Thuốc thử để phân biết dung dịch KOH là

Câu 16. Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba[OH]2 ta dùng thuốc thử là

A. Phenolphtalein.             B. Quỳ tím.                        C. dung dịch H2SO4          D. dd HCl.

Câu 17. Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?

A. Ca[OH]2,CO2, CuCl2.                                              B. P2O5; H2SO4, SO3.

C. CO2; Na2CO3, HNO3.                                             D. Na2O; Fe[OH]3, FeCl3.

Câu 18. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. Làm quỳ tím hoá xanh.

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 19. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ là

A. NaOH; Ca[OH]2; Zn[OH]2; Mg[OH]2.                   B. NaOH; Ca[OH]2; KOH; LiOH.

C. LiOH; Ba[OH]2; KOH; Al[OH]3.                           D. LiOH; Ba[OH]2; Ca[OH]2; Fe[OH]3.

Câu 20. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit

A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3.                                          B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO.

C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3.                                         D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3.

Câu 21. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước

A. Cu[OH]2 ; Zn[OH]2; Al[OH]3; Mg[OH]2.              B. Cu[OH]2 ; Zn[OH]2; Al[OH]3; NaOH.

C. Fe[OH]3; Cu[OH]2; KOH; Mg[OH]2.                     D. Fe[OH]3; Cu[OH]2; Ba[OH]2; Mg[OH]2.

Câu 22. Cho các bazơ sau: Fe[OH]3, Al[OH]3, Cu[OH]2, Zn[OH]2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là

A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO .                                          B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO.

C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO.                                       D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO.

Câu 23. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. Ca[OH]2, NaOH, Zn[OH]2, Fe[OH]3.                    B. Cu[OH]2, NaOH, Ca[OH]2, Mg[OH]2.

C. Cu[OH]2, Mg[OH]2, Fe[OH]3, Zn[OH]2.               D. Zn[OH]2, Ca[OH]2, KOH, NaOH.

Câu 24. Nhiệt phân hoàn toàn Fe[OH]2 trong không khí thu được

A. FeO và H2O.                 B. Fe2O3 và H2O.              C. Fe và H2O.                   D. FeO và H2.

Câu 25. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là

A. Làm quỳ tím hoá xanh.

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 26. [C.07]: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 27. [A.14]: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là

A. CO2.                             B. O2.                                C. H2.                                D. N2.

Câu 28. NaOH có thể làm khô chất khí ẩm nào sau đây?

A. CO2                               B. SO2                               C. N2                                 D. HCl

Câu 29. [C.07]: Có thể dùng NaOH [ở thể rắn] để làm khô các chất khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2.                                                 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

C. NH3, O2, N2, CH4, H2.                                            D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.

Câu 30. [B.14]: Cho dãy chuyển hoá sau: X Y  X

Công thức của X là

A. NaHCO3.                      B. Na2O.                            C. NaOH.                          D. Na2CO3.

Để nhận biết dd KOH và dd Ba[OH]2  ta dùng thuốc thử là:


A.

B.

C.

D.

Video liên quan

Chủ Đề