This is my family nghĩa là gì năm 2024

3. Đề ôn tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề có đáp án

CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Part 1:

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle, family, sister, eight, daughter, grandma

Father, Table, nine, mother, eggs, map.

Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,

...............Gia đình ...................bố

............... anh, em trai ....................cháu trai

................ Cháu gái .....................mẹ

................ Cô, dì .......................chú

..................bà ...................ông

..................... số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1. What is your name? My n....me is .....................

2. Who is this? This is ....y mo...her.

3. This is my fath..r.

4. What is this? This is my p...n

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

A

B

1. My aunt

2. My father

3. My mother

4. My family

5. My brother

  1. mẹ của em
  1. bố của em
  1. cô của em
  1. em trai của em
  1. gia đình của em
  1. bà của em

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt

1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.

2. This/ father ___________________________________________

3. This/ brother ____________________________________________

4. This/family ____________________________________________

ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

………family………. gia đình …………father……. bố

………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai

………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ

……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú

………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông

……Nine…………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1.What is your name? My na.me is .........My Le.......

2.Who is this? This is my mother.

3. Who is he? This is my father.

4.What is this? This is my pen

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d;

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

2 - This is my father. Đây là bố của em.

3 - This is my brother. Đây là anh trai của em.

4 - This is my family. Đây là gia đình của em.

Part 2:

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. bro......r 4. Fa...her

2. mo....her 5. a...nt

3. n...me 6. s....n

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt

1. What.......your name?

2. My......is Quynh Anh.

3. How ......you?

4. I......fine. Thank you.

5. What..........this?

6. This is...........mother.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

.............................................................................................

2. Nam / is / My / name.

.............................................................................................

3. is / this / What?

.............................................................................................

4. pen / It / a / is.

.............................................................................................

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.

1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh

.............................................................................................

2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.

..........................................................................................

ĐÁP ÁN

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. brother

2. mother

3. name

4. Father

5. aunt

6. son

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt

1. What…is….your name? - Bạn tên là gì?

2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh

3. How are……you? - Bạn thế nào?

4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn cậu.

5. What…..is.....this? - Đây là cái gì?

6. This is…my........mother. - Đây là mẹ tớ.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1 - What is your name?

2 - My name is Nam.

3 - What is that?

4 - It is a pen.

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1 - What is your name? - My name is Quynh Anh.

2 - Who is this? This is my father and my brother.

[mai 'fæməli]

In my family, there are three sisters altogether, including me.

Ở nhà tôi có tất cả ba chị em gái, như vậy tôi.

My family doesn't live there anymore, they moved to the city.

Nhà tôi không ở miền quê đó nữa mà chuyển lên thành phố.

Fourth of July celebrationshave always been a big deal in my family.

Thứ tư của tháng bảy luôn luônlà một vấn đề lớn ở nhà tôi.

July 4th has always been a big holiday in my family.

Thứ tư của tháng bảy luôn luôn là một vấn đề lớn ở nhà tôi.

My family and friends are constantly looking after me.".

In my family, eating is one thing we do best.

But most of my family members, they were happy with this decision.

I was looking for ways to tell my family I am leaving.

Tôi tìm kiếm các cách để báo cho gia đình rằng tôi vẫn sống”.

Helping my family when things are hard is what I do.

GIA ĐÌNH: Giúp đỡ người thân lúc họ khó khăn là điều nên làm.

I cannot afford to put my family in danger.”.

My family will make sure you are compensated for everything.".

Tộc ta sẽ bồi thường tất cả tổn thất cho Tiêu gia các ngươi.”.

I pray for my family and for families throughout the world.

Hôm nay con cầu nguyện cho gia đình con và các gia đình trên thế giới.

All my family and friends are stunned when they see it.

And my family will be coming over too, of course.

And my family is not better than your family.

Kết quả: 9311, Thời gian: 0.0334

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt -Tiếng anh

Chủ Đề