Thi công công trình tiếng anh là gì

Xây dựng công trình là hoạt động bao gồm xây dựng và lắp đặt thiết bị đối với công trình xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời, tu bổ, phục hồi; phá dỡ công trình; bảo hành, bảo trì công trình xây dựng.

1.

Tiêu chuẩn ISO mới khuyến khích tính bền vững trong xây dựng công trình.

The new ISO standard encourages sustainability in building construction.

2.

Xây dựng công trình là một ngành khoa học đang phát triển và những cải tiến về kỹ thuật đang tiếp tục được đẩy tới giới hạn của các nguyên vật liệu và thành phần.

Building construction is an evolving science and technical innovation continues to push at the limits of what materials and components are expected to achieve.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Quá trình thi công là tập hợp các nhiệm vụ, các bước hoặc các hoạt động được thực hiện trong việc thi công, theo một thứ tự cụ thể và dẫn đến một kết quả cuối cùng.

1.

Quá trình thi công là các bước chi tiết cần thiết để hoàn thành công trình xây dựng của bạn.

The construction process is the detailed steps required to complete your construction project.

2.

Lập kế hoạch và phát triển, đôi khi được gọi là hình thành dự án, là bước khởi đầu của quá trình thi công.

Planning and development, sometimes called project conception, is the very beginning of the construction process.

Cùng phân biệt process và progress nha!

- Process có nghĩa là một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.

Ví dụ: Helping the patients restore physiological functions is the first step in the treatment process.

Cho mình hỏi là "thi công công trình" tiếng anh nói như thế nào? Thank you.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Thi công xây dựng công trình [tiếng Anh: Construction implementation] là việc hiện thực hóa những dự án xây dựng đã được thông qua. Đây là hoạt động cực kì quan trọng, và đòi hỏi phải đáp ứng đầy đủ những yêu cầu khắt khe.

Hình minh họa [Nguồn: Viện quản lí xây dựng].

Thi công xây dựng công trình [Construction implementation]

Thi công xây dựng công trình - động từ, trong tiếng Anh được dùng bằng cụm từ Construction implementation.

Theo Luật xây dựng năm 2014, "Thi công xây dựng công trình gồm xây dựng và lắp đặt thiết bị đối với công trình xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời, tu bổ, phục hồi; phá dỡ công trình; bảo hành, bảo trì công trình xây dựng."

Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình

- Tuân thủ thiết kế xây dựng được duyệt, tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật áp dụng cho công trình, qui định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng; bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mĩ quan, bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ và điều kiện an toàn khác theo qui định của pháp luật.

- Bảo đảm an toàn cho công trình xây dựng, người, thiết bị thi công, công trình ngầm và các công trình liền kề; có biện pháp cần thiết hạn chế thiệt hại về người và tài sản khi xảy ra sự cố gây mất an toàn trong quá trình thi công xây dựng.

- Thực hiện các biện pháp kĩ thuật an toàn riêng đối với những hạng mục công trình, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, phòng, chống cháy, nổ.

- Sử dụng vật tư, vật liệu đúng chủng loại qui cách, số lượng theo yêu cầu của thiết kế xây dựng, bảo đảm tiết kiệm trong quá trình thi công xây dựng.

- Thực hiện kiểm tra, giám sát và nghiệm thu công việc xây dựng, giai đoạn chuyển bước thi công quan trọng khi cần thiết, nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng hoàn thành để đưa vào khai thác, sử dụng.

- Nhà thầu thi công xây dựng công trình phải có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại, cấp công trình và công việc xây dựng.

An toàn trong thi công xây dựng công trình

- Trong quá trình thi công xây dựng, chủ đầu tư, nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm bảo đảm an toàn cho công trình, người lao động, thiết bị, phương tiện thi công làm việc trên công trường xây dựng.

- Chủ đầu tư phải bố trí người có đủ năng lực theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các qui định về an toàn của nhà thầu thi công xây dựng; tạm dừng hoặc đình chỉ thi công khi phát hiện có sự cố gây mất an toàn công trình, dấu hiệu vi phạm qui định về an toàn.

- Chủ đầu tư phối hợp với nhà thầu xử lí, khắc phục khi xảy ra sự cố hoặc tai nạn lao động; thông báo kịp thời với cơ quan chức năng có thẩm quyền khi xảy ra sự cố công trình, tai nạn lao động gây chết người.

- Nhà thầu thi công xây dựng phải đề xuất, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị, tài sản, công trình đang xây dựng, công trình ngầm và các công trình liền kề; máy, thiết bị, vật tư phục vụ thi công có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định về an toàn trước khi đưa vào sử dụng. [Theo Luật xây dựng năm 2014]

Chủ Đề