Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
zṵʔt˨˩ zɛ̤˨˩ | ʐṵk˨˨ ʐɛ˧˧ | ɹuk˨˩˨ ɹɛ˨˩ |
ɹut˨˨ ɹɛ˧˧ | ɹṵt˨˨ ɹɛ˧˧ |
Tính từSửa đổi
rụt rè
- Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm. Tính rụt rè, nhút nhát.Rụt rè không dám nói.
Hay còn được phát âm "Ruột rè" - tiếng lóng của một vài huyện miền núi địa phương từ Quảng Nam trở ra
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]