||
Kiến trúc nội thất | V03 | 21.25 | 22.5 | |
V04 | 22.5 | |||
V05 | 23.0 | |||
V06 | 23.0 | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 18.4 | 22 | 23.5 |
A01 | 24.0 | |||
D01 | 24.0 | |||
D90 | 24.0 | |||
Quản lý xây dựng | A00 | 20.3 | 23.5 | 24.0 |
A01 | 24.5 | |||
D01 | 24.5 | |||
D90 | 24.5 | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00 | 21.4 | 24.25 | 24.25 |
A01 | 24.75 | |||
D01 | 24.75 | |||
D07 | 24.75 | |||
Quản lý và vận hành hạ tầng | A00 | 19.0 | ||
A01 | 19.5 | |||
D01 | 19.5 | |||
D90 | 19.5 | |||
Kỹ thuật nữ công | 18 | |||
Công nghệ vật liệu dệt may | 18 | |||
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt | ||||
Kế toán | A00 | 19 | 21.5 | 23.75 |
A01 | 24.25 | |||
D01 | 24.25 | |||
D90 | 24.25 | |||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 | 21.2 | 23.75 | 25.5 |
A01 | 26.0 | |||
D01 | 26.0 | |||
D90 | 26.0 | |||
Công nghệ thông tin | A00 | 22.3 | 25.25 | 26.25 |
A01 | 26.75 | |||
D01 | 26.75 | |||
D90 | 26.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 18.6 | 21 | 20.5 |
A01 | 21.0 | |||
D01 | 21.0 | |||
D90 | 21.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 21.4 | 23.75 | 24.5 |
A01 | 25.0 | |||
D01 | 25.0 | |||
D90 | 25.0 | |||
Công nghệ chế tạo máy | A00 | 20.7 | 23.25 | 24.0 |
A01 | 24.5 | |||
D01 | 24.5 | |||
D90 | 24.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 21.7 | 24.25 | 24.85 |
A01 | 25.35 | |||
D01 | 25.35 | |||
D90 | 25.35 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 22.7 | 25.25 | 26.0 |
A01 | 26.5 | |||
D01 | 26.5 | |||
D90 | 26.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 | 19.7 | 22 | 23.25 |
A01 | 23.75 | |||
D01 | 23.75 | |||
D90 | 23.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 21 | 23.5 | 24.25 |
A01 | 24.75 | |||
D01 | 24.75 | |||
D90 | 24.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 19.5 | 22 | 23.75 |
A01 | 24.25 | |||
D01 | 24.25 | |||
D90 | 24.25 | |||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 22.2 | 25 | 25.5 |
A01 | 26.0 | |||
D01 | 26.0 | |||
D90 | 26.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 | 25.0 | ||
B00 | 25.0 | |||
D07 | 25.5 | |||
D90 | 25.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 17 | 19.5 | 19.75 |
B00 | 19.75 | |||
D07 | 20.25 | |||
D90 | 20.25 | |||
Quản lý công nghiệp | A00 | 20.2 | 23.5 | 24.25 |
A01 | 24.75 | |||
D01 | 24.75 | |||
D90 | 24.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật in | A00 | 18.2 | 20 | 20.25 |
A01 | 20.75 | |||
D01 | 20.75 | |||
D90 | 20.75 | |||
Công nghệ thực phẩm | A00 | 20 | 23.25 | 24.5 |
B00 | 24.5 | |||
D07 | 25.0 | |||
D90 | 25.0 | |||
Thương mại điện tử | A00 | 25.5 | ||
A01 | 26.0 | |||
D01 | 26.0 | |||
D90 | 26.0 | |||
Công nghệ may | A00 | 18.2 | 21 | 19.25 |
A01 | 19.75 | |||
D01 | 19.75 | |||
D90 | 19.75 | |||
Thiết kế thời trang | V00 | 22 | 21.25 | |
V02 | 21.75 | |||
V07 | 21.25 | |||
V09 | 21.25 | |||
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh | ||||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 | 20.35 | 22.5 | 25.0 |
A01 | 25.5 | |||
D01 | 25.5 | |||
D90 | 25.5 | |||
Công nghệ thông tin | A00 | 21.8 | 24.75 | 25.75 |
A01 | 26.25 | |||
D01 | 26.25 | |||
D90 | 26.25 | |||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 17.8 | 20 | 19.5 |
A01 | 20.0 | |||
D01 | 20.0 | |||
D90 | 20.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 20.5 | 21.25 | 23.75 |
A01 | 24.25 | |||
D01 | 24.25 | |||
D90 | 24.25 | |||
Công nghệ chế tạo máy | A00 | 19.5 | 21 | 23.0 |
A01 | 23.5 | |||
D01 | 23.5 | |||
D90 | 23.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 21 | 22 | 24.25 |
A01 | 24.75 | |||
D01 | 24.75 | |||
D90 | 24.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 21.8 | 24.25 | 25.25 |
A01 | 25.75 | |||
D01 | 25.75 | |||
D90 | 25.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 | 18.05 | 20 | 20.25 |
A01 | 20.75 | |||
D01 | 20.75 | |||
D90 | 20.75 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 19.3 | 21 | 23.75 |
A01 | 24.25 | |||
D01 | 24.25 | |||
D90 | 24.25 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 18.4 | 20 | 23.0 |
A01 | 23.5 | |||
D01 | 23.5 | |||
D90 | 23.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 21.5 | 23 | 25.0 |
A01 | 25.5 | |||
D01 | 25.5 | |||
D90 | 25.5 | |||
Quản lý Công nghiệp | A00 | 18.5 | 21.25 | 24.0 |
A01 | 24.5 | |||
D01 | 24.5 | |||
D90 | 24.5 | |||
Công nghệ thực phẩm | A00 | 18.45 | 21 | 23.0 |
B00 | 23.0 | |||
D07 | 23.5 | |||
D90 | 23.5 | |||
Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 21 | 21.75 | |
A01 | 22.25 | |||
D01 | 22.25 | |||
D90 | 22.25 | |||
Công nghệ chế tạo máy | A00 | 21 | 23.25 | |
A01 | 23.75 | |||
D01 | 23.75 | |||
D90 | 23.75 | |||