Chuyên mục Bài mới gởi Ðề tài Bài gởi
Bơm thủy lực
Bơm bánh răng, bơm cánh gạt, bơm piston??? Bơm nào cũng bơm dầu được
bởi linhshop1989
04-11-2023 06:23 AM
105 473
Motor thủy lực
Quay vòng, quay vòng, quay vòng... Thương hoài những vòng quay!
Xưởng bán buôn Quần áo New...
bởi linhshop1989
19-11-2023 02:29 PM
57 215
Xy lanh thủy lực
Thò thụt - Thụt thò: Liên tục, liên tục...
Công ty Bán sỉ Thời trang...
bởi linhshop1989
04-11-2023 06:14 AM
96 385
Valve điều khiển: Valve áp suất - valve lưu lượng - Valve chia dòng
Valve điều khiển: Một phần tất yếu của hệ thống thủy lực!
Xí nghiệp sản xuất Hàng Sơ...
bởi linhshop1989
19-11-2023 02:33 PM
105 416
Phụ kiện hệ thống
Thùng dầu, bình tích năng, bộ làm mát, đường ống, thiết bị đo...
Xưởng sản xuất Áo quần lTrẻ em
bởi linhshop1989
04-11-2023 06:10 AM
54 141
Hệ thống toàn bộ
Thiết kế mới cơ cấu - Sửa đổi - Nâng cấp tính năng - Chế tạo mới - Phát minh, sáng chế... đủ cả!
Xưởng gia công Quần áo Bé trai
bởi linhshop1989
19-11-2023 02:31 PM
93 413
Múi giờ GMT. Hiện tại là 12:36 PM.
Powered by: vBulletin v3.7.3 Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
[c]2009-2013. Bản quyền thuộc về Công ty TNHH kỹ thuật Nam Hải
- Xây dựng sơ đồ mạch theo tiêu chuẩn ISO
- Trình tự các bước tính toán và lựa chọn các phần tử của sơ đồ mạch [bơm thủy lực, động cơ thủy lực, xy lanh thủy lực, các loại van thủy lực, bình tích năng, bộ lọc dầu, ống dẫn, bể dầu, hệ thống làm mát….]
- Các bước tính kiểm tra và hiệu chuẩn sơ đồ mạch
- Xây dựng các đặc tính của sơ đồ mạch
- Ví dụ về tính toán thiết kế mạch thủy lực thực hiện chuyển động thẳng và chuyển động quay
- Phương pháp lắp đặt các phần tử thủy lực trong hệ thống
- Tính toán thiết kế mạch thủy lực với tải thay đổi [chương trình nâng cao – tùy chọn]
Post navigation
GIẢI PHÁP TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THUỶ LỰC
T/T
Tên thiết bị
Thông số cần tính
Công thức tính
Giải thích và đơn vị tính
1
Bơm
Lưu lượng của bơm
Q=qv.n/1000
Trong đó: -Q-Là lưu lượng của bơm [lít/ph.]. -qv-Là lưu lượng riêng của bơm [cc/v]. -n-Là số vòng quay của động cơ kéo bơm [v/ph].
2
Công suất kéo bơm Pđc=p.Q./612.ŋTrong đó: -Pđc-Là công suất động cơ điện [KW]. -p-Là áp suất của bơm [kG/cm2]. -Q–Là lưu lượng riêng của bơm [lít /ph.]. -ŋ -Là hiệu suất của động cơ kéo bơm [%] -612-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.
3
Áp suất của bơm
p=M.ŋms.10/qv
Trong đó: – M-Là mômen xoắn [N.m]. -p-Là áp suất của bơm [kG/cm2]. -qv –Là lưu lượng riêng của bơm [cm3 /v.]. -ŋ ms-Là hiệu suất ma sát [%] -10-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.
4
Mô tơ thuỷ lực
Áp suất làm việc của mô tơ thuy lực
p=M.10/qv.ŋms
Trong đó: -M-Là mômen xoắn [N.m]. -p-Là áp suất làm việc của mô tơ [kG/cm2]. -qv –Là lưu lượng riêng của mô tơ [cm3 /v.]. -ŋ ms-Là hiệu suất ma sát [=85%] -10-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.
5
Công suất truyền động của mô tơ thuỷ lực Pmt=p.qvŋt/612Trong đó: -Pmt-Là công suất mô tơ thuỷ lực [KW]. -p-Là áp suất của bơm [kG/cm2]. -qv-Là lưu lượng riêng của mô tơ [cm3 /v.]. -ŋt -Là hiệu suất của môtơ thuỷ lực [%] – 612-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.
6
Mô men xoăn của mô tơ thuỷ lực M=p.qv.ŋt/10Trong đó: – M-Là mômen xoắn của mô tơ [N.m]. -p-Là áp suất làm việc của mô tơ [kG/cm2]. -qv –Là lưu lượng riêng của mô tơ [cm3 /v.]. -ŋt-Là hiệu suất mô tơ [=85%] -10-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị.
7
Phép chuyển đổi liên quan giữa bơm & môtơ TL
Số vòng quay của môtơ ώ=60.Pmt/M n=ώ/60.ΠTrong đó: -ώ -Là vận tóc góc [radial/ph. ώ=60.Π.n] -Pmt -Là công suât của môtơ TL [W =10-3. KW]. – M -Là mômen xoắn của mô tơ [N.m]. -n -Là số vòng quay của môtỏ TL [v/ph.] -Π Là số pi =3,14
8
Đơn vị tinh trong các công thức trên W=[ N.m/s ] qv=[ m3/s ] p=[ N/m2 ] M=[N.m ]
9
Tính toán Xi lanh
Lực tác động lên XL
F=p.A. p=F/A.ŋ
Trong đó: – F -Là lực tác động lên XL [1kG].=[1.10-3 Tấn] -p -Là áp suât làm việc của hệ thuỷ lưc, tác đông lên phía có phụ tải.[kG/cm2] -A -Là diện tích hựu ích của XL [cm2 -ŋ-Hiệu suất % phụ thuộc áp suất=85 [20kG/cm2]; \=90 [120 kG/cm2];=95 [160 kG/cm2]
10
Diên tích XL phía không cần
A=1/4.Π.D2
Trong đó: -A -Là điện tích hựu ích của XL phía không cần [cm2 ] -D -Là đường kính xi lanh.[cm] – Π -Là số pi =3,14
11
Diên tích cần XL
AC=1/4.Π.d2
Trong đó: Ac -Là diện tích của cần XL[cm2 ] -d -Là đường kính cần xi lanh.[cm] -Π -Là số pi =3,14
12
Diên tích hữu ích của XL phía có cần
∆ A=1/4[D*D-d*d]
Trong đó: -∆A -Là diện tích hữu ích của XL phía có cần[cm2 ] -D -Là đường kính xi lanh.[cm] -d -Là đường kính cần xi lanh.[cm] – Π -Là số pi =3,14
13
Liên hệ giữa: vận tốc chuyển động; lưu lượng; diện tích hưu ích XL.
Q=A.v
Trong đó: -A-Là diện tích hữu ích của XL[cm2 ] -Q-Là lưu lượng cần [cm3] -v -Là vận tốc chuyển động của XL.[cm]
14
Tinh đường ốngcủa hệ thống thuỷ lục
Đường kinh mặt cắt của ống
Q=A.v=1/4.Π.d*d*v
Trong đó: -A-Là diện tích hữu ích của ống dẫn [cm2 ] -Q-Là lưu lượng cần [cm3] -v -Là vận tốc chuyển động cho phép của dầu.[cm] -d -Là đường kính dẫn dầu.[cm] – Π -Là số pi =3,14