Thuật ngữ chất lượng không khí trong nhà có tên viết tắt trong tiếng anh là gì
(News.oto-hui.com) – Thuật ngữ viết tắt chuyên ngành ô tô là những từ ngữ tiếng Anh, được các hãng xe ký hiệu về các hệ thống, chi tiết, bộ phận trên xe… Tùy theo từng hệ thống của mỗi hãng sẽ có cách viết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp các thuật ngữ ô tô viết tắt trong tài liệu Workshop/Repairs Manual của các hãng xe Nhật. Show 1ST – First: Số 1 2WD, 4×2 – Two Wheel Drive Vehicle (4×2): Xe dẫn động 2 bánh (4×2) AA – Ampere: Đơn vị Cường độ dòng điện ACM – Active Control Engine Mount: Chân máy điều khiển chủ động AM – Amplitude Modulation: Bộ khuyếch đại AT – Automatic Transmission: Hộp số tự động BB/L – Bi-Level: Hai cấp độ BDC – Bottom Dead Center: Điểm chết dưới CC/V – Check Valve: Van một chiều CIS – Continuous Fuel Injection System: Hệ thống phun nhiên liệu liên tục CPP – Clutch Pedal Position: Vị trí bàn đạp chân côn DD/C – Driving Cycle: Chu kỳ lái xe DLC – Data Link Connector: Giắc nối truyền dữ liệu DSP – Digital Signal Processor: Bộ xử lý tín hiệu số EE/G – Engine: Động cơ ECV – Electrical Control Valve: Van điều khiển điện ELEC – Electric: Điện EVP – Evaporator Giàn lạnh FF – Front: Trước FM – Frequency Modulation: Tần số FM, điều chế tần số GGAS – Gasoline: Xăng HH/B – Hatchback: Xe Hacthback HSG – Housing: Vỏ II/P – Instrument Panel: Bảng táp lô IN – Intake: Nạp, đầu vào JJ/B – Junction Block: Hộp Đầu Nối KKD – Kick-Down: Cơ Cấu Kick-Down LL – Left: Trái LHD – Left-Hand Drive: Xe Tay Lái Thuận MM – Motor: Mô tơ MIX – Mixture: Hỗn hợp NN – Neutral: Số trung gian OO/D – Overdrive: Giới hạn tỷ số truyền OSC – Oscillator: Dao động PP – Power: Nguồn POS – Position: Vị trí QQSS – Quick-Start System: Hệ thống khởi dộng nhanh RR – Rear: Phía sau RH – Right-Hand: Bên phải SSAE – Society of Automotive Engineers: Hiệp hội kỹ sư ô tô SFTM – Sichuan Faw Toyota Motor Co., Ltd.: Công ty Sichuan Faw Toyota Motor Co., Ltd. SRT – System Readiness Test: Đèn báo hệ thống sẵn sàn TT/A – Transaxle: Hộp số TCSS – Traction Control Support System: Hệ thống hổ trợ kiểm soát lực kéo TMC – TOYOTA Motor Corporation: Tập đoàn Toyota Nhật bản TMV – Toyota Motor Vietnam Co., Ltd. : Công ty TNHH ô tô Toyota Việt Nam UU/D – Underdrive: Bộ truyền giảm tốc VV – Volt: Vôn VNT – Variable Nozzle Turbocharger: Điều khiển áp suất tua bô WW – Watt(s): Wat XX-REAS – X-Relative Absorber System: Hệ thống treo REAS Bài viết liên quan: |