Thuật ngữ tiếng anh là gì
Để tăng vốn từ vựng về các ngành nghề, hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Để sử dụng linh hoạt thứ ngôn ngữ này, sau khi học các bạn hãy chăm chỉ đọc thêm tài liệu về chuyên ngành cũng như áp dụng thật nhiều vào thực tế nhé. Tiếng anh chuyên ngành kinh tế 1. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế: A – B – C account holder: chủ tài khoản activehttps://sg.cdnki.com/thuat-ngu-tieng-anh-la-gi---aHR0cHM6Ly93d3cuc3R1ZHl0aWVuZ2FuaC52bi8=.webp brisk demand: lượng cầu nhiều administrative cost: chi phí quản lý affiliatedhttps://www.studytienganh.vn/ Subsidiary company: công ty con agent: đại lý, đại diện average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm bearer: người cầm (Séc) boundary : biên giới, ranh giới budget: ngân sách, ngân quỹ capital accumulation: sự tích luỹ tư bản central Bank: ngân hàng trung ương circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá confiscation: tịch thu conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán) co-operative: hợp tác xã customs barrier: hàng rào thuế quan current account: tài khoản vãng lai 2. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế: D – E – F depreciation: khấu hao depression: tình trạng đình đốn distribution of income : phân phối thu nhập downturn: thời kỳ suy thoái dumping: bán phá giá earnest money: tiền đặt cọc economic blockade: bao vây kinh tế economic cooperation: hợp tác ktế effective demand : nhu cầu thực tế effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu embargo: cấm vận excess amount: tiền thừa expiry date: ngày hết hạn finance minister: bộ trưởng tài chính financial crisis: khủng hoảng tài chính financial market: thị trường tài chính financial policies: chính sách tài chính financial year: tài khoán fixed capital: vốn cố định foreign currency: ngoại tệ 3. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế: G – H – I Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân guarantee: bảo hành hoardhttps://www.studytienganh.vn/hoarder: tích trữhttps://www.studytienganh.vn/ người tích trữ holding company: công ty mẹ homehttps://www.studytienganh.vn/foreign market: thị trường trong nướchttps://www.studytienganh.vn/ ngoài nước indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế inflation: sự lạm phát instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền insurance: bảo hiểm interest: tiền lãi International economic aid: viện trợ kinh tế Quốc tế invoice: hoá đơn 4. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế: J – L – M joint stock company: công ty cổ phần joint venture: công ty liên doanh liability: khoản nợ, trách nhiệm macro-economic: kinh tế vĩ mô managerial skill: kỹ năng quản lý market economy: kinh tế thị trường micro-economic: kinh tế vi mô mode of payment: phuơng thức thanh toán moderate price: giá cả phải chăng monetary activities: hoạt động tiền tệ mortgage: cầm cố , thế nợ 5. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế: N – O – P national economy: kinh tế quốc dân national firms: các công ty quốc gia non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt non-profit: phi lợi nhuận obtain cash: rút tiền mặt offset: sự bù đáp thiệt hại on behalf: nhân danh open cheque: séc mở operating cost: chi phí hoạt động originator: người khởi đầu outgoing: khoản chi tiêu payment in arrear: trả tiền chậm per capita income: thu nhập bình quân đầu người planned economy: kinh tế kế hoạch potential demand: nhu cầu tiềm tàng preferential duties: thuế ưu đãi price-boom: việc giá cả tăng vọt purchasing power: sức mua 6. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế: R – S – T rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế real national income: thu nhập quốc dân thực tế recession: tình trạng suy thoái regulation: sự điều tiết remittance: sự chuyển tiền remitter: người chuyển tiền remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa retailer: người bán lẻ revenue: thu nhập security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm settle: thanh toán share: cổ phần shareholder: cổ đông sole agent: đại lý độc quyền speculationhttps://www.studytienganh.vn/ speculator: đầu cơhttps://www.studytienganh.vn/ người đầu cơ supply and demand: cung và cầu surplus: thặng dư transfer: chuyển khoản treasurer: thủ quỹ turnover: doanh số, doanh thu 7. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế: W- V - U withdraw: rút tiền ra voucher: biên lai, chứng từ Upward limit (n) : mức cho phép cao nhất Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) – To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay. – To loan for someone (v): Cho ai vay. – To incur risk (v): Chịu rủi ro – To incur punishment (v): Chịu phạt – To incur debt (v): Mắc nợ – To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí – To incur a penalty (v): Chịu phạt – To raise a loan Or: To secure a loan (v): Vay nợ. – To incur losses (v): Chịu tổn thất – The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế – Homehttps://www.studytienganh.vn/ Foreign market : thị trường trong nướchttps://www.studytienganh.vn/ ngoài nước – Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế – Financial policies : chính sách tài chính – Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm – Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản – Economic blockade : bao vây kinh tế – Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu – Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia – Real national income: thu nhập quốc dân thực tế – National economy : kinh tế quốc dân – Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế – Per capita income: thu nhập bình quân đầu người – National firms : các công ty quốc gia – Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm qdân – Customs barrier : hàng rào thuế quan – Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội – Supply and demand: cung và cầu – Foreign currency : ngoại tệ – Potential demand: nhu cầu tiềm tàng – Monetary activities : hoạt động tiền tệ – Price_ boom : việc giá cả tăng vọt – Mode of payment : phuơng thức thanh toán – Effective demand: nhu cầu thực tế – moderate price : giá cả phải chăng - Economies of scale: Lợi ích kinh tế nhờ quy mô (bạn mua càng nhiều đơn vị của cái gì đó, giá của mỗi đơn vị sẽ rẻ hơn). - A budget: Ngân sáchhttps://www.studytienganh.vn/quỹ (một lượng tiền mà một doanh nghiệp (một người) có kế hoạch để sử dụng vào một việc gì đó) - Overspend hoặc go over budget: Tiêu nhiều tiền hơn là bạn lên kế hoạch - Break even: Hoàn lại vốn (điểm mà số tiền bạn trả cho các chi phí được đủ bù đắp bằng số tiền mà bạn nhận được từ hàng hoá mà bạn đã bán) - Make a loss: Khi chi phí nhiều hơn doanh thu bán hàng - Make a profit: Làm ăn có lãihttps://www.studytienganh.vn/bù đắp lợi nhuận (khi một doanh nghiệp có thể bù đắp tất cả chi phí từ bán hàng và vẫn còn tiền dư ra) - Money-spinner: Cái gì đó rất nổi tiếng và dễ dàng để bán - Cash cow: Một sản phẩm mà mang lại nhiều tiền (thường rất dễ dàng) cho một công ty - Mass market: Các thứ mà được bán ra trong số lượng lớn cho nhiều người - BACS - The Bankers Automated Clearing Service: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng - CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động - EFTPOS - Electronic Funds Transfer at Point Of Sale: máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng - IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng - SWIFT - The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu - GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng - BGC - Bank GIRO Credit: ghi có qua hệ thống GIRO Để bổ sung kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hiệu quả, các bạn có thể tìm đọc các bài giới thiệu về cụm chủ đề học tiếng anh theo chủ điểm: Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán, Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing… mà studytienganh đã giới thiệu ở các bài viết trước. Chúc các bạn học tập hiệu quả! THANH HUYỀN |