Theo hán viet mac tư khoa còn gọi la gi
Có 25 kết quả:冪 mạc • 嗼 mạc • 幂 mạc • 幎 mạc • 幕 mạc • 幙 mạc • 慔 mạc • 摸 mạc • 漠 mạc • 獏 mạc • 瘼 mạc • 瞙 mạc • 羃 mạc • 膜 mạc • 莫 mạc • 藐 mạc • 蟆 mạc • 蟇 mạc • 貌 mạc • 貘 mạc • 邈 mạc • 鄚 mạc • 鏌 mạc • 镆 mạc • 鬕 mạc Từ điển phổ thông 1. cái màn căng ở trên, cái bạt Tự hình 1 Dị thể 3 Từ ghép 3 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Yên lặng không nói — Yên ổn. Tự hình 2 Dị thể 1 Chữ gần giống 5 Từ điển phổ thông 1. cái màn căng ở trên, cái
bạt Tự hình 2 Dị thể 3 Từ ghép 3 Từ điển phổ thông 1. cái màn căng ở
trên, cái bạt Tự hình 2 Dị thể 1 Chữ gần giống 4 Từ điển phổ thông cái màn che trên sân khấu Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Màn. ◇Lí Hạ 李賀: “Tây phong la mạc sanh thúy ba, Duyên hoa tiếu thiếp tần thanh nga” 西風羅幕生翠波, 鉛華笑妾顰青蛾 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟). § Màn treo bên cạnh gọi là “duy” 帷, treo ở trên gọi là “mạc” 幕. Từ điển Thiều Chửu ① Cái màn che ở trên gọi là mạc. Trong quân phải dương màn lên để ở, nên chỗ quan tướng ở gọi là mạc phủ 幕府. Các ban khách coi việc văn thư ở trong phủ gọi là mạc hữu 幕友, thường gọi tắt là
mạc. Nay thường gọi các người coi việc tơ bồi giấy má ở trong nhà là mạc, là bởi nghĩa đó. Thường đọc là mộ Từ điển Trần Văn Chánh ① Màn, bạt: 帳幕 Lều bạt; 夜幕 Màn đêm; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cái màn che phía trên — Che trùm. Tự hình 3 Dị thể 4 Chữ gần giống 7 Từ ghép 15 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông cái màn che trên sân khấu Từ điển trích dẫn 1. Cũng như chữ 幕. Từ điển Trần Văn Chánh Như 幕. Tự hình 1 Dị thể 1 Chữ gần giống 4 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cố gắng. Cầm lòng mà gắng. Tự hình 1 Chữ gần giống 8 Từ điển trích dẫn 1. (Động) Sờ mó, rờ, nắn. ◎Như: “mạc sách” 摸索 tìm
tòi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non. Từ điển Thiều Chửu ① Sờ, như: mạc sách 摸索. Một âm là mô, cũng như chữ 摹. Từ điển Trần Văn Chánh ① Sờ: 我摸了他的臉,覺得有點兒發燒 Tôi sờ mặt cậu ta, cảm thấy hơi sốt; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Sờ mó — Một âm là Mô. Xem Mô. Tự hình 2 Dị thể 1 Chữ gần giống 7 Từ ghép 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông 1. sa mạc Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: “đại mạc chi trung” 大漠之中 nơi sa mạc. Từ điển Thiều Chửu ① Bãi sa mạc (bể cát). Từ điển Trần Văn Chánh ① Sa mạc: 大漠 Bãi sa mạc lớn; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Nước trong suốt — Yên lặng — Bãi cát rộng lớn. Cũng gọi là sa mạc — Mênh mông rộng lớn. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Hồn tráng sĩ biết đâu miền minh mạc, mịt mù gió lốc, thổi dấu tha hương «. Tự hình 3 Dị thể 1 Chữ gần giống 7 Từ ghép 11 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Trần Văn Chánh (động) ① Con báo (beo); Tự hình 1 Chữ gần giống 9 Từ điển phổ thông ách nạn, khổ bệnh Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Tật bệnh, thống khổ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quảng cầu dân mạc, quan nạp phong dao” 廣求民瘼, 觀納風謠 (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Tìm tòi rộng khắp những nỗi khổ sở của nhân dân, xem xét thu thập những bài hát lưu hành trong dân gian. Từ điển Thiều Chửu ① Bệnh, những sự tai nạn khốn khổ của dân gọi là dân mạc 民瘼. Từ điển Trần Văn Chánh ① Bệnh tật; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Bệnh hoạn. Đau ốm. Tự hình 2 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông 1. mắt mù Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Mắt mù; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Mắt mờ. Mắt loà. Tự hình 1 Chữ gần giống 7 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông 1. cái màn căng ở trên, cái bạt Từ điển trích dẫn 1. (Động) Che, trùm. Từ điển Thiều Chửu ① Cái màn căng ở trên, cái bạt. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Màn căng ở trên, tấm bạt. Tự hình 1 Dị thể 2 Chữ gần giống 2 Từ điển phổ thông 1. màng da Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). ◎Như: “nhãn mô” 眼膜 màng mắt, “nhĩ mô” 耳膜 màng tai. Từ điển Trần Văn Chánh ① Màng: 耳膜 Màng nhĩ, màng tai; 細胞膜 Màng tế bào; 腦膜 Màng óc; 橡皮膜 Màng cao su; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cái màng mỏng bọc bắp thịt. Màng trong thân thể. Td: Xử nữ mạc ( màng trinh của con gái ). Cũng đọc Mô. Tự hình 2 Dị thể 1 Chữ gần giống 5 Từ ghép 5 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông 1. không phải Từ điển trích dẫn 1. (Đại) Tuyệt không, chẳng ai. ◎Như: “mạc bất chấn cụ” 莫不震懼 chẳng ai là chẳng sợ run. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thái Sử Từ dữ Quan, Trương cản sát tặc chúng, như hổ nhập dương quần,
tung hoành mạc đương” 太史慈與關, 張趕殺賊眾, 如虎入羊群, 縱橫莫當 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ cùng Quan (Vũ), Trương (Phi) đuổi giết quân giặc, như hổ vào giữa bầy cừu, xông xáo không ai chống nổi. Từ điển Thiều Chửu ① Tuyệt không, chẳng ai không. Như mạc bất chấn cụ 莫不震懼 chẳng ai là chẳng sợ run. Từ điển Trần Văn Chánh ① (văn) Không ai, không có gì: 莫不欣喜 Không ai là không vui mừng; 莫知我哀 Không ai biết nỗi thương đau của ta (Thi Kinh); 天下之水,莫大於海 Nước trong thiên hạ, không gì lớn bằng biển (Trang tử); 圖久遠者,莫如西歸 Muốn tính kế lâu dài, không gì bằng về miền tây (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn); 痛莫痛於以無國之人而談國事 Đau khổ thì không gì đau khổ hơn một người mất nước mà phải bàn luận việc nước (Phan Bội Châu: Việt Nam vong quốc sử). 【莫不】 mạc bất [mòbù] Ai cũng,
không ai không, không gì không: 莫不爲之感動 Không ai là không cảm động; 天下莫不知而莫能行 Thiên hạ không ai không biết nhưng không ai làm được; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Chẳng. Đừng. Không. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Thế sự thăng trầm quân mạc vấn « ( việc đời thay đổi anh đừng hỏi ) — Các âm khác là Mạch, Mộ. Xem các âm này. Tự hình 5 Dị thể 6 Từ ghép 4 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. (Động) Coi thường, khinh thị. ◎Như: “miểu thị” 藐視 coi rẻ, coi khinh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thảng lạc thác như quân, đương bất cảm phục miểu thiên hạ sĩ hĩ” 倘落拓如君, 當不敢復藐天下士矣 (Nhan Thị 顏氏) Nếu mà cũng lận đận (thi cử rớt lên rớt xuống) như anh, xin không dám coi thường kẻ sĩ
trong thiên hạ nữa. Từ điển Thiều Chửu ① Mỏn mọn, nhỏ. Như miểu chư cô 藐諸孤 lũ trẻ con. Từ điển Trần Văn Chánh ① Nhỏ: 藐小 Nhỏ bé; 藐諸孤 Lũ trẻ con; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Xa xôi — Một âm là Miểu. Xem Miểu. Tự hình 2 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Loài muỗi nhỏ — Một âm là Mô. Xem Mô. Tự hình 2 Dị thể 2 Chữ gần giống 6 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ Mạc 蟆. Tự hình 1 Dị thể 1 Chữ gần giống 2 Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: “tuyết phu hoa mạo” 雪膚花貌 da như tuyết, mặt như hoa, “mạo tẩm” 貌寢 vẻ mặt xấu xí. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Vẽ chân dung. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Chinh phu tử sĩ mấy người, nào ai mạc mặt nào ai gọi hồn « — Một âm là Mạo. Xem Mạo. Tự hình 4 Dị thể 10 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Trần Văn Chánh (động) ① Con báo (beo); Tự hình 2 Dị thể 3 Chữ gần giống 7 Từ điển phổ thông xa tít, xa vời Từ điển trích dẫn 1. (Phó) Xa tít. ◎Như: “mạc nhiên” 邈然 xa tít vậy. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô thủy thâm vạn trượng, Sở san mạc thiên trùng” 吳水深萬丈, 楚山邈千重 (Cổ phong 古風) Sông Ngô sâu muôn trượng, Núi Sở xa nghìn trùng. Từ điển Thiều Chửu ① Xa tít. Xa không thể tới được gọi là mạc. Như mạc nhiên 邈然 xa tít vậy. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Xa xôi, xa tít; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Xa xôi — Vẻ khinh thường, coi rẻ. Tự hình 2 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tên đất thuộc nước Triệu thời cổ, nay là địa phận tỉnh Hà Bắc. Tự hình 2 Từ điển phổ thông (xem: mạc da 鏌鋣,镆铘) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) “Mạc Da” 鏌鋣, còn viết là 鏌琊, 莫邪: tên một cây kiếm quý thời cổ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim tuy Can Tướng, Mạc Da phi đắc nhân lực tắc bất năng cát quế hĩ, kiên tiễn lợi kim bất đắc huyền cơ chi lợi tắc bất năng viễn sát hĩ” 今雖干將, 莫邪非得人力則不能割劌矣, 堅箭利金不得弦機之利則不能遠殺矣 (Tề sách ngũ) Nay tuy có Can Tướng, Mạc Da mà không có nhân lực thì cũng không cắt được gì cả; (tuy có) tên cứng và mũi nhọn mà không có thế lực của cung nỏ thì cũng không bắn được xa mà giết được người. § Can Tướng, Mạc Da là tên gọi hai thanh kiếm báu thời Xuân Thu. Từ điển Trần Văn Chánh 【鏌田】 Mạc Da [Mòyé] Thanh gươm Mạc Da (tên một thanh gươm quý nổi tiếng thời cổ). Tự hình 2 Dị thể 1 Chữ gần giống 7 Từ ghép 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông (xem: mạc da 鏌鋣,镆铘) Từ điển trích dẫn 1. § Giản thể của chữ 鏌. Từ điển Trần Văn Chánh Như 鏌 Tự hình 2 Dị thể 1 Chữ gần giống 7 Từ ghép 1 Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cột tóc lại. Td: Mạc đái (sợi dây, sợi dây băng cột tóc). Tự hình 2 Chữ gần giống 2 |