Tôn lạnh dày bao nhiêu

Khi xây dựng một công trình thì việc tính toán để chọn ra loại vật liệu lợp mái chuẩn xác là điều rất quan trọng. Không chỉ là chiều dài và chiều rộng mà còn là độ dày của tấm tôn lợp. Cần phải đảm bảo phù hợp theo yêu cầu và có đủ khả năng che chắn cho công trình. Hãy cùng Tôn Thép Phú Tài tìm hiểu tôn lợp nhà dày bao nhiêu là tốt nhất cho công trình nhé.

Tôn lạnh dày bao nhiêu

Tôn lợp nhà dày bao nhiêu chính là một thông số kỹ thuật quan trọng khi đánh giá chất lượng của tấm tôn. Với độ dày càng lớn thì chất lượng của tấm tôn lợp càng cao. Tuy nhiên độ dày của mái tôn càng lớn thì trọng lượng càng cao thì yêu cầu đối với kết cấu của mái tôn phải chịu được trọng lượng lớn. Vậy độ dày của tấm tôn lợp là bao nhiêu để có thể đảm bảo các tiêu chuẩn về chất lượng cũng như ngân sách bỏ ra.

Tôn lạnh dày bao nhiêu

Tôn lạnh dày bao nhiêu
Xem thêm: Tổng hợp các sản phẩm tôn thép chất lượng, chính hãng 100%

Nên sử dụng tôn dày bao nhiêu?


Tôn lợp mái là một phần quan trọng không thể thiếu cho mỗi công trình. Tấm lợp được xem là chất lượng, đạt độ bền tiêu chuẩn thì không nên bỏ qua tiêu chuẩn về độ dày của tôn lợp. Vậy tôn dày bao nhiêu là phù hợp?

Nên chọn tôn dày hay mỏng

Dù tôn dày sẽ có khả năng che chắn cao nhưng cũng không nên chọn loại tôn quá dày, kệch cỡm, làm nặng cho phần mái ngôi nhà, tăng sự tải trọng cho kiến trúc bên dưới. Vì thế, không nên lựa chọn tôn quá mỏng và cũng không nên chọn tôn quá dày. Nên chọn tôn có kích thước phù hợp với độ dày phổ biến là 4 – 5 zem

Độ dày phổ biến của tấm tôn là bao nhiêu

Thực tế, độ dày của tấm tôn lợp mái thường khó để xác định chuẩn xác vì chúng chỉ chênh nhau theo từng milimet. Trước khi bán tôn, nhà sản xuất dùng máy đo chuyên dụng để đo độ dày chuẩn và sau đó ghi lên bề mặt tôn. Hiện nay, khách hàng thường có xu hướng lựa chọn tôn 4 zem cho đến 5 zem. Đây là những kích thước phổ biến, đã có mặt ở hầu hết tại các công trình nhà ở. Vừa đáp ứng tốt yêu cầu từ khả năng chịu lực, độ bền cho đến khả năng thi công lắp đặt. Vừa có thể đảm bảo tiết kiệm được chi phí cho người mua.

Lưu ý khi mua tôn

Vì độ dày tôn khó phân biệt bằng mắt nên bạn có thể sử dụng thiết bị đo Palmer để kiểm tra, đối chiếu với thông số mà nhà sản xuất cung cấp. Và các bạn nên mua tôn lợp mái ở các đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp. Bởi nếu mua phải các sản phẩm tôn kém chất lượng, độ dày không đảm bảo sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến độ bền, tuổi thọ của công trình. Nghiêm trọng hơn là có thể gây ảnh hưởng để sự an toàn của người thi công, người sử dụng.

Tôn lạnh dày bao nhiêu

Tôn lạnh dày bao nhiêu
Xem thêm: Sản phẩm tôn lạnh màu với đa dạng chủng loại, thương hiệu

Địa chỉ bán tôn lợp mái chính hãng, chất lượng, uy tín nhất


Hiện nay, để đáp ứng tốt nhu cầu của người tiêu dùng, đã có rất nhiều thương hiệu tôn ra đời với rất nhiều đơn vị cung cấp xuất hiện. Đem đến cho khách hàng đa dạng chủng loại, mẫu mã, kiểu dáng, chất lượng và giá thành sản phẩm. Chính vì thế mà khách hàng nên tìm kiếm và chọn lựa những đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng hàng đầu với mức giá phù hợp cho công trình của mình.

Tiêu biển hiện nay phải kể đến đơn vị Tôn Thép Phú Tài, với kinh nghiệm nhiều năm trong việc gia công và cung cấp tôn lợp. Chúng tôi chính là đơn vị được khách hàng đánh giá cao về sự uy tín, chất lượng trong việc cung cấp sản phẩm tôn lợp.

Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tôn chính hãng, đạt chất lượng quốc tế. Sản phẩm đảm bảo bền bỉ cứng cáp bên ngoài, chất lượng tuyệt hảo bên trong. Thiết kế đa dạng cùng với nhiều màu sơn cao cấp, chống thấm, chống rỉ sét, mang lại độ thẩm mỹ cao, nâng cao tuổi thọ khi sử dụng.

Liên hệ để được tư vấn chọn tôn chất lượng có độ dày phù hợp

Nếu các bạn vẫn chưa tìm loại tôn phù hợp cho công trình của mình, hãy liên hệ với Tôn Thép Phú Tài để được hỗ trợ. Chúng tôi là đại lý cấp 1, có những sản phẩm chính hãng, mức giá cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn. Giúp quý khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí nhưng vẫn sở hữu những sản phẩm chất lượng.

Để có một ngôi nhà đẹp, chắc chắn vững bền với thời gian đòi hỏi bạn phải chuẩn bị và thực hiện nhiều thứ, trong đó mái tôn luôn được xem là phần nổi, quan trọng bậc nhất đòi hỏi sự tính toán và lựa chọn thật kỹ lưỡng.

Vậy khổ tôn tiêu chuẩn là bao nhiêu, kích thước tấm tôn lợp mái như thế nào được xem là phù hợp nhất với ngôi nhà? Cách tính kích thước của một tấm tôn lợp mái ra sao ? Trong phạm vị bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập tất cả những gì bạn cần biết về khổ tôn tiêu chuẩn cũng như những thông tin chi tiết hữu ích về tôn lợp mái

Khổ tôn tiêu chuẩn ( kích thước tôn lợp mái )

Tôn lạnh dày bao nhiêu
Khổ tôn tiêu chuẩn thông thường là 1,07 mét, tuy nhiên có thể lớn hơn là các khổ 1,2 đến 1,6 mét

Nếu quan sát trên các tấm tôn hoặc các thông số từ nhà sản xuất, bạn sẽ thấy khổ tôn tiêu chuẩn phổ biến nhất được ghi là 1,07 mét, tuy nhiên trên thị trường các tấm tôn lợp mái có rất nhiều kích, thường dao động trong khoảng 0,9 mét – 1,07 mét thành phẩm và khổ tôn hữu dụng sẽ từ 0, 85 mét – 1 mét.

Ngoài ra, cũng có một số loại tôn có kích thước to hơn một chút khoảng 1,2 mét – 1,6 mét với khổ hữu dụng trong khoảng 1,17 mét – 1,55 mét.

Kích thước của tấm tôn lợp mái?

Tôn lạnh dày bao nhiêu
Kích thước tấm tôn lợp mái khổ dụng từ 0,85 mét đến 1,55 mét

Như đã nói ở trên, kích thước của tấm tôn lợp mái thành phẩm phổ biến là 1,07 mét, tùy mục đích sử dụng sẽ có kích thước lơn hơn tối đa khoảng 1,6 mét. Có nhiều loại tôn với kích thước tấm tôn tiêu chuẩn sẽ được đề cập ngay dưới đây:

Kích thước tôn 5 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.07 mét (1,070 mm)
  • Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 25 cm (250 mm)
  • Chiều cao sóng tôn: 3,2 cm (32 mm )
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Tôn lạnh dày bao nhiêu
Kích thước tôn 5 sóng vuông

Bảng thông số tôn 5 sóng vuông

Độ dày  tônKhổ tônTrọng lượng tônChiều cao sóngMô men quán tínhMô men chống uốnKhoảng cách xà gồ tối đaTKPHJxWxĐộ dốc

L = 10 – 15%

mmKg/mmm104 mm4104 mm3mm0.3012002.65332.1171.62311000.4012003.64332.9422.25812500.5012004.59333.7542.8841400

Kích thước tấm tôn 6 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.065 mét ( 1,065 mm )
  • Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 20 cm (200 mm )
  • Chiều cao sóng tôn: 4 cm ( 24 mm)
Tôn lạnh dày bao nhiêu
Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông là 1,065 mét

Kích thước tấm tôn 7 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)
  • Bước sóng tôn: 16,6 cm ( 166 mm )
  • Chiều cao sóng tôn: 5 cm (25mm )
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Tôn lạnh dày bao nhiêu
Khổ tôn 7 sóng vuông mạ màu là 1 mét

Thông số kỹ thuật tôn 7 sóng vuông

Độ dày tônKhổ hữu dụngTrọng lượng tônChiều cao sóngMô men quán tínhMô men chống uốnKhoảng cách xà gồ tối đaTLPHJxWxĐộ dốc

L = 10 – 15%

mmmmKg/mmm104 mm4103 mm3mm0.3510003.14253.1991.86112000.410003.64253.7142.16113000.510004.59254.7292.75314500.610005.55255.7433.33715000.810007.5257.7294.4771700

Kích thước tôn 9 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)
  • Bước sóng tôn: 12,5 cm (125 mm)
  • Chiều cao sóng tôn: 2,1 cm ( 21 mm )
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Tôn lạnh dày bao nhiêu
Kích thước tấm tôn 9 sóng là 1 mét

Kích thước tôn 11 sóng

  • Khổ tôn: 1.07 mét, khổ rộng hữu dụng 1 mét
  • Chiều cao sóng tôn: 2 cm ( 20 mm)
  • Bước sóng: 10 cm ( 100 mm)
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Tôn lạnh dày bao nhiêu
Khổ tôn 11 sóng cũng là 1,07 mét và khổ tôn hữu dụng là 1 mét

Kích thước tôn 13 sóng

  • Khổ tôn: 1,2 mét (1200 mm)
  • Bước sóng: 9 cm ( 90 mm)
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Tôn lạnh dày bao nhiêu
Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn tôn 13 sóng là 1,2 mét

Các loại tôn lợp mái được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Hiện nay có rất nhiều loại tôn lợp mái nhà của nhiều thương hiệu với nhiều kiểu dáng, cấu tạo, màu sắc, chất liệu và giá cả khác nhau. Tuy nhiên, hiện nay có 4 loại tôn được sử dụng nhiều nhất là: tôn lạnh 1 lớp, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng, tôn giả ngói (tôn sóng ngói)

Tôn lạnh 1 lớp:

Tôn lạnh 1 lớp là loại tôn được phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm, có tính thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc, độ bền cao, thường sản xuất theo các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu)

Tôn kẽm có bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời, có tác dụng làm mát khá tốt

Tôn lạnh dày bao nhiêu
tôn lạnh 1 lớp có khả năng làm mát không gian rất tôn, chống lại ánh nắng mặt trời

Giá tôn lạnh mới nhất

Tôn xốp, tôn cách nhiệt

Tôn cách nhiệt có ưu điểm vượt trội về khả năng chống nhiệt và chống ồn hiệu quả, có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp tôn + lớp PU + lớp PVC

Tôn lạnh dày bao nhiêu
Tôn cách nhiệt Pu chống nóng gồm 3 lớp tăng khả năng chống nhiệt, chống ồn hiệu quả

Giá tôn xốp mới nhất

Tôn cán sóng – Tôn kẽm

Tôn cán sóng là loại tôn được sử dụng rất nhiều hiện nay cho các mái nhà, vì loại tôn này có giá thành rẻ, nhẹ, dễ di chuyển, tuy nhiên khả năng chống nóng và độ bền lại không cao bằng tôn PU, tôn xốp hoặc tôn lạnh

Tôn lạnh dày bao nhiêu
Các loại tôn cán sóng hiện nay

Giá tôn kẽm mới nhất

Tôn sóng ngói

Là loại tôn cao cấp dùng cho biệt thự hoặc những ngôi nhà có kiến trúc đa tầng, có hình dạng giống ngói thật, rất mát, bền và nhẹ hơn ngói truyền thống

Tôn lạnh dày bao nhiêu
tôn giả ngói

Mọi thứ bạn cần biết về tôn giả ngói

Cách tính diện tích mái tôn lợp mái

Có nhiều loại mái nhà, tuy nhiên mái nhà phổ biến nhất là dạng tam giác như hình bên dưới:

Tôn lạnh dày bao nhiêu
Mái nhà phổ biến hiện nay (mô phỏng)

Công thức tính diện tích mái tôn cần sử dụng:

S = (Chiều dốc mái tôn x 2) x chiều dài mặt sàn

Bạn cần tính độ dốc mái tôn và chiều dài mặt sàn

Ví dụ: Ngôi nhà được xây dựng trên một ô đất hình chữ nhật có diện tích là 82m2. Chiều dài ngôi nhà là 11.7 m, chiều cao từ kèo thép đến đỉnh mái tôn là 2 m. Tính diện tích mái tôn.

Giải:

+ Chiều rộng ngôi nhà = diện tích / chiều dài = 82 / 11,7 = 7 mét

+ Mái tôn và khung kèo thép có hình một tam giác. Từ đường cao kèo thép từ đỉnh xuống chân ta được 2 tam giác vuông đều nhau. Có 2 cạnh góc vuông chính là chiều cao kèo thép và nửa chiều rộng ngôi nhà.

Áp dụng công thức tính cạnh huyền tam giác vuông ta được: b2  = a2+c2 => cạnh huyền = 5.5 m. Đây cũng chính là độ dài chiều dốc mái tôn.

Từ các dữ liệu trên ta có cách tính diện tích mái tôn của ngôi nhà này chính là:

(Chiều dốc mái tôn x 2) x chiều dài mặt sàn= (5.5 x 2) x 11.7= 128.7 m2

Lưu ý: Với những ngôi nhà có diện tích khác sẽ có diện tích mái tôn khác nhau. Tuy nhiên vẫn dựa trên công thức trên và tính dễ dàng

Top 5 thương hiệu sản xuất tôn lợp mái tốt nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường có nhiều nhà máy (thương hiệu) sản xuất tôn lợp mái uy tín, chất lượng, có độ bền cao, giá thành hợp lý được nhiều người ưa chuộng sử dụng, bạn có thể tham khảo giá và những thông tin chi tiết về các thương hiệu tôn lợp mái này ngay dưới đây:

Tôn lạnh khổ bao nhiêu?

KHỔ TÔN LẠNH TIÊU CHUẨN HIỆN NAY Trong đó, khổ tôn hữu dụng thông thường sẽ từ 0.85 mét đến 1 mét. Ngoài ra, trên thị trường còn xuất hiện một số khổ tôn lạnh có kích thước lớn hơn, khoảng 1.2 mét đến 1.6 mét, trong đó khổ tôn hữu dụng sẽ từ 1.17 mét đến 1.55 mét.

Tôn dày bao nhiêu zem?

với mỗi loại tôn sẽ có độ dày khác nhau. Độ dày tôn mạ kẽm: 2 zem 80, 3 zem 20, 3 zem 50, 3 zem 80, 4 zem, 4 zem 30, 4 zem 80, 5 zem,... Độ dày của tôn mạ màu có kích thước như độ dày của tôn lạnh. Tôn cán sóng có 6 loại phổ biến: 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng tròn, 13 sóng …

Tôn xốp dày bao nhiêu?

Thông thường, tôn cách nhiệt có lớp tôn 5 sóng vuông thoát nước tốt, độ dày lớp tôn khoảng 0.3 – 0.5mm. Lớp cách nhiệt của tôn xốp thường sở hữu độ dày từ 16 đến 20mm hoặc nó được dán một lớp mút bằng PE-OPP dày từ 3 đến 5mm có hỗ trợ cách nhiệt.

Tôn sóng khổ bao nhiêu?

Kích thước tôn sóng phổ biến hiện nay Thông thường, kích thước tôn lợp mái nhà dao động từ 900 – 1070mm và khổ hiệu dụng từ 850 – 1000mm. Tuy nhiên, tùy từng loại tôn mà có kích thước lớn hay bé tùy công trình sử dụng loại tôn đó.