Thuốc Agimetpred 16mg có tác dụng gì

Skip to content

Trang chủ / Danh Mục Thuốc Chung

(đánh giá) 0 đã bán

(đánh giá) 0 đã bán

Tình Trạng: Còn Hàng

Không bán hàng giả , hàng kém chất lương
Không nhập sản phẩm ko rõ nguồn gốc,xuất xứ
Không cạnh tranh về giá , chỉ bán hàng chính hãng
Luôn quan tâm đến chất lượng từng sản phẩm
Luôn hướng tới thuocthat - gia trị thật
Hotline tư vấn miễn phí: 1900.3297 - 0979.103.103

Thuốc Agimetpred 16 là gì? Thành phần gồm những gì? Cách sử dụng như thế nào? Giá sản phẩm là bao nhiêu?……..là những câu hỏi không ít người thắc mắc. thuocthat.com xin giới thiệu Thuốc Agimetpred 16 để giải đáp thắc mắc cho quý khách hàng những thắc mắc trên.

Thuốc Agimetpred 16mg có tác dụng gì
Thuốc Agimetpred 16 – Hộp 30 Viên – Điều Trị Viêm Khớp Dạng Thấp

Methylprednisolone…………….4mg

Tá dược vừa đủ 1 viên.

(Pregelatinized starch, Microcrystallin cellulose, Disodium starch glycolate, Magnesi stearat).

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận.
  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu

  • Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt

  • Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,

  • Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt

  • Hội chứng thận hư nguyên phát.

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Nhiễm nấm toàn thân.
  • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.
  • Viêm loét dạ dày tá tràng.
  • Nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc Nhiễm khuẩn, lao màng não).
  • Đang dùng vaccine virus sống
  • Nên dùng cùng với thức ăn.
  • Bắt đầu 6-40 mg/ngày. Liệu pháp cách ngày: 1 liều duy nhất, 2 ngày/lần, buổi sáng.
  • Cơn hen nặng: Bệnh nội trú: tiêm IV 60-120 mg/lần, mỗi 6 giờ. Khi khỏi cơn hen cấp: uống 32-48 mg/ngày. Sau đó giảm dần liều & có thể ngừng dùng trong vòng 10 ngày-2 tuần, kể từ khi bắt đầu điều trị corticosteroid.
  • Cơn hen cấp: 32-48 mg/ngày x 5 ngày, sau đó bổ sung liều thấp hơn trong 1 tuần. Khi khỏi cơn cấp tính: liều giảm dần nhanh.
  • Bệnh thấp nặng: 0.8 mg/kg/ngày chia liều nhỏ, sau đó điều trị củng cố liều duy nhất hàng ngày, tiếp theo giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng.
  • Viêm khớp dạng thấp: 4-6 mg/ngày. Đợt cấp: 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
  • Người có triệu chứng chủ yếu ở một hoặc vài khớp : tiêm trong khớp 10-80 mg, tùy kích thước khớp.
  • Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với biến chứng đe dọa tính mạng: 10-30 mg/kg/đợt (thường 3 lần).
  • Viêm loét đại tràng mạn tính: nhẹ: thụt giữ (80 mg), đợt cấp nặng: uống (8-24 mg/ngày).
  • Hội chứng thận hư nguyên phát: 0.8-1.6 mg/kg/ngày trong 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong 6-8 tuần.
  • Thiếu máu tan máu do miễn dịch: 64 mg/ngày x 3 ngày, ít nhất 6-8 tuần.
  • Sarcoid: 0.8 mg/kg/ngày, duy trì 8 mg/ngày

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Thuốc trị đái tháo đường. Cyclosporin.

Khi dùng thuốc liều cao và kéo dài có thể gây buồn nôn, loét dạ dày tá tràng, nhức đầu, dễ bị kích động, rậm lông, phù, tăng huyết áp, yếu cơ, loãng xương.

  • Chúng Tôi Cam kết đem đến những sản phẩm tốt nhất cho quý khách hàng , Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
  • Đội Ngũ Nhân Viên nhiều năm kinh nghiệm được đào tạo bài bản sẽ giúp quý khách giải đạp những thắc mắc và hỗ trợ những chính sách cho quý khách trong quá trình mua hàng
  • Chính Sách Giao Hàng Nhanh , được kiểm tra hàng trước khi thanh toán
  • Hiện Chúng Tôi có mặt trên các sàn thương mại lớn như shopee , Lazada , Tiki

(Chú ý: Bài viết trên Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo, Mọi Thông Tin Liều Dùng Cụ Thể Nên Tham Khảo Và Sử Dụng Theo Chỉ Định Của Bác Sĩ.)

Mua hàng trực tiếp tại:

Thuocthat.com vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua website.

Để có thể biết thêm về các quyền lợi khi đăng kí thành viên khách hàng thân thiết của thuocthat.com và để nhận được tư vấn từ các dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi hãy gọi ngay Hotline: 0979.103.103 hoặc sdt: 19003297 hoặc inbox trực tiếp trên Fanpage của chúng tôi.

Thuocthat.com luôn cam kết hàng chính hãng , thuốc thật giá tốt cho quý khách hàng, cảm ơn quý khách đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của bên thuocthat.com chúc quý khách có 1 ngày tốt lành, xin cảm ơn!

Hỏi đáp

(đánh giá) 0 đã bán

Thuốc Agimetpred 16mg có tác dụng gì

Dược sĩ Vũ Văn Sơn tốt nghiệp tại trường Đại học Dược, hiện tại anh là người sáng lập hệ thống phân phối thuocthat.com, Dược sĩ Sơnnhiều năm kinh nghiệm làm việc tại vị trí Trình dược viên tại các hãng dược phẩm lớn trong nước. Trong quá trình công tác và làm việc, anh đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm cũng như kiến thức vàng trong cuộc sống về dược phẩm, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm thấu hiểu được nhu cầu của bác sĩ cũng như bệnh nhân anh đã thành lập hệ thống phân phối thuocthat.com nhằm đưa tới cái nhìn tổng quan về ngành dược trong nước hiện nayVới mong muốn đưa tới tận tay khách hàng những sản phẩm tốt nhất, chất lượng nhất vì khách hàng xứng đáng được nhận .

  • Thuốc Agimetpred 16mg có tác dụng gì

    Gọi Tư Vấn Miễn Phí
  • Thuốc Agimetpred 16mg có tác dụng gì

    Chat nhanh đặt hàng
  • Thuốc Agimetpred 16mg có tác dụng gì

    Chat FB

Agimetpred 16 là thuốc gì? Hãy cùng Medplus tìm hiểu về các thông tin, cách dùng và liều lượng, công dụng và chống chỉ định, cách bảo quản và nơi mua cũng như giá bán của loại thuốc này thông qua bài viết sau đây.

Thuốc Agimetpred 16mg có tác dụng gì
Thuốc Agimetpred 16: thuốc kháng viêm hiệu quả

Thông tin về thuốc Agimetpred 16

Ngày kê khai: 20/03/2018

Số GPLH/ GPNK: VD-28821-18

Đơn vị kê khai: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng: Methylprednisolon 16mg

Dạng Bào Chế: Viên nén

Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng: 36 tháng

Phân loại: KK trong nước

Công ty Sản Xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang Việt Nam

Thuốc Agimetpred 16 có các công dụng và được chỉ định sử dụng cho các trường hợp bệnh như sau:

  • Những bệnh dạng thấp (khớp): Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc hoặc cấp trong các trường hợp sau:
    • Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em.
    • Viêm đốt sống cứng khớp.
    • Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp.
    • Viêm màng hoạt dịch của khớp xương.
    • Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu.
    • Viêm xương khớp sau chấn thương.
    • Viêm khớp vảy nến.
    • Viêm mõm trên lồi cầu.
    • Viêm khớp cấp do gout.
  • Bệnh collagen: Trị liệu duy trì hoặc cấp trong các trường hợp:
    • Lupus ban đỏ toàn thân.
    • Viêm đa cơ toàn thân.
    • Thấp tim cấp.
    • Bệnh về da
    • Pemphigut.
    • Hồng ban đa dạng.
    • Viêm da bã nhờn.
    • Viêm da tróc vảy.
    • Bệnh vảy nến.
  • Bệnh dị ứng:
    • Viêm mũi dị ứng theo mùa.
    • Quá mẫn với thuốc.
    • Bệnh huyết thanh.
    • Viêm da do tiếp xúc.
    • Hen phế quản.
    • Viêm da dị ứng.
  • Bệnh về mắt:
    • Viêm loét kết mạc do dị ứng.
    • Viêm thần kinh mắt.
    • Viêm mống mắt thể mi.
    • Viêm giác mạc.
  • Bệnh về đường hô hấp:
    • Viêm phổi hít.
    • Bệnh Sacoid.
    • Ngộ độc beri.
    • Hội chứng Loeffler.
  • Bệnh về máu:
    • Thiếu máu tán huyết.
    • Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em.
    • Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em.
    • Giảm nguyên hồng cầu.
    • Thiếu máu giảm sản bẩm sinh.
  • Bệnh khối u:
    • Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em.
  • Rối loạn nội tiết:
    • Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortison.
    • Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.
    • Viêm tuyến giáp không mưng mủ.
    • Tăng calci huyết trong ung thư.
  • Các chỉ định khác:
    • Bệnh Crohn.
    • Gây bài trừ niệu hay giảm protein niệu trong hội chứng thận hư.
    • Đợt cấp của xơ cứng rải rác (hệ thần kinh)
    • Viêm màng não do lao.

Cách dùng – liều lượng

Cách dùng

Thuốc Agimetpred 16 được sử dụng theo đường uống.

Liều lượng

Người lớn: 

  • Khởi đầu từ 4 – 48mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh.
  • Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng.

  • Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu 4-6mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
  • Bệnh thấp nặng: 0,8mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó dùng một liều duy nhất hàng ngày.
  • Cơn hen cấp tính: 32-48mg/ngày, trong 5 ngày. Khi khỏi cơn cấp, methylprednisolon được giảm dần nhanh.
  • Viêm loét đại tràng mạn tính (bệnh nhẹ): thụt giữ 80mg, đợt cấp nặng: uống 8-24mg/ngày.
  • Hội chứng thận hư nguyên phát: bắt đầu 0,8-1,6mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều trong 6-8 tuần.
  • Thiếu máu tan huyết do miễn dịch: Uống 64mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.
  • Bệnh sarcoid: 0,8mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8 mg/ngày.

Trẻ em: 

  • Suy vỏ thượng thận: 0,117mg/kg chia 3 lần.
  • Các chỉ định khác: 0,417 – 1,67mg/kg chia 3 hoặc 4 lần.

Thuốc Agimetpred 16 chống chỉ định sử dụng cho các trường hợp sau: 

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Nhiễm nấm toàn thân.
  • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.
  • Viêm loét dạ dày tá tràng.
  • Nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc Nhiễm khuẩn, lao màng não).
  • Đang dùng vaccine virus sống

Thận trọng khi sử dụng thuốc Agimetpred 16

  • Người loãng xương, mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, loét dạ dày/tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim.
  • Trẻ đang lớn, người cao tuổi, phụ nữ có thai.
  • Khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điều trị hoặc khi có stress.

Tác dụng phụ

  • Khi dùng thuốc Agimetpred 16 liều cao và kéo dài có thể gây buồn nôn, loét dạ dày tá tràng, nhức đầu, dễ bị kích động, rậm lông, phù, tăng huyết áp, yếu cơ, loãng xương.

Tương tác thuốc

Khi sử dụng cùng một lúc hai hoặc nhiều thuốc thường dễ xảy ra tương tác thuốc dẫn đến hiện tượng đối kháng hoặc hiệp đồng.

Tương tác Thuốc Agimetpred 16 với thuốc khác

Vấn đề này dành cho các chuyên gia hoặc những người có kiến thức chuyên môn. Không tự ý nghiên cứu và áp dụng khi chưa có kiến thức chuyên môn.

Tương tác Thuốc Agimetpred 16 với thực phẩm, đồ uống

Khi sử dụng thuốc với các loại thực phẩm hoặc rượu, bia, thuốc lá… do trong các loại thực phẩm, đồ uống đó có chứa các hoạt chất khác nên có thể ảnh hưởng gây hiện tượng đối kháng hoặc hiệp đồng với thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ về việc dùng thuốc Agimetpred 16 cùng thức ăn, rượu và thuốc lá.

Bảo quản thuốc

  • Bảo quản thuốc Agimetpred 16 ở nơi khô ráo nhiệt độ dưới 30 độ C. Không để thuốc ở nơi ẩm mốc, bảo quản thuốc tránh ánh sáng mặt trời, để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
  • Kiểm tra hạn sử dụng trên bao bì trước khi sử dụng thuốc.

Hình ảnh minh họa

Thuốc Agimetpred 16mg có tác dụng gì
Hình ảnh minh họa cho thuốc Agimetpred 16

Thông tin mua thuốc

Nơi mua thuốc

Thuốc Agimetpred 16 có thể được tìm mua tại các hiệu thuốc đạt chuẩn được cấp phép trên toàn quốc.

Lưu ý: Thuốc Agimetpred 16 là thuốc bán theo đơn, bạn cần mang theo đơn thuốc đã được kê từ bác sĩ để có thể mua được thuốc.

Giá thuốc

Thuốc Agimetpred 16 được kê khai với giá niêm yết cho mỗi viên thuốc là 3.500 VND.

Giá thuốc có thể chênh lệch tùy theo nơi mua và thời điểm mà bạn mua. Tuy nhiên, nếu bạn mua được thuốc Agimetpred 16 với giá rẻ hơn giá được kê khai, bạn cần kiểm tra kỹ các thông tin của thuốc để đảm bảo không mua phải thuốc kém chất lượng.

Nguồn tham khảo: Cổng công khai y tế