Thời đại công nghệ số tiếng Anh là gì

BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THỜI ĐẠI 4.0 Thứ Năm, 14/03/2019

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin là kiến thức không thể thiếu trong thời đại 4.0 hội nhập và phát triển nhanh chóng như vũ bảo hiện nay. Cùng   khám phá bộ từ vựng đầy đủ và chuẩn xác nhất trong bài viết sau nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật phần mềm

Trên thực tế, mức lương giữa các kỹ sư IT biết tiếng Anh và không biết tiếng Anh thông thường chênh lệch nhau rất lớn. Do đó, ngày càng có nhiều bạn trẻ quan tâm và cố gắng tìm tòi, học hỏi về nội dung này. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin  kỹ thuật phần mềm bao gồm:

  1. Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/  Sự bất thường
  2. Command/kəˈmɑːnd/  Lệnh [trong máy tính].
  3. Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
  4. Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
  5. Component/kəmˈpəʊnənt/ : Thành phần
  6. Computer /kəmˈpjuːtə[r]/ : Máy tính
  7. Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ : Tin học hóa
  8. Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
  9. Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
  10. Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
  11. Demagnetize [v] Khử từ hóa
  12. Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
  13. Disk /dɪsk/: Đĩa
  14. Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia
  15. Minicomputer [n] Máy tính mini
  16. Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép nhân
  17. Numeric /njuːˈmerɪkl/: yhuộc về số học
  18. Binary /ˈbaɪnəri/  Nhị phân
  19. Pulse /pʌls/: Xung
  20. Demagnetize [v] Khử từ hóa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật phần mềm yêu cầu người học phải có lượng kiến thức nền tảng nhất định về công nghệ thông tin mới có thể dễ dàng tìm hiểu và tiếp thu. Muốn làm được điều đó, bạn hãy dành ra mỗi ngày một vài phút để bỏ túi 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất vừa nâng cao vốn từ vựng vừa tạo thói quen tốt cho bản thân.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hệ thống thông tin

Là tổ hợp các từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin liên quan nhiều hơn tới hệ thống thông tin người dùng, thông tin bảo mật Internet trực tuyến. Chúng đặc biệt hữu ích và đóng vai trò quan trọng trong thời đại thông tin nhiễu nhương, xuất hiện nhiều sự xâm nhập mạng trái phép thách thức các kỹ sư thông tin. Không những thế, sự phát triển của ngành công nghệ đòi hỏi dân IT phải cập nhật từng giờ, từng phút, nỗ lực thay đổi bản thân bắt đầu từ việc trau dồi tiếng Anh và chuyên môn để không bị tụt hậu. Các app học tiếng Anh thú vị hay trang website của English được sáng tạo nên bởi các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực IT sẽ giúp ích bạn rất nhiều đấy!

  1. Adware: /ˈæd.weər/ phần mềm quảng cáo
  2. Application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/: ứng dụng
  3. Bloatware /ˈbləʊt.weər/ những ứng dụng tích hợp cùng với hệ điều hành.
  4. Browser /ˈbraʊ.zər/: trình duyệt
  5. Bug /bʌɡ/: lỗi kỹ thuật
  6. Cache /kæʃ/ : bộ nhớ cache
  7. Cookies /ˈkʊk.i/ : tập tin lưu trữ thông tin duyệt web.
  8. Crash /kræʃ/ : ứng dụng mở lên lập tức bị đóng
  9. E-commerce: thương mại điện tử
  10. E-mail: thư điện tử
  11. FAQ: Frequently Asked Questions  các câu hỏi thường gặp
  12. Firewall /ˈfaɪə.wɔːl/: tường lửa
  13. Font /fɒnt/: phông
  14. Hardware /ˈhɑːd.weər/ : phần cứng
  15. Homepage /ˈhəʊm ˌpeɪdʒ/ : trang chủ
  16. LAN: viết tắt của Local Area Network  là mạng máy tính nội bộ
  17. Login /ˈlɒɡ.ɪn/ : đăng nhập
  18. Backup /ˈbæk.ʌp/ sao chép các dữ liệu
  19. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
  20. Software /ˈsɒft.weər/: Phần mềm

Hiện nay, bảo mật thông tin người dùng hay thông tin web đang là một xu hướng thu hút sự quan tâm to lớn từ cộng đồng. Do vậy, kỹ sư phần mềm trong tương lai càng giỏi tiếng Anh chuyên ngành hệ thống thông tin càng có cơ hội cất cánh bay xa trên con đường sự nghiệp của mình.

Tiếng Anh chuyên ngành hệ thống thông tin vô cùng quan trọng

3. Thuật ngữ chuyên ngành IT phổ biến nhất

Là một kỹ sư công nghệ thông tin trong tương lại, bạn không thể nào không biết về những thuật ngữ chuyên ngành IT vô cùng thông dụng như sau:

  1. LAN [Local Area Network]: Mạng máy tính cục bộ.
  2. WAN [Wide Area Network]: Mạng máy tính diện rộng.
  3. NIC [Network Interface Card]: Card giao tiếp mạng.
  4. UTP [Unshielded Twisted Pair]: Cáp xoắn đôi
  5. STP [Shielded Twisted Pair]: Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.
  6. BNC [British Naval Connector]: Đầu nối BNC
  7. ADSL [Asymmetric Digital Subscriber Line]: Đường thuê bao bất đối xứng  kết nối băng thông rộng.
  8. TCP/IP [Transmission Control Protocol/Internet Protocol]: Giao thức mạng.
  9. IP [Internet Protocol]: Giao thức mạng Internet.
  10. DHCP [Dynamic Host Configuration Protocol]: Hệ thống cấu hình giao thức IP động.
  11. DNS [Domain Name System]: Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại.
  12. RIS [Remote Installation Service]: Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN.
  13. PATA [Parallel ATA]: Chuẩn truyền sng song dữ liệu
  14. FSB [Front Side Bus]: hệ truyền dữ liệu hệ thống
  15. HT [Hyper Threading]: Công nghệ siêu phân luồng.
  16. S/P [Supports]: Sự hổ trợ.
  17. PNP [Plug And Play]: Cắm và chạy.
  18. EM64T [Extended Memory 64 bit Technology]: CPU 64 bit.
  19. HTML Hyper Text Markup Language: Ngôn ngữ tạo nên các Web page
  20. OS [operating system]:Phần mềm quản ly hệ thống máy tính

Hầu hết các thuật ngữ trong bộ từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin bằng tiếng Anh này là tên viết tắt của các thiết bị, công cụ IT phổ biến. Trong khi đó, mỗi ngày các nhân viên IT, kỹ thuật viên phần mềm thường xuyên tiếp xúc với các từ tiếng Anh nên nếu không trau dồi tiếng Anh chuyên ngành tốt sẽ dẫn đến rất nhiều sự cố tai hại. Không những rất dễ bị nhầm lẫn các khái niệm lại với nhau mà còn không thể hiện thực hóa ước mơ, hoài bão của bản thân trong lĩnh vực đang theo đuổi.

4. Học tiếng Anh thời đại 4.0 cùng

Hòa trong xu thế thời đại 4.0, không chỉ các khóa học giao tiếp, ngữ pháp mà hiện tại các khóa phát triển từ vựng tiếng Anh tại   đều đã cập nhật công nghệ ứng dụng học tập tiên tiến vô cùng mới mẻ, sáng tạo.

Thứ nhất, tại  , học viên có thể ôn tập trực tuyến tại nhà thông qua ứng dụng học tập   trên smartphone có giao diện đẹp mắt, tính năng tối ưu đảm bảo hỗ trợ người dùng tốt nhất có thể khi sử dụng học tập.

Thứ hai,   triển khai, thiết kế môi trường giáo dục 100% dùng Anh ngữ cho toàn bộ học viên. Tại đây, học viên có cơ hội trò chuyện bằng tiếng Anh mọi lúc mọi nơi cùng đội ngũ giảng viên, trợ giảng luôn túc trực tại   bất kể đêm ngày. Học viên có thể tùy ý rèn luyện nâng cao từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin hay bất kỳ chủ đề từ vựng nào khác với trợ giảng miễn là cảm thấy hứng thú và hấp dẫn.

Cuối cùng,   thường xuyên tổ chức các lớp học ngoại khóa tiếng Anh bổ ích, lý thú ở ngay tại khuôn viên trung tâm vào cuối mỗi tuần thu hút một lượng rất lớn học viên tới tham dự. Trong các buổi này, học viên có cơ hội được thực nghiệm, hòa mình vào thực tế và từ đó, việc học hành, thấu hiểu trở nên dễ dàng, nhanh chóng hơn.

Một buổi sinh họat tiếng Anh ngoại khóa tại

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin chi tiết và đầy đủ cho bạn đọc tham khảo. Tuy nhiên, đừng quên là mỗi ngày đều nên truy cập vào trang web hoặc Fanpage của   để nhanh chóng cập nhật các bài học và kiến thức bổ ích. Đồng thời, cùng nhau xây dựng lộ trình 365 ngày học tiếng Anh sở hữu vốn từ vựng xịn sò ngay nào các bạn!

share

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MỚI NHẤT

Bài viết liên quan

100+ TỪ MỖI NGÀY NHỜ CÁC PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

7 PHIM HỌC TIẾNG ANH - THOẢI MÁI HỌC HÀNH TĂNG NHANH TRÌNH ĐỘ

BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THỜI ĐẠI 4.0

BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BỆNH TẬT SINH VIÊN Y TẾ KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT

TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG NẤU ĂN CHO NGƯỜI THÍCH VÀO BẾP

TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGHỀ NGHIỆP CHO DÂN HR

TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÓN ĂN VIỆT NAM

Khóa học liên quan

Tiếng Anh định cư

Kỹ năng mềm

Video liên quan

Chủ Đề