Sở học chánh Chicago hiện tại là hệ thống các trường công lớn thứ ba của Mỹ, với hơn 400,000 học sinh đăng ký học tại các trường của Sở. Sở cố gắng giúp các em học sinh nắm bắt được toàn bộ khả năng của mình và sớm trở thành những thành viên có năng lực ở cộng đồng trường.
Sở tin rằng khoảng thời gian học trung học phổ thông là thời điểm quan trọng cho một học sinh để phát triển trí tuệ và nhân cách. Sở cố gắng tạo ra giáo trình giảng dạy tuyệt vời trong khi vẫn yêu cầu các trường nỗ lực trở thành một môi trường học tập vui vẻ. Mỗi trường làm việc để hiểu từng học sinh và tạo một môi trường tốt để các em sẽ “phát triển khỏe mạnh”.
THÔNG TIN TRƯỜNG
Địa điểm | Chicago, Illinois |
Loại trường | Trường công lập dành cho nam và nữ |
Các trường thuộc Sở Học Chánh | 138 trường |
Các lớp học | 9-12 |
Thành phố gần nhất | Chicago |
Cấp bằng | Có |
Điểm SAT hoặc SLEP[Trung Bình] | N/A / 45 |
Tỷ lệ học sinh và giáo viên | 20:1 |
Lớp học tiếng Anh | Có |
Sân bay gần nhất | Chicago O'Hare (ORD] |
CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM 2018 - 2019: $30,750
Chi phí trên đã bao gồm: học phí, phí tìm gia đình bản xứ, sinh hoạt phí tại nhà bản xứ, phí đón sân bay, phí bảo trợ, phí ăn sáng và ăn tối, phí hỗ trợ
Các phí chưa bao
gồm: phí sử dụng tủ đồ tại trường, phí tham gia hoạt động thể thao, phí mua sách vở, phí ăn trưa tại căng tin nhà trường, phí tiêu vặt hàng tháng, phí đổi gia đình bản xứ, phí bảo hiểm.
MÔI TRƯỜNG SỐNG
Thành phố Chicago là thành phố lớn nhất ở bang Illinois và là điểm đến đầy hứng thú cho những người yêu thích sự đa dạng. Mọi người có thể tìm thấy tất cả nền văn hóa và ngôn ngữ đa dạng tại đây và môi trường đa chủng tộc. Các viện bảo tàng, rạp hát và câu lạc bộ thể thao và nhiều sự kiện làm thành phố trở thành một nơi sống động.
Thời tiết của khu vực này ấm nhất là vào tháng 7 và tháng Giêng là thời điềm mát mẻ nhất trong năm. Vào tháng 6 thì thường có những trận mưa lớn. Có những thời điểm nhiệt độ được ghi nhận cao nhất là 40 độ C vào năm 1988 và nhiệt độ lạnh đến - 31 độ C vào năm 1985.
CÁC HOẠT ĐỘNG
Học sinh tham gia học tại các trường ở Sở Học Chánh sẽ được tham gia một số các lớp học ngoại khóa bao gồm Math Club, Chess Club, Bilingual Club, French Club, Italian Club, Environmental Club, Key Club, National Honor Society, Astronomy, Film, Latin Team, Debate, Dance, etc.
Mọi thắc mắc hoặc yêu cầu tham gia học tại trường Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC DU LỊCH TÂN ÐĂNG QUANG
293 Huỳnh Văn Bánh, F.11, Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
ÐT: [028] 38424250 – 38424139 – Fax: [028]
62928586
Email:
Chicago là thành phố thủ phủ của tiểu bang Illinois nổi tiếng là trung tâm kinh tế, tài chính, giáo dục,… quan trọng của Mỹ. Các trường đại học ở Chicago ngày càng mở rộng và phát triển, mang nhiều thành tựu. Trong năm 2018, Chicago đã tăng 4 bậc trên bản đồ tuyển dụng nhờ mang tới cơ hội việc làm rộng mở cho sinh viên, từ đó giúp ấn định vị trí 41 thành phố tốt nhất cho sinh viên, đây được xem là lựa chọn thích hợp cho các du học sinh Mỹ nói chung và du học ở Chicago nói riêng.
Xem thêm:
>>>Giấc mơ Mỹ và cơ hội cho sinh viên Việt
>>>Top 7 học bổng hàng đầu cho sinh viên Việt Nam
Bài viết này có gì
- 1. University of Chicago – Đại học Chicago
- Trường cấp bằng cử nhân khoa học & nghệ thuật về sinh học, vật lý, khoa học xã hội, nhân văn, nhiều ngành học thuật. Chương trình thạc sỹ về thần học, quản trị kinh doanh cũng được tổ chức giảng dạy. Tất cả những khóa học được đào tạo thông qua các trường/cao đẳng: trường kinh doanh hệ cao học, nghiên cứu chính sách công, luật, y, quản lý dịch vụ xã hội.
- 2. University of Illinois at Chicago – Lựa chọn hàng đầu du học ở Chicago
- 3. Thuộc top trường đại học ở Chicago – Rush University
- 4. Trường đại học ở Chicago lâu đời – Chicago State University
- 5. Columbia College Chicago – không nên bỏ qua khi du học ở Chicago
- Kết
1. University of Chicago – Đại học Chicago
Đại học Chicago theo như tên gọi là một trường đại học ở Chicago và cũng là trường thuộc top các trường hàng đầu khi đi du học Mỹ. Đại học Chicago [University of Chicago] được thành lập năm 1892 tại Chicago, Illinois với gần 14,721 sinh viên theo học hiện nay. Khuôn viên trừơng tọa lạc ở 5801 S Ellis Ave, Chicago, IL 60637, Hoa Kỳ.
Trường cấp bằng cử nhân khoa học & nghệ thuật về sinh học, vật lý, khoa học xã hội, nhân văn, nhiều ngành học thuật. Chương trình thạc sỹ về thần học, quản trị kinh doanh cũng được tổ chức giảng dạy. Tất cả những khóa học được đào tạo thông qua các trường/cao đẳng: trường kinh doanh hệ cao học, nghiên cứu chính sách công, luật, y, quản lý dịch vụ xã hội.
Các chuyên ngành phổ biến nhất tại Đại học Chicago bao gồm: Khoa học xã hội; Toán học và Thống kê; Khoa học Sinh học và Y sinh; Khoa học vật lý; và Hành chính công và Các ngành dịch vụ xã hội. Tỷ lệ duy trì sinh viên năm nhất trung bình, một chỉ số đánh giá sự hài lòng của sinh viên, là 99%. Học phí năm 2021 của Đại học Chicago được cập nhật là $60,552/năm.
2. University of Illinois at Chicago – Lựa chọn hàng đầu du học ở Chicago
University of Illinois at Chicago [UIC] có 2 học xá ở Chicago, Mỹ là một trường nghiên cứu công lập được đánh giá cao trong các trường đại học ở Chicago. UIC là trường đại học lớn nhất, nằm tại trung tâm thành phố Chicago, cách trung tâm 10 phút đi bộ. Trường nằm ngay trong một thành phố lý tưởng, thân thiện với sinh viên với những bãi biển cát vàng, công viên, bảo tàng và cuộc sống về đêm sôi động, bất cứ ai du học ở Chicago đều ao ước.
UIC còn được biết đến là trường đại học công lập nghiên cứu chuyên sâu lớn nhất và toàn diện nhất tại bang Illinois và là nhà tuyển dụng lớn thứ hai tại thánh địa của những tòa nhà chọc trời nổi tiếng toàn cầu.
UIC có nhiều chương trình đào tạo được đánh giá cao, chương trình điều dưỡng được xếp hạng thứ 20 toàn quốc theo tạp chí U.S. News and World Report năm 2018 và một chương trình lọt vào nhóm 25 chương trình thiết kế hàng đầu theo Business Insider 2018. Chi phí khi học ở Đại học UIC tổng chi phí là $24,276/năm.
3. Thuộc top trường đại học ở Chicago – Rush University
Đại học Rush [Rush University] là trường tư thục được thành lập năm 1972 tại Chicago, Illinois. Đại học Rush là ngôi trường đại học ở Chicago được thành lập bởi Daniel Brainard, một bác sĩ phẫu thuật và nhà nghiên cứu khoa học nổi tiếng, và được đặt theo tên của Benjamin Rush, bác sĩ duy nhất ký Tuyên ngôn Độc lập của Hoa Kỳ. Trường nằm trong Khu Y tế Illinois gần Chicago’s Loop – khu y tế đô thị lớn nhất quốc gia.
Nếu bạn chọn du học ở Chicago về ngành Y học thì Rush là trường đại học ở Chicago mà bạn thể bỏ qua. Học viện bao gồm các cao đẳng: y, điều dưỡng, khoa học y tế, cao đẳng hệ cao học với gần 1,500 sinh viên. Bằng cử nhân, thạc sỹ về y, khoa học y tế, điều dưỡng, sinh học thần kinh, miễn dịch học & vi-rút học, dược lý, vật lý sinh học phân tử, sinh lý học được cung cấp. Đại học Rush còn cấp bằng tiến sỹ, chứng chỉ sau thạc sỹ trong các lĩnh vực.
Học phícho một năm tại Đại học Rush rơi vào khoảng $29,236. Phí và học phí được báo trên trang này không bao gồm tiền ăn ở , điều này sẽ làm tăng chi phí của bạn. Phải nói rằng, hầu hết sinh viên sẽ phải trả dưới toàn bộ học phí vì họ nhận được hỗ trợ tài chính cũng như các khoản chiết khấu khác.
4. Trường đại học ở Chicago lâu đời – Chicago State University
Đại học bang Chicago [Chicago State University] là trường đại học ở Chicago chuyên dạy về sự pham, được thành lập năm 1867. Ngày nay, đây là học viện công lập nằm trong khu vực nội thành phía nam Chicago với gần 7,200 sinh viên theo học.Illinois State University [ISU] nằm tại Town of Normal, khoảng 130 dặm về phía tây nam của Chicago. Đại học Bang Chicago [CSU] tọa lạc tại Chicago và là trường đại học bang Illinois.
Ngoài Trường Nghiên cứu Sau đại học và Chuyên nghiệp và Trường Cao đẳng Danh dự, CSU bao gồm năm trường cao đẳng cấp bằng, bao gồm Trường Cao đẳng Dược, Trường Cao đẳng Khoa học sức khỏe, Cao đẳng Giáo dục, Cao đẳng Kinh doanh và Cao đẳng Khoa học và Nghệ thuật. Trường cung cấp chương trình đào tạo hệ cử nhân và sau đại học với những khóa học mở rộng và đào tạo từ xa. Học phívà học phí năm 2021 của Đại học Bang Chicago [CSU] là $11,366 cho cư dân Illinois và $11,204 cho sinh viên ngoại bang.
5. Columbia College Chicago – không nên bỏ qua khi du học ở Chicago
Tuy là trường Cao đẳng nhưng được các sinh viên trong nước cũng như sinh viên du học ở Chicago đánh giá cao về chất lượng giảng dạy học tập của trường Cao Đẳng Columbia so với các trường đại học ở Chicago. Trường nằm ở Nam Loop, Chicago, gồm 3 trường chuyên cấp bằng cử nhân và cao học: nghệ thuật truyền thông, nghệ thuật biểu diễn & mỹ thuật, nghệ thuật tự do & khoa học. Trường có 21 chương trình cao học và một lựa chọn chuyên ngành dành cho bậc đại học.
Nếu bạn muốn vào, điều đầu tiên phải xem là tỷ lệ chấp nhận. Điều này cho bạn biết mức độ cạnh tranh của trường và mức độ nghiêm túc của các yêu cầu của họ. Tỷ lệ chấp nhận tại Columbia College Chicago là 87,1% . Cứ 100 người nộp đơn thì có 87 người được nhận. Điều này có nghĩa là trường có tính chọn lọc. Trường sẽ đưa ra các yêu cầu dự kiến của các bạn về điểm GPA và SAT / ACT. Nếu bạn đáp ứng các yêu cầu của họ, bạn gần như chắc chắn nhận được lời đề nghị nhập học. Nhưng nếu bạn không đáp ứng các yêu cầu của Columbia College Chicago, bạn sẽ là một trong số ít những người không may mắn bị từ chối.
Tất cả sinh viên Cao đẳng Columbia đều phải trả một khoản học phí cố định, bất kể số tín chỉ mà sinh viên đang theo học. Sinh viên ghi danh tám học kỳ phải trả học phí cố định, bất kể số tín chỉ họ đang học. Phí cho năm 2020–2021 là $ 30.049 cho một kì.
Kết
MAAS đã đưa ra cho bạn Top 5 trường đại học ở Chicago nên học, để bạn dễ dàng hình dung và lựa chọn. Hi vọng với những trường mà Maas đưa ra giúp bạn quyết định được ngôi trường nào phù hợp với mục tiêu và sở thích của mình. Thật tuyệt vời nếu bạn có cơ hội được học tập ở một trong các ngôi trường nổi tiếng ở Chicago này đúng không?
Hiểu được những nỗi lo khi làm và chỉnh sửa assignment, MAAS Assignment Service cung cấp dịch vụ hỗ trợ assignment, dissertation, online exam test. Với đội ngũ Writers chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, chúng tôi tin rằng dịch vụ tại MAAS sẽ phần nào giúp các bạn sinh viên tự tin hơn và phần nào cải thiện GPA khi đối mặt với những vấn đề bài vở. Nếu bạn còn phân vân về dịch vụ của Maas Assignment Service thì hãy bấm vào đây để xem chi tiết thông tin cách làm việc của chúng tôi.
Hotline 1: [+84]97 942 23 93
Hotline 2: [+84]89 851 15 88
Facebook:
//www.facebook.com/MAASESSAYS/
//www.facebook.com/MAASwritingservice
Instagram:
//www.instagram.com/maas.assignment/
Twitter:
//twitter.com/MaasService
Google Map:
//g.page/MAASEDTECH?share
Ở Illinois, khu học chánh trẻ con của bạn có thể xác định giáo dục của chúng. Và mặc dù các trường tư thục vẫn là một lựa chọn phổ biến, các trường trung học công lập trên toàn tiểu bang cung cấp nhiều lựa chọn thay thế miễn phí. Với sự gia tăng của các trường tuyển sinh và điều lệ có chọn lọc, nhiều trường công lập hiện đang vượt quá tư nhân - ngay cả trong thành phố Chicago. Lấy tất cả những điều này, thị trường tài nguyên giáo dục trực tuyến đã tiết lộ danh sách năm nay của các trường trung học công lập tốt nhất ở Illinois. Theo trang web, bảng xếp hạng trung học này dựa trên các yếu tố khác nhau: điểm kiểm tra nhà nước, điểm SAT và ACT, tỷ lệ học sinh-giáo viên, tỷ lệ tốt nghiệp và đăng ký AP. Các thuộc tính ít định lượng hơn, như văn hóa trường học, giáo viên, câu lạc bộ và thể thao, cũng được đưa vào, dựa trên các cuộc điều tra của phụ huynh và học sinh.
Đáng chú ý, trong số năm người hàng đầu, ba là trường công lập Chicago.
Kiểm tra tất cả 20 trường công lập ở Illinois hàng đầu cho chính bạn:
1. Trường trung học chuẩn bị Payton College
Chicago, Ill.
2. Trường trung học chuẩn bị Northside College
Chicago, Ill.
2. Trường trung học chuẩn bị Northside College
3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois
Aurora, Ill.
Chicago, Ill.
2. Trường trung học chuẩn bị Northside College
3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois
Aurora, Ill.
4. Whitney M. Young Magnet High School
5. Trường trung học Đại học Illinois
Chicago, Ill.
2. Trường trung học chuẩn bị Northside College
3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois
Aurora, Ill.
Chicago, Ill.
2. Trường trung học chuẩn bị Northside College
3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois
Aurora, Ill.
4. Whitney M. Young Magnet High School
5. Trường trung học Đại học Illinois
3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois
Aurora, Ill.
4. Whitney M. Young Magnet High School
5. Trường trung học Đại học Illinois
Urbana, Ill.
6. Trường trung học Adlai E. Stevenson
Lincolnshire, Ill.
7. Trường trung học chuẩn bị của Đại học Jones
8. Trường trung học trung tâm Hinsdale
Hinsdale, Ill.
9. Trường trung học chuẩn bị Lane Tech College
10. Trường trung học Glenbrook South
Glenview, Ill.
11. Trường trung học Thung lũng Neuqua
Naperville, Ill.
12. Trường trung học Glenbrook North
13. Trường trung học William Fremd
Palatine, Ill.
$ 6,637 Học viện Eisenhower Joliet [86] elementary schools in Chicago Algonquin [158] high schools in Chicago Walter Payton College Prep High School Phố cổ elementary schools in Cook County N/a high schools in Cook County Trường trung học Niles West All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam [36 is the highest possible score]. PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State
Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education Skokie [219] elementary schools in Dupage County Ghi danh high schools in Dupage County Trường trung học Niles West All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam [36 is the highest possible score]. PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State
Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education Skokie [219] elementary schools in Lake County Ghi danh high schools in Lake County Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College [36 là điểm cao nhất có thể]. PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam [36 is the highest possible score]. PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State
Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education Top 5 trường tiểu học ở quận Kane elementary schools in Kane County Trường tiểu học Bell-Graham high school in Kane County Trường tiểu học Bell-Graham elementary schools in McHenry County 6-8 high school in McHenry County Trường tiểu học Bell-Graham elementary schools in Will County Trường tiểu học Bell-Graham high school in Will County Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College [36 là điểm cao nhất có thể]. PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam [36 is the highest possible score]. PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State
Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education Top 5 trường tiểu học ở quận Kane: How we ranked the schools Hồ Crystal [47]K-5$ 6,059Trường tiểu học Algonquin Road
ment% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size& nbsp; Isat
ISAT
1 Fox River Grove [3] PK-4 $ 6,425 283 17.7 Trường trung học Heineman 26.5 100 2 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 269 8.9 Trường trung học Heineman 28 100 3 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 165 28.5 Trường trung học Heineman 28.5 100 4 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 244 15.6 Trường trung học Heineman 29 100 5 Algonquin [158] $ 4,622 $ 6,425 192 47.4 Trường trung học Heineman 26 99.2 6 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 322 28.3 Trường trung học Heineman 34 100 7 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 718 26.7 Trường trung học Heineman 29 99.3 8 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 455 11.9 Trường trung học Heineman 26 97.5 9 Algonquin [158] $ 4,622 $ 6,425 196 34.7 Trường trung học Heineman 29 98.9 10 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 550 32.2 Trường trung học Heineman 29 98 11 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 947 20.3 Trường trung học Heineman 27.8 96.2 12 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 561 17.3 Trường trung học Heineman 32 97.6 13 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 915 22.3 Trường trung học Heineman 26 95.1 14 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 742 14 Trường trung học Heineman 30 96.3 15 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 646 16.7 Trường trung học Heineman 23.3 94.7 16 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 837 30 Trường trung học Heineman 28.8 95.1 17 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 693 35.4 Trường trung học Heineman 30.7 95.4 18 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 566 25.8 Trường trung học Heineman 26.5 94.7 19 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 571 22.1 Trường trung học Heineman 32 95.2 20 Algonquin [158] $ 4,622 Trường tiểu học Conley 551 29.4 Trường trung học Heineman 29.5 94.9 Trường họcKhu vực lân cậnGhi danh% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhTỷ lệ tốt nghiệp
RateHÀNH ĐỘNGPSAE1 Trường trung học chuẩn bị trường đại học Northside Công viên phía Bắc 1,086 34.8 $ 7.946 100 29.2 100 2 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 893 33.1 $ 7.946 98.8 28.3 95 3 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 2,160 38.5 $ 7.946 96.2 26.6 96.1 4 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 844 53.2 $ 7.946 92.9 25.2 92.8 5 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 764 85.3 $ 7.946 94.1 21.7 70.5 6 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 4,161 60.6 $ 7.946 88.5 23.3 88 7 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 2,273 56.1 $ 7.946 90.6 22.1 61.2 8 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 221 75.1 $ 7.946 100 19.7 68.4 9 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 925 72.2 $ 7.946 86.6 20.2 56.9 10 Walter Payton College Prep High School Công viên phía Bắc 1,659 74.9 $ 7.946 86.5 20.4 55.6 11 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 878 69.8 $ 7.946 81.5 21.6 76.8 12 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 5,330 88 $ 7.946 89.7 19.9 50.4 13 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 586 52.6 $ 7.946 82.5 20 59.1 14 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 564 61.7 $ 7.946 81.8 20.1 43.8 15 Walter Payton College Prep High School Phố cổ 1,829 78.2 $ 7.946 85.1 18.9 45.4 Trường họcWhitney Young Magnet High SchoolGần phía tâyJones College Prep High School
ment% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhVòng lặp phía nam
SizeBrooks College Prep Academy
ISAT
1 Roseland Trường trung học kỹ thuật làn đường Trung tâm phía Bắc 544 0 Trường trung học Lincoln Park 11.9 99.4 2 Công viên Lincoln Devry Advantage Academy High School Trường trung học King College Prep 207 1 Kenwood 11.3 98.1 3 Trung tâm Khoa học Metropolitan von Steuben Học viện Khoa học và Toán học Lindblom Tây Englewood 293 0 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý 12.6 98.2 4 Thị trấn phía tây Trường Trung học Khoa học Nông nghiệp Chicago Núi Greenwood 258 7.4 Trường Hiến chương ảo Chicago 10.4 98.2 5 N/a Trường trung học Kenwood Academy Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Kích thước lớp học dành cho lớp một. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College [36 là điểm cao nhất có thể]. PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois 376 1.9 20 trường tiểu học hàng đầu ở Hạt Cook 11.9 98.1 6 Thị trấn [Quận] Điểm Ghi danh 376 2.1 Quy mô lớp học 13.4 98.2 7 & nbsp; Isat Trường Joseph Sears Tây Englewood 501 2.6 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý 15.7 98.4 8 Thị trấn phía tây Học viện Khoa học và Toán học Lindblom Tây Englewood 483 0 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý 12.6 97.5 9 Thị trấn phía tây Điểm Ghi danh 409 5.1 Quy mô lớp học 13.4 97.6 10 & nbsp; Isat Trường Joseph Sears Kenilworth [38] 286 5.2 PK-8 17.6 98.6 11 $ 10,064 Trường trung học Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Kích thước lớp học dành cho lớp một. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College [36 là điểm cao nhất có thể]. PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois 397 7.8 Trường Hiến chương ảo Chicago 10.4 97.3 12 N/a Trường trung học Kenwood Academy Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Kích thước lớp học dành cho lớp một. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College [36 là điểm cao nhất có thể]. PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois 433 0 20 trường tiểu học hàng đầu ở Hạt Cook 18.4 98.1 13 Thị trấn [Quận] Điểm Kenilworth [38] 337 1.8 Quy mô lớp học 13.4 97 14 & nbsp; Isat Trường Joseph Sears Kenilworth [38] 544 0.4 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý 15.7 97.2 15 Thị trấn phía tây Trường Trung học Khoa học Nông nghiệp Chicago Tây Englewood 389 4.6 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý 15.7 97.4 16 Thị trấn phía tây Trường Trung học Khoa học Nông nghiệp Chicago Núi Greenwood 217 3.2 Trường Hiến chương ảo Chicago 18.3 97.8 17 N/a Trường Joseph Sears Kenilworth [38] 421 0.2 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý 15.7 97.1 18 Thị trấn phía tây Trường trung học Kenwood Academy Ghi danh 530 0 20 trường tiểu học hàng đầu ở Hạt Cook 18.4 97.6 19 Thị trấn [Quận] Trường Joseph Sears Kenilworth [38] 806 1 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý 15.7 97 20 Thị trấn phía tây Trường Trung học Khoa học Nông nghiệp Chicago Núi Greenwood 439 3.6 Trường Hiến chương ảo Chicago 16.5 97.1 Trường họcWhitney Young Magnet High SchoolGhi danh% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhTỷ lệ tốt nghiệp
RateHÀNH ĐỘNGPSAE1 Gần phía tây Jones College Prep High School 2,123 5.6 Vòng lặp phía nam 98.2 26.3 86.4 2 Brooks College Prep Academy Roseland 3,097 3.9 Trường trung học kỹ thuật làn đường 96.3 27.5 89.8 3 Trung tâm phía Bắc Trường trung học Lincoln Park 2,161 8.4 Công viên Lincoln 96.1 25.2 79.4 4 Devry Advantage Academy High School Trường trung học King College Prep 2,639 18.1 Vòng lặp phía nam 97.9 24.7 75 5 Brooks College Prep Academy Roseland 2,056 11.1 Công viên Lincoln 95.4 25.2 78 6 Devry Advantage Academy High School Trường trung học King College Prep 2,596 7.7 Kenwood 93.3 25 78.3 7 Trung tâm Khoa học Metropolitan von Steuben Học viện Khoa học và Toán học Lindblom 2,876 11.3 Tây Englewood 95.8 24.8 76.4 8 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý Thị trấn phía tây 2,125 16.1 Công viên Lincoln 96.6 23.4 65 9 Devry Advantage Academy High School Trường trung học King College Prep 1,440 17.5 Kenwood 94.7 23.3 76 10 Trung tâm Khoa học Metropolitan von Steuben Học viện Khoa học và Toán học Lindblom 3,241 20.3 Tây Englewood 94 24.1 69.9 11 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý Thị trấn phía tây 2,424 19.5 Tây Englewood 98.1 22.9 69.8 12 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý Thị trấn phía tây 3,599 7.1 Trường Trung học Khoa học Nông nghiệp Chicago 96.8 23 70.5 13 Núi Greenwood Trường Hiến chương ảo Chicago 3,885 13 N/a 89.8 24.1 73 14 Trường trung học Kenwood Academy Công viên rừng [209] 769 45.3 $ 7.583 100 21.5 72.2 15 Trường trung học Lemont Lemont [210] 1,485 6.4 $ 8,693 91.2 23 71.8 16 Victor J. Andrew High School Orland Hills [230] 2,288 9.6 $ 8,102 95.8 22.8 68.2 17 Trường trung học Niles West Skokie [219] 2,560 30.1 $ 12,563 91.1 21.9 63.8 18 Trường trung học Niles North Skokie [219] 2,170 31.6 $ 12,563 90 22.2 62.6 19 Trường trung học Niles North Trường trung học Schaumburg 2,486 26.3 Schaumburg [211] 95.6 21.9 62 20 $ 9,263 Trường trung học Amos Alonzo Stagg 2,516 22.9 $ 8,102 95.3 21.1 59.7 $ 12,563Trường trung học Niles NorthTrường trung học SchaumburgSchaumburg [211]
ment$ 9,263
IncomeTrường trung học Amos Alonzo StaggPalos Hills [230]
SizeGhi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College [36 là điểm cao nhất có thể]. PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois
ISAT
1 Top 10 trường tiểu học ở Hạt Dupage Trường học Thị trấn [Quận] 267 3.7 Điểm 9.8 99.7 2 Ghi danh Trường học Thị trấn [Quận] 149 3.4 Điểm 9.8 98.3 3 Ghi danh % Thu nhập thấp Thị trấn [Quận] 629 3.2 Điểm 17 98.7 4 Ghi danh % Thu nhập thấp Thị trấn [Quận] 782 4.5 Điểm 17 97.6 5 Ghi danh % Thu nhập thấp Chi tiêu cho mỗi học sinh 382 2.1 Điểm 17 97.6 6 Ghi danh % Thu nhập thấp Chi tiêu cho mỗi học sinh 420 8.8 Quy mô lớp học 15.4 97.7 7 & nbsp; Isat % Thu nhập thấp Thị trấn [Quận] 443 1.8 Điểm 17 97.5 8 Ghi danh % Thu nhập thấp Chi tiêu cho mỗi học sinh 311 4.2 Điểm 17 97.4 9 Ghi danh % Thu nhập thấp Chi tiêu cho mỗi học sinh 436 3 Điểm 17 97.1 10 Ghi danh % Thu nhập thấp Chi tiêu cho mỗi học sinh 449 2.9 Điểm 17 97 $ 12,563Trường trung học Niles NorthTrường trung học Schaumburg$ 9,263
IncomeTrường trung học Amos Alonzo StaggPalos Hills [230]
RateGhi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College [36 là điểm cao nhất có thể]. PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang IllinoisTop 10 trường tiểu học ở Hạt Dupage1 Trường học Thị trấn [Quận] 2,740 4.3 Điểm 97 26.4 87.7 2 Ghi danh % Thu nhập thấp 2,941 6.6 Chi tiêu cho mỗi học sinh 97.8 25.2 81.5 3 Quy mô lớp học & nbsp; Isat 4,302 6.9 Trường tiểu học Brook Forest 99.1 25.2 83.2 4 Oak Brook [53] % Thu nhập thấp 3,186 12 Chi tiêu cho mỗi học sinh 92.7 25.6 77.9 5 Quy mô lớp học & nbsp; Isat 2,171 16 Trường tiểu học Brook Forest 91.9 24.3 76 6 Oak Brook [53] PK-5 2,173 24.8 $ 11,431 87.9 24.4 73.3 7 Trường trung học cơ sở Butler 6-8 2,646 13.3 Trường trung học Clarendon Hills 90.1 23.5 72.7 8 Clarendon Hills [181] PK-5 2,310 21.3 $ 11,431 91.7 24.1 70.7 9 Trường trung học cơ sở Butler 6-8 581 20.7 Trường trung học Clarendon Hills 90 23.1 70.6 10 Clarendon Hills [181] $ 8,619 2,951 17.6 Trường tiểu học Brook Forest 96.2 23.6 69.2 $ 12,563Trường trung học Niles NorthTrường trung học SchaumburgSchaumburg [211]
ment$ 9,263
IncomeTrường trung học Amos Alonzo StaggPalos Hills [230]
SizeGhi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College [36 là điểm cao nhất có thể]. PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois
ISAT
1 Top 10 trường tiểu học ở Hạt Dupage Trường học Chi tiêu cho mỗi học sinh 273 2.2 Quy mô lớp học 14.4 98.8 2 & nbsp; Isat Trường tiểu học Brook Forest Oak Brook [53] 376 0.5 PK-5 12.9 98.8 3 $ 11,431 Trường tiểu học Brook Forest Oak Brook [53] 359 0.8 PK-5 12.9 98.1 4 $ 11,431 Trường học Chi tiêu cho mỗi học sinh 282 5.7 Quy mô lớp học 14.4 97.4 5 & nbsp; Isat Trường tiểu học Brook Forest Chi tiêu cho mỗi học sinh 791 1.4 Quy mô lớp học 14.8 97.4 6 & nbsp; Isat Trường học Chi tiêu cho mỗi học sinh 327 5.5 Quy mô lớp học 14.4 96.8 7 & nbsp; Isat Trường tiểu học Brook Forest Thị trấn [Quận] 569 3 Điểm 15.9 98.5 8 Ghi danh % Thu nhập thấp Thị trấn [Quận] 508 0.4 Điểm 15.4 97.9 9 Ghi danh % Thu nhập thấp Chi tiêu cho mỗi học sinh 593 0.3 Điểm 15.4 97.1 10 Ghi danh % Thu nhập thấp Chi tiêu cho mỗi học sinh 524 2.1 Điểm 15.9 98 $ 12,563Trường trung học Niles NorthTrường trung học Schaumburg$ 9,263
IncomeTrường trung học Amos Alonzo StaggPalos Hills [230]
RateGhi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College [36 là điểm cao nhất có thể]. PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang IllinoisTop 10 trường tiểu học ở Hạt Dupage1 Trường học Thị trấn [Quận] 1,718 1.5 Điểm 97.2 27.1 88.4 2 Ghi danh % Thu nhập thấp 1,739 3.6 Chi tiêu cho mỗi học sinh 94.2 26.8 82.1 3 Quy mô lớp học & nbsp; Isat 2,037 5 $ 11,178 95.8 25.2 80.6 4 Trường trung học Adlai E. Stevenson Lincolnshire [125] 4,253 4.2 $ 9,696 93 26.2 86.8 5 Trường trung học Vernon Hills Vernon Hills [128] 1,354 9.4 $ 11,178 92.5 24.8 80.8 6 Trường trung học công viên vùng cao Công viên Tây Nguyên [113] 2,026 13.5 $ 10,849 90.4 26 75 7 Trường trung học Barrington Barrington [220] 3,037 14.5 $ 7,757 92.2 25 78.3 8 Trường trung học Hồ Zurich Hồ Zurich [95] 2,235 7.7 $ 6,480 100 24.3 74 9 Trường trung học cộng đồng hồ Biệt thự hồ [117] 1,415 11.8 $ 8,709 89.3 22 67.3 10 Trường trung học Grayslake Grayslake [127] 1,354 11.6 $ 7,284 88.9 22.7 66 Trường họcThị trấn [Quận]ĐiểmGhi danh
ment% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size& nbsp; Isat
ISAT
1 Trường Mill Creek Geneva [304] K-5 389 0.8 $ 6,248 18 95.8 2 Trường tiểu học Bell-Graham St. Charles [303] K-5 571 2.6 $ 6,248 18.4 95.5 3 Trường tiểu học Bell-Graham St. Charles [303] $ 6.332 1,109 5.2 $ 6,248 18.4 95.4 4 Trường tiểu học Bell-Graham Geneva [304] $ 6.332 725 3.6 $ 6,248 18 95.3 5 Trường tiểu học Bell-Graham Geneva [304] $ 6.332 724 5.5 $ 6,248 18 94.8 Trường họcThị trấn [Quận]Điểm% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate& nbsp; IsatTrường Mill Creek1 Geneva [304] Geneva [304] 1,979 5.2 $ 6,248 96 24.1 76.2 Trường họcThị trấn [Quận]ĐiểmGhi danh
ment% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size& nbsp; Isat
ISAT
1 Trường Mill Creek Geneva [304] $ 6.332 380 14.2 Trường trung học Haines 16.4 96.5 2 6-8 Trường trung học Geneva phía nam K-5 656 10.1 $ 6,248 17.5 95.1 3 Trường tiểu học Bell-Graham St. Charles [303] $ 6.332 283 15.9 Trường trung học Haines 15.3 92.7 4 6-8 Trường trung học Geneva phía nam $ 6.332 790 10.1 Trường trung học Haines 18.7 95.1 5 6-8 Trường trung học Geneva phía nam Trường trung học Geneva phía bắc 712 12.5 Trường trung học Haines 18.7 93.2 Trường họcThị trấn [Quận]Điểm% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate& nbsp; IsatTrường Mill Creek1 Geneva [304] K-5 1,820 12.5 $ 6,248 94.7 23.4 74 Trường họcThị trấn [Quận]ĐiểmGhi danh
ment% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size& nbsp; Isat
ISAT
1 Trường Mill Creek Geneva [304] K-5 798 3.1 $ 6,248 18.7 97.6 2 Trường tiểu học Bell-Graham St. Charles [303] $ 6.332 283 30 Trường trung học Haines 22.4 98.2 3 6-8 Trường trung học Geneva phía nam K-5 452 2 $ 6,248 19.1 97 4 Trường tiểu học Bell-Graham Geneva [304] $ 6.332 986 7.5 $ 6,248 18.7 96.4 5 Trường tiểu học Bell-Graham Geneva [304] K-5 427 8.7 $ 6,248 18.7 96.3 Trường họcThị trấn [Quận]Điểm% Thu nhập thấp
IncomeChi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate& nbsp; IsatTrường Mill Creek1 Geneva [304] K-5 2,271 8 $ 6,248 92.3 23.6 76.3