Tính toán thiết kế hệ thống thủy lực năm 2024

Chuyên mục Bài mới gởi Ðề tài Bài gởi

Bơm thủy lực

Bơm bánh răng, bơm cánh gạt, bơm piston??? Bơm nào cũng bơm dầu được

Xí nghiệp may Quần áo Váy đầm...

bởi linhshop1989

04-11-2023 06:23 AM

105 473

Motor thủy lực

Quay vòng, quay vòng, quay vòng... Thương hoài những vòng quay!

Xưởng bán buôn Quần áo New...

bởi linhshop1989

19-11-2023 02:29 PM

57 215

Xy lanh thủy lực

Thò thụt - Thụt thò: Liên tục, liên tục...

Công ty Bán sỉ Thời trang...

bởi linhshop1989

04-11-2023 06:14 AM

96 385

Valve điều khiển: Valve áp suất - valve lưu lượng - Valve chia dòng

Valve điều khiển: Một phần tất yếu của hệ thống thủy lực!

Xí nghiệp sản xuất Hàng Sơ...

bởi linhshop1989

19-11-2023 02:33 PM

105 416

Phụ kiện hệ thống

Thùng dầu, bình tích năng, bộ làm mát, đường ống, thiết bị đo...

Xưởng sản xuất Áo quần lTrẻ em

bởi linhshop1989

04-11-2023 06:10 AM

54 141

Hệ thống toàn bộ

Thiết kế mới cơ cấu - Sửa đổi - Nâng cấp tính năng - Chế tạo mới - Phát minh, sáng chế... đủ cả!

Xưởng gia công Quần áo Bé trai

bởi linhshop1989

19-11-2023 02:31 PM

93 413

Múi giờ GMT. Hiện tại là 12:36 PM.

Powered by: vBulletin v3.7.3 Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.

[c]2009-2013. Bản quyền thuộc về Công ty TNHH kỹ thuật Nam Hải

  • Xây dựng sơ đồ mạch theo tiêu chuẩn ISO
  • Trình tự các bước tính toán và lựa chọn các phần tử của sơ đồ mạch [bơm thủy lực, động cơ thủy lực, xy lanh thủy lực, các loại van thủy lực, bình tích năng, bộ lọc dầu, ống dẫn, bể dầu, hệ thống làm mát….]
  • Các bước tính kiểm tra và hiệu chuẩn sơ đồ mạch
  • Xây dựng các đặc tính của sơ đồ mạch
  • Ví dụ về tính toán thiết kế mạch thủy lực thực hiện chuyển động thẳng và chuyển động quay
  • Phương pháp lắp đặt các phần tử thủy lực trong hệ thống
  • Tính toán thiết kế mạch thủy lực với tải thay đổi [chương trình nâng cao – tùy chọn]

Post navigation

GIẢI PHÁP TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THUỶ LỰC

T/T

Tên thiết bị

Thông số cần tính

Công thức tính

Giải thích và đơn vị tính

1

Bơm

Lưu lượng của bơm

Q=qv.n/1000

Trong đó: -Q-Là lưu lượng của bơm [lít/ph.]. -qv-Là lưu lượng riêng của bơm [cc/v]. -n-Là số vòng quay của động cơ kéo bơm [v/ph].

2

Công suất kéo bơm Pđc=p.Q./612.ŋTrong đó: -Pđc-Là công suất động cơ điện [KW]. -p-Là áp suất của bơm [kG/cm2]. -Q–Là lưu lượng riêng của bơm [lít /ph.]. -ŋ -Là hiệu suất của động cơ kéo bơm [%] -612-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.

3

Áp suất của bơm

p=M.ŋms.10/qv

Trong đó: – M-Là mômen xoắn [N.m]. -p-Là áp suất của bơm [kG/cm2]. -qv –Là lưu lượng riêng của bơm [cm3 /v.]. -ŋ ms-Là hiệu suất ma sát [%] -10-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.

4

Mô tơ thuỷ lực

Áp suất làm việc của mô tơ thuy lực

p=M.10/qv.ŋms

Trong đó: -M-Là mômen xoắn [N.m]. -p-Là áp suất làm việc của mô tơ [kG/cm2]. -qv –Là lưu lượng riêng của mô tơ [cm3 /v.]. -ŋ ms-Là hiệu suất ma sát [=85%] -10-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.

5

Công suất truyền động của mô tơ thuỷ lực Pmt=p.qvŋt/612Trong đó: -Pmt-Là công suất mô tơ thuỷ lực [KW]. -p-Là áp suất của bơm [kG/cm2]. -qv-Là lưu lượng riêng của mô tơ [cm3 /v.]. -ŋt -Là hiệu suất của môtơ thuỷ lực [%] – 612-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.

6

Mô men xoăn của mô tơ thuỷ lực M=p.qv.ŋt/10Trong đó: – M-Là mômen xoắn của mô tơ [N.m]. -p-Là áp suất làm việc của mô tơ [kG/cm2]. -qv –Là lưu lượng riêng của mô tơ [cm3 /v.]. -ŋt-Là hiệu suất mô tơ [=85%] -10-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.

7

Phép chuyển đổi liên quan giữa bơm & môtơ TL

Số vòng quay của môtơ ώ=60.Pmt/M n=ώ/60.ΠTrong đó: -ώ -Là vận tóc góc [radial/ph. ώ=60.Π.n] -Pmt -Là công suât của môtơ TL [W =10-3. KW]. – M -Là mômen xoắn của mô tơ [N.m]. -n -Là số vòng quay của môtỏ TL [v/ph.] -Π Là số pi =3,14

8

Đơn vị tinh trong các công thức trên W=[ N.m/s ] qv=[ m3/s ] p=[ N/m2 ] M=[N.m ]

9

Tính toán Xi lanh

Lực tác động lên XL

F=p.A. p=F/A.ŋ

Trong đó: – F -Là lực tác động lên XL [1kG].=[1.10-3 Tấn] -p -Là áp suât làm việc của hệ thuỷ lưc, tác đông lên phía có phụ tải.[kG/cm2] -A -Là diện tích hựu ích của XL [cm2 -ŋ-Hiệu suất % phụ thuộc áp suất=85 [20kG/cm2]; \=90 [120 kG/cm2];=95 [160 kG/cm2]

10

Diên tích XL phía không cần

A=1/4.Π.D2

Trong đó: -A -Là điện tích hựu ích của XL phía không cần [cm2 ] -D -Là đường kính xi lanh.[cm] – Π -Là số pi =3,14

11

Diên tích cần XL

AC=1/4.Π.d2

Trong đó: Ac -Là diện tích của cần XL[cm2 ] -d -Là đường kính cần xi lanh.[cm] -Π -Là số pi =3,14

12

Diên tích hữu ích của XL phía có cần

∆ A=1/4[D*D-d*d]

Trong đó: -∆A -Là diện tích hữu ích của XL phía có cần[cm2 ] -D -Là đường kính xi lanh.[cm] -d -Là đường kính cần xi lanh.[cm] – Π -Là số pi =3,14

13

Liên hệ giữa: vận tốc chuyển động; lưu lượng; diện tích hưu ích XL.

Q=A.v

Trong đó: -A-Là diện tích hữu ích của XL[cm2 ] -Q-Là lưu lượng cần [cm3] -v -Là vận tốc chuyển động của XL.[cm]

14

Tinh đường ốngcủa hệ thống thuỷ lục

Đường kinh mặt cắt của ống

Q=A.v=1/4.Π.d*d*v

Trong đó: -A-Là diện tích hữu ích của ống dẫn [cm2 ] -Q-Là lưu lượng cần [cm3] -v -Là vận tốc chuyển động cho phép của dầu.[cm] -d -Là đường kính dẫn dầu.[cm] – Π -Là số pi =3,14

Điều hướng các bài viết

Chủ Đề