Top 100 họ trên thế giới năm 2022

Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới và cũng rất đa dạng về họ. Dưới đây là danh sách thống kê những họ phổ biến nhất của người Trung Quốc bao gồm Trung Hoa Đại Lục, Hương Cảng, Áo Môn (Macau) và Đài Loan.

Show

Trung Quốc

Trong cuộc nghiên cứu năm 1982 của uỷ ban Cải cách văn tự Trung Quốc kết hợp với Đại học Sơn Tây, tổng hợp trong cuốn Thống kê phân tích những chữ dùng làm họ người[1] thì 200 họ phổ biến nhất chiếm hơn 96% trong tổng số 174900 người được thăm dò ngẫu nhiên, 500 họ chiếm số còn lại.
Theo cuộc khảo sát tiến hành bởi bộ Công an Trung Quốc vào tháng 4 năm 2007[2], 100 họ phổ biến nhất chiếm 84,77% dân số và 10 họ hàng đầu mỗi họ có dân số hơn 20 triệu, 22 họ đầu mỗi họ có dân số hơn 10 triệu.
Danh sách dưới đây liệt kê 100 họ phổ biến nhất Trung Quốc dựa trên số liệu của trung tâm Nghiên cứu quản lí hộ chính bộ Công an Trung Quốc công bố tháng 2/2020[3] (tỉ lệ % dựa trên số liệu năm 2018[4]).

  1. Vương (王, Wáng): 7,11%
  2. Lý (李, Lǐ): 7,07%
  3. Trương (張, Zhāng): 6,69%
  4. Lưu (劉, Liú): 5,05%
  5. Trần (陳, Chén): 4,44%
  6. Dương (楊, Yáng): 3,24%
  7. Hoàng (黃, Huáng): 2,36%
  8. Triệu (趙, Zhào): 2%
  9. Ngô (吳, Wú): 1,95%
  10. Chu (周, Zhōu): 1,88%
  11. Từ (徐, Xú): 1,42%
  12. Tôn (孫, Sūn): 1,36%
  13. Mã (馬, Mǎ): 1,34%
  14. Chu (朱, Zhū): 1,27%
  15. Hồ (胡, Hú): 1,16%
  16. Quách (郭, Guō)
  17. Hà (何, Hé)
  18. Lâm (林, Lín)
  19. La (羅, Luó)
  20. Cao (高, Gāo)
  21. Trịnh (鄭, Zhèng)
  22. Lương (梁, Liáng)
  23. Tạ (謝, Xiè)
  24. Tống (宋, Sòng)
  25. Đường (唐, Táng)
  26. Hứa (許, Xǔ)
  27. Hàn (韓, Hán)
  28. Đặng (鄧, Dèng)
  29. Phùng (馮, Féng)
  30. Tào (曹, Cáo)
  31. Bành (彭, Péng)
  32. Tăng (曾, Zēng)
  33. Tiêu/Tiếu (肖, Xiāo)
  34. Điền (田, Tián)
  35. Đổng (董, Dǒng)
  36. Phan (潘, Pān)
  37. Viên (袁, Yuán)
  38. Thái/Sái (蔡, Cài)
  39. Tưởng (蒋, Jiǎng)
  40. Dư (余, Yú)
  41. Vu (于, Yú)
  42. Đỗ (杜, Dù)
  43. Diệp (葉, Yè)
  44. Trình (程, Chéng)
  45. Nguỵ (魏, Wèi)
  46. Tô (蘇, Sū)
  47. Lữ/Lã (吕, Lǚ)
  48. Đinh (丁, Dīng)
  49. Nhâm (任, Rén)
  50. Lô (盧, Lú)
  51. Diêu (姚, Yáo)
  52. Thẩm (沈, Shěn)
  53. Chung (鍾, Zhōng)
  54. Khương (姜, Jiāng)
  55. Thôi (崔, Cuī)
  56. Đàm (譚, Tán)
  57. Lục (陸, Lù)
  58. Phạm (范, Fàn)
  59. Uông (汪, Wāng)
  60. Liêu (廖, Liào)
  61. Thạch (石, Shí)
  62. Kim (金, Jīn)
  63. Vi (韋, Wéi)
  64. Giả (賈, Jiǎ)
  65. Hạ (夏, Xià)
  66. Phó (付, Fù)
  67. Phương (方, Fāng)
  68. Trâu (鄒, Zōu)
  69. Hùng (熊, Xióng)
  70. Bạch (白, Bái)
  71. Mạnh (孟, Mèng)
  72. Tần (秦, Qín)
  73. Khâu (邱, Qiū)
  74. Hầu (侯, Hóu)
  75. Giang (江, Jiāng)
  76. Doãn (尹, Yǐn)
  77. Tiết (薛, Xuē)
  78. Diêm (閆, Yán)
  79. Đoàn (段, Duàn)
  80. Lôi (雷, Léi)
  81. Long (龍, Lóng)
  82. Lê (黎, Lí)
  83. Sử (史, Shǐ)
  84. Đào (陶, Táo)
  85. Hạ (賀, Hè)
  86. Mao (毛, Máo)
  87. Hác (郝, Hǎo)
  88. Cố (顧, Gù)
  89. Cung (龔, Gōng)
  90. Thiệu (邵, Shào)
  91. Vạn (萬, Wàn)
  92. Đàm (覃, Tán)
  93. Vũ (武, Wǔ)
  94. Tiền (錢, Qián)
  95. Đái/Đới (戴, Dài)
  96. Nghiêm (嚴, Yán)
  97. Mạc (莫, Mò)
  98. Khổng (孔, Kǒng)
  99. Hướng (向, Xiàng)
  100. Thường (常, Cháng)

Trong một cuộc nghiên cứu khác của nhà nghiên cứu Đỗ Nhược Phủ cùng trợ lí Viên Nghĩa Đạt của sở Nghiên cứu Di truyền thuộc viện Khoa học Trung Quốc tháng 5/1987, dựa trên số liệu dân số ngẫu nhiên năm 1982 của 57 vạn người; kết hợp dữ kiện từ cuốn sách Sự phân bố họ của cư dân Đài Loan (xuất bản năm 1970) thì[5]: Họ phổ biến nhất là họ Lý (李), chiếm tỉ lệ 7,9%, tiếp đến là họ Vương (王) với tỉ lệ 7,4%, và Trương (張) với 7,1%. Nghiên cứu còn cho thấy, 19 họ phổ biến nhất chiếm 55,6% và 100 họ phổ biến nhất chiếm 87% dân số.

Họ phổ biến theo tỉnh[6] (in xanh là tỉnh mà họ đó tập trung đông nhất):
Tân Cương: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Từ (徐), Ngô (吳), Chu (朱), Quách (郭), Hoàng (黃)
Cam Túc: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Mã (馬), Trần (陳), Triệu (趙), Nguỵ (魏), Chu (周)
Thanh Hải: Lý (李), Trương (張), Vương (王), Lưu (劉), Triệu (趙), Dương (楊), Trần (陳), Mã (馬), Quách (郭), Ngô (吳)
Ninh Hạ: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Trần (陳), Triệu (趙), Ngô (吳), Mã (馬), Tôn (孫)
Nội Mông: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Dương (楊), Quách (郭), Tôn (孫), Cao (高), Trần (陳)
Thiếm Tây: Trương (張), Vương (王), Lý (李), Triệu (趙), Lưu (劉), Mã (馬), Dương (楊), Trần (陳), Ngô (吳), Quách (郭)
Sơn Tây: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Quách (郭), Dương (楊), Trần (陳), Vũ (武), Cao (高)
Hắc Long Giang: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Tôn (孫), Dương (楊), Trần (陳), Vu (于), Từ (徐)
Cát Lâm, Liêu Ninh: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Triệu (趙), Tôn (孫), Dương (楊), Trần (陳), Vu (于), Cao (高)
Bắc Kinh: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Dương (楊), Trần (陳), Tôn (孫), Cao (高), Mã (馬)
Thiên Tân: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Triệu (趙), Trần (陳), Tôn (孫), Cao (高), Mã (馬)
Hà Bắc: Trương (張), Vương (王), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Dương (楊), Cao (高), Trần (陳), Mã (馬), Quách (郭)
Sơn Đông: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Tôn (孫), Triệu (趙), Dương (楊), Trần (陳), Từ (徐), Mã (馬)
Giang Tô: Vương (王), Trương (張), Trần (陳), Lý (李), Từ (徐), Chu (周), Chu (朱), Lưu (劉), Ngô (吳), Dương (楊)
Thượng Hải: Trương (張), Vương (王), Trần (陳), Lý (李), Chu (朱), Từ (徐), Chu (周), Thẩm (沈), Ngô (吳), Lục (陸)
An Huy: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Trần (陳), Lưu (劉), Dương (楊), Ngô (吳), Chu (周), Từ (徐), Tôn (孫)
Hà Nam: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Triệu (趙), Trần (陳), Quách (郭), Tôn (孫), Mã (馬)
Hồ Bắc: Lý (李), Lưu (劉), Trương (張), Trần (陳), Dương (楊), Hồ (胡), Hoàng (黃), Vương (王), Từ (徐), Chu (周)
Hồ Nam: Lý (李), Lưu (劉), Trần (陳), Trương (張), Vương (王), Chu (周), Hoàng (黃), Dương (楊), Đường (唐), La (羅)
Trùng Khánh: Lý (李), Trương (張), Trần (陳), Lưu (劉), Vương (王), Dương (楊), Chu (周), Hoàng (黃), La (羅), Đường (唐)
Tứ Xuyên: Lý (李), Trương (張), Vương (王), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Chu (周), Hoàng (黃), La (羅), Ngô (吳)
Vân Nam: Lý (李), Trương (張), Dương (楊), Vương (王), Trần (陳), Lưu (劉), Triệu (趙), Mã (馬), Chu (周), Chu (朱)
Quý Châu: Vương (王), Lý (李), Trần (陳), Trương (張), Dương (楊), Lưu (劉), Chu (周), La (羅), Ngô (吳), Hoàng (黃)
Quảng Tây: Hoàng (黃), Lý (李), Lương (梁), Vi (韋), Trần (陳), Lục (陸), Dương (楊), Lưu (劉), Lô (盧), Trương (張)
Giang Tây: Lưu (劉), Lý (李), Trần (陳), Trương (張), Hoàng (黃), Vương (王), Ngô (吳), Chu (周), Hồ (胡), Từ (徐)
Chiết Giang: Trần (陳), Vương (王), Lâm (林), Trương (張), Lý (李), Diệp (葉), Trịnh (鄭), Ngô (吳), Từ (徐), Lưu (劉)
Phúc Kiến: Trần (陳), Lâm (林), Hoàng (黃), Trương (張), Ngô (吳), Lý (李), Vương (王), Trịnh (鄭), Lưu (劉), Dương (楊)
Quảng Đông: Trần (陳), Lý (李), Hoàng (黃), Trương (張), Lương (梁), Lâm (林), Lưu (劉), Ngô (吳), La (羅), Dương (楊)
Hải Nam: Trần (陳), Vương (王), Lý (李), Ngô (吳), Phù (符), Lâm (林), Hoàng (黃), Trương (張), Chu (周), Trịnh (鄭)

Hương Cảng (Hong Kong)[7]: Trần (陳, 10,11%), Lâm (林) Hoàng (黃), Lý (李), Vương (王), Trương (張), Lương (梁), Ngô (吳), Lưu (劉), Thái (蔡)

Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)

Theo số liệu điều tra của cục Dân số, bộ Nội chính Trung Hoa Dân Quốc công bố ngày 30/6/2018[8], Đài Loan có 1832 họ. Một số họ viết chữ Hán phồn thể và giản thể được thống kê riêng rẽ như họ Hoàng là 黃 (thứ 3) và 黄 (thứ 78). Dưới đây là danh sách 20 họ phổ biến nhất (đã gộp các họ khác cách viết):

  1. Trần (陳): 11,15%
  2. Lâm (林): 8,32%
  3. Hoàng (黃/黄): 6,2%
  4. Trương (張): 5,27%
  5. Lý (李): 5,13%
  6. Vương (王): 4,1%
  7. Ngô (吳): 4,04%
  8. Lưu (劉): 3,15%
  9. Thái (蔡): 2,91%
  10. Dương (楊): 2,66%
  11. Hứa (許): 2,33%
  12. Trịnh (鄭): 1,88%
  13. Tạ (謝): 1,76%
  14. Hồng (洪): 1,5%
  15. Quách (郭): 1,49%
  16. Khâu (邱): 1,46%
  17. Tăng (曾): 1,44%
  18. Liêu (廖): 1,34%
  19. Lại (賴): 1,32%
  20. Từ (徐): 1,26%

Khu vực khác

Một số họ người Trung Quốc phổ biển ở các nước khác:
Philippines (2020[9]): Tan (Trần 陳), Lim (Lâm 林), Chua (Thái 蔡), Uy (Hoàng 黃), Ong (Vương 王), Yap (Diệp 葉), Go (Ngô 吳), Sy (Lý 李 và Thi 施), Yu (Dư 餘 và Dương 楊), Chan (Tăng 曾 và Trần 陳)
Tỉnh bang Ontario, Canada (2010[10]): Wong (họ Vương 王, Hoàng 黃 và Uông 汪), Chan (Trần 陳), Li (Lý 李 và Lê 黎), Chen (Trần 陳), Wang (Vương 王 và Uông 汪), Liu (Lưu 劉 và Liêu 廖), Zhang (Trương 張), Lam (Lâm 林 và Lam 藍), Leung (Lương 梁), Ho (Hà 何 và Hạ 賀)
(2000[11]): Lee (Lý 李 và Lê 黎), Chen (Trần 陳), Wong (họ Vương 王, Hoàng 黃 và Uông 汪), Yang (Dương 楊), Wang (Vương 王 và Uông 汪), Chang (Trương 張 và Thường 常), Chan (Trần 陳), Li (Lý 李 và Lê 黎), Lin (Lâm 林), Liu (Lưu 劉 và Liêu 廖)
Tân Gia Ba (Singapore)

Top 10 trong lịch sử

Nghiên cứu của Viên Nghĩa Đạt thuộc viện Khoa học Trung Quốc còn đưa ra các bản danh sách 100 họ phổ biến nhất Trung Quốc trong lịch sử thời Tống, Nguyên và Minh. Dưới đây là top 10[12]:
Tống: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Triệu (趙), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Ngô (吳), Hoàng (黃), Chu (朱)
Nguyên: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Trần (陳), Triệu (趙), Ngô (吳), Dương (楊), Hoàng (黃), Chu (周)
Minh: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Trần (陳), Lưu (劉), Dương (楊), Ngô (吳), Hoàng (黃), Chu (周), Từ (徐)
Số liệu năm 1982: Vương (王), Trần (陳), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Dương (楊), Hoàng (黃), Ngô (吳), Lâm (林), Chu (周).
Số liệu năm 1987: Lý (李), Vương (王), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Triệu (趙), Hoàng (黃), Chu (周), Ngô (吳).
Số liệu năm 1995 theo Bảng tần số họ trong Tính thị điển cố – Phó Vĩnh Hoà biên tập: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Hoàng (黃), Chu (周), Triệu (趙), Ngô (吳).
Số liệu năm 2006[13]: Lý (李), Vương (王), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Hoàng (黃), Triệu (趙), Chu (周), Ngô (吳).
Số liệu năm 2007, 2018, 2019[14]: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Hoàng (黃), Triệu (趙), Ngô (吳), Chu (周).
Số liệu năm 2013[15]: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Hoàng (黃), Ngô (吳), Triệu (趙), Chu (周).
 

Filed under: Bách khoa, Cập nhật thường niên |

150 Popular Rich Last Names Or Surnames Across The World

Hình ảnh: Shutterstock

Tên của bạn là danh tính của bạn, và với tên tuổi phong phú, mọi người liên kết bạn với sự giàu có và thịnh vượng. Hầu hết các gia đình giàu có có sự giàu có thế hệ, và tên của bạn khá nhiều nói về gia đình bạn là một phần của gia đình. Cho dù đó là một hậu duệ của gia đình từ Hoàng gia hay một gia đình của những người nổi tiếng, họ của bạn gợi lên cảm giác phản ứng từ tất cả những người nghe nó. Bên cạnh đó, nếu bạn có họ nổi tiếng, bạn nhất định sẽ nghe tên của bạn trên các phương tiện truyền thông khá thường xuyên. Vì vậy, không có gì khó chịu, hãy để Lôi nhìn vào một số tên cuối cùng mang đến cho tâm trí sự giàu có và phong phú ngay khi bạn nghe thấy chúng.

Tên hoặc họ phong phú nổi tiếng, với ý nghĩa

1. Albrecht

Ý nghĩa: Noble, nổi tiếng (tiếng Đức)

Gia đình Albrecht của Đức là người thừa kế cho chuỗi cửa hàng bán lẻ nổi tiếng khổng lồ Aldi, người sở hữu thương nhân Joe ,. Aldi là một trong những chuỗi bán lẻ có lợi nhuận cao nhất, với hơn 10.000 cửa hàng tại 20 quốc gia. Gia đình được coi là một trong những gia đình giàu có nhất ở châu Âu. Tuy nhiên, các thành viên sống bằng lời thề đơn giản và khiêm tốn, tránh thể hiện sự giàu có.

2. Armani

Ý nghĩa: Miễn phí (Ý)

Thương hiệu quần áo xa xỉ Armani từ lâu đã được liên kết với thời trang và thời trang haute. Tên thương hiệu xuất phát từ tên cuối cùng của người sáng lập Giorgio Armani. Armani có một số thương hiệu phụ và chuỗi khách sạn dưới biểu ngữ của nó, với sự sang trọng là trọng tâm chính.

3. Arnoult

Ý nghĩa: Người cai trị đại bàng (tiếng Đức)

Bernard Arnoult đang ở vị trí lãnh đạo của công ty sản phẩm xa xỉ lớn nhất thế giới LVMH. Các thương hiệu theo LVMH là các công ty hàng xa xỉ rất mong muốn, bao gồm Louis Vuitton, Dior và Givenchy. Khi nói đến sự sang trọng và sang trọng, tên Arnoult vang lên một tiếng chuông.

4. Astor

Ý nghĩa: Hawk (tiếng Pháp)

Gia đình Astor có liên quan đến sự giàu có và quyền lực ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh. John Jacob Astor IV thường được coi là một trong những người giàu có nhất trong lịch sử. Ban đầu anh bắt đầu với buôn bán lông thú và sau đó chuyển sang đầu tư bất động sản.

5. Augustus

Ý nghĩa: đáng kính (tiếng Hy Lạp)

Augustus là một tên cuối cùng có nguồn gốc từ Đế chế La Mã cổ đại. Cái tên này cũng đã được sử dụng như một danh hiệu hoàng gia bởi nhiều nhà cai trị theo Hoàng đế đầu tiên Augustus. Cái tên này một cách đại khái là ‘đáng kính và được liên kết với hoàng gia trong suốt lịch sử.

6. Baldwin

Ý nghĩa: dũng cảm (tiếng Đức)

Anh chị em Baldwin Alec, Daniel, William và Stephen đã đánh dấu là diễn viên và được biết đến với cái tên Baldwin Brothers. Cô con gái Stephen Baldwin, Hailey Baldwin đã kết hôn với Justin Bieber. Tên Baldwin nổi tiếng trong số các đồng nghiệp Hollywood.

7. Balenciaga

Ý nghĩa: Tên chuyên nghiệp cho thợ may (Basque)

Thương hiệu xa xỉ Balenciaga phục vụ cho thời trang cao cấp với thẩm mỹ thời trang đường phố. Thương hiệu nổi tiếng có được tên của nó từ nhà thiết kế Tây Ban Nha Cristobal Balenciaga. Ngày nay, Balenciaga có sự công nhận ngay lập tức và được coi là một trong những thương hiệu Haute Couture có giá trị nhất trên thế giới.

8. Bamford

Ý nghĩa: Cây hoặc Plank (tiếng Anh cổ)

Bamfords là một gia đình giàu có từ Vương quốc Anh điều hành công ty máy móc JCB. Người đứng đầu gia đình là Anthony Bamford, một doanh nhân và chính trị gia tỷ phú. Gia đình cũng được biết đến với sự nuông chiều của họ trong các mặt hàng xa xỉ, bao gồm những chiếc xe thể thao cổ điển và hiếm.

9. Barclay

Ý nghĩa: Đồng cỏ Birch Tree (Scotland)

Tên cuối cùng Barclays quen thuộc với mọi người trên khắp thế giới nhờ Ngân hàng Barclays. Ngân hàng có trụ sở tại Vương quốc Anh theo dõi tên của nó là James Barclay, một đối tác và chủ tịch của ngân hàng. Mặc dù ngân hàng không còn được điều hành bởi các thành viên trong gia đình, nhưng cái tên này có ý nghĩa phong phú.

10. Bass

Ý nghĩa: Nguồn gốc khiêm tốn (tiếng Pháp)

Gia đình Bass của Hoa Kỳ là các ông trùm dầu và năng lượng với các khoản đầu tư trên các công ty dầu lớn. Được biết đến phổ biến là Bass Brothers, nhóm đã đa dạng hóa hoạt động kinh doanh của mình để bao gồm các quỹ phòng hộ và các tài sản tài chính khác trong thời gian gần đây. Các bass được công nhận tốt trong vòng tròn giàu có.

11. Bernadotte

Ý nghĩa: Gấu dũng cảm (tiếng Pháp)

Bernadottes bao gồm các thành viên của Hoàng gia Thụy Điển và giàu có như họ đến. Các thành viên của gia đình được hưởng các danh hiệu và phụ cấp của hoàng gia và đại diện cho Thụy Điển chính thức.

12. Bettencourt

Ý nghĩa: Sân (Đức)

Bettencourts là những người sáng lập của thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng của Pháp L hèOreal. Ngày nay, người thừa kế Francoise Bettencourt Meyers là chủ tịch tỷ phú của thương hiệu và được coi là người phụ nữ giàu nhất thế giới. Các thành viên khác nhau trong gia đình cũng chiếm các vị trí quan trọng trong công ty.

13. Bloomberg

Ý nghĩa: Hill Hill (Yiddish)

Tên Bloomberg là một tên cuối cùng ở Mỹ nhờ vào công ty truyền thông có cùng tên. Công ty được thành lập bởi Michael Bloomberg, người tiếp tục điều hành nó cho đến ngày nay. Ông cũng đã bước vào chính trị và từng là thị trưởng của thành phố New York.

14. Boss

Ý nghĩa: gù lưng (tiếng Pháp)

Hugo Boss, cũng được biết đến phổ biến là Boss, là một thương hiệu quần áo xa xỉ của Đức phổ biến trên toàn thế giới. Tên ông chủ là họ của người sáng lập và nhà thiết kế Hugo Boss, người đã truyền thẩm mỹ sạch và sang trọng vào đồng phục và áo khoác ngoài. Ngày nay, thương hiệu được liên kết với lớp học và hương vị tinh tế.

15. Boucheron

Ý nghĩa: Butcher (tiếng Pháp)

Ngôi nhà của Boucheron là một triều đại trang sức Pháp bắt đầu bởi Frederic Boucheron. Trang sức Boucheron rất được thèm muốn giữa những người hâm mộ và những người sành sỏi. Là đại lý của kim cương và đá quý, tên Boucheron rất phong phú khi họ đến.

16. Bulgari

Ý nghĩa: Công cụ chuỗi (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)

Thương hiệu người Ý sang trọng ngày nay Bvlgari có tên từ tên gia đình Bulgari. Gia đình Bulgari có nguồn gốc từ Hy Lạp, nơi họ từng là nghệ nhân trang sức. Hôm nay Bvlgari là một thương hiệu chủ yếu trong số những người giàu có và giàu có.

17. Bourbon

Ý nghĩa: Tên thói quen từ một ngôi làng ở Allier (Pháp)

Ngôi nhà của Bourbon là một triều đại có nguồn gốc Pháp. Dòng Bourbon có mặt cho đến ngày nay, với Louis Alphonse de Bourbon là người đứng đầu hiện tại. Tên bourbon được liên kết với tầng lớp quý tộc và vương giả.

18. Branson

Ý nghĩa: Con trai của Raven (tiếng Anh)

Richard Branson là một người đàn ông tự lập, người sáng lập và chủ tịch của Tập đoàn Virgin. Tên Branson được liên kết với phiêu lưu, đổi mới, sự giàu có và sự sang trọng.

19. Buccellati

Ý nghĩa: Mẹ (Ý)

Các thương hiệu xa xỉ của Ý được ngưỡng mộ trên toàn thế giới vì sự chú ý của họ đến chi tiết và thẩm mỹ thiết kế. Buccellati là một trong những thương hiệu xa xỉ mà người giàu muốn có được. Công ty được thành lập bởi Master Goldsmith Mario Buccellati và con trai của ông Gianmaria Buccellati vào năm 1919.

20. Buffet

A gush of wind over the ocean

Hình ảnh: Shutterstock

Ý nghĩa: Gush of Wind (tiếng Pháp)

Warren Buffet được biết đến như là nhà đầu tư thành công nhất, và đúng như vậy. Doanh nhân và chủ tịch sắc sảo của Berkshire Hathaway đã thể hiện một thập kỷ sau một thập kỷ, sự kiên nhẫn và gắn bó với chiến lược luôn mang lại sự giàu có, chậm chạp nhưng chắc chắn.

21. Burberry

Ý nghĩa: Cottage (tiếng Anh)

Bắt đầu bởi Thomas Burberry, hôm nay Burberry là một nhà sản xuất quần áo và trang phục sang trọng đáng thèm muốn. Chiếc áo khoác Burberry Trench là một tác phẩm kinh điển đã vượt qua thế giới thời trang thay đổi nhanh chóng trong nhiều thập kỷ để duy trì thời trang cho đến ngày nay.

22. Busch

Ý nghĩa: Một người sống bằng một bụi hoặc gỗ (tiếng Đức)

Gia đình Busch là một gia đình giàu có ở Mỹ đã thành lập công ty sản xuất bia Anheuser-Busch nổi tiếng với Budweiser đồ uống. Gia đình cư trú trong một khu đất rộng lớn ở vùng ngoại ô St. Louis, thường được gọi là một trong những khu phố giàu có nhất ở Mỹ.

23. Byron

Ý nghĩa: tại nhà kho hoặc gia súc (tiếng Anh cổ)

Người nổi tiếng nhất trong số các gia đình Byron có lẽ là Lord Byron, nhà thơ và chính trị gia là một nhân vật hàng đầu trong phong trào lãng mạn của thơ tiếng Anh. Byron đã di cư sang nhiều quốc gia, như Pháp, Đức và Mỹ trong khi tiếp tục có ảnh hưởng và giàu có cho đến ngày nay.

24. Caesar

Ý nghĩa: Mái tóc dài (Latin)

Tất cả chúng ta đều quen thuộc với cái tên Caesar nhờ sự tôn vinh của Hoàng đế Julius Caesar trong cả văn học và phim ảnh. Caesar được sử dụng như một họ, hoặc đôi khi, như một danh hiệu để biểu thị các hoàng đế La Mã. Mặc dù cái tên thực sự có nghĩa là ‘tóc dài, nhưng cuối cùng nó cũng liên quan đến quyền lực và sự giàu có.

25. Cargill

Ý nghĩa: cư dân từ Cargill, một nơi ở Đông Perthshire (Scotland)

Gia đình Cargill nhiều thế hệ sở hữu Cargill Inc., một trong những doanh nghiệp tư nhân lớn nhất ở Mỹ. Gia đình giàu có uber này cũng được biết đến với hoạt động từ thiện và tài trợ cho nhiều tổ chức phi lợi nhuận. Tên Cargill chắc chắn cộng hưởng với sự sang trọng và giàu có.

26. Carnegie

Ý nghĩa: Pháo đài tại GAP (Gaelic)

The Carnegies theo dõi thành công của họ với Andrew Carnegie, doanh nhân và nhà công nghiệp người Mỹ gốc Scotland. Ngành công nghiệp thép bắt đầu bởi Andrew Carnegie đã định hình tài sản của Hoa Kỳ. Gia đình Carnegie cho đến ngày nay vẫn giàu có, chiếm các vị trí quan trọng trong xã hội cao.

27. Cartier

Ý nghĩa: một người vận chuyển hàng hóa (tiếng Anh cổ)

Cái tên Cartier là tên cuối cùng của nhà thiết kế có trụ sở tại Paris Louis-François Cartier. Cartier đồng nghĩa với đồng hồ và trang sức sang trọng. Từ các ngôi sao Hollywood đến các tỷ phú và quý tộc, các mảnh Cartier được những người có vị thế cao thèm muốn.

28. Tiền mặt

Ý nghĩa: rỗng (tiếng Latin)

Họ tiền mặt là tự giải thích vì nó có nghĩa là tiền. Tên cuối cùng đã trở nên phổ biến nhiều nhờ người đàn ông trong ca sĩ da đen Johnny Cash. Khi ai đó thể thao họ họ họ, nó chắc chắn có liên quan đến sự phong phú.

29. Chanel

Ý nghĩa: Một con kênh (tiếng Pháp cũ)

Cho dù đó là trang phục thời trang, mũ hay nước hoa, Chanel đã mang đến một sự thay đổi trong mọi thứ thiết lập, chính nó là một trong những thương hiệu mang tính biểu tượng nhất từ ​​trước đến nay. Bắt đầu bởi Coco Chanel, thương hiệu được tôn sùng bởi những người giàu có và giàu có.

30. Chopard

Ý nghĩa: xứng đáng (Thụy Sĩ)

Chopard là một nhà sản xuất đồ trang sức và đồng hồ sang trọng của Thụy Sĩ. Công ty được bắt đầu bởi Louis-Ulysse Chopard vào năm 1860, và ngày nay, các sản phẩm của nó được coi là biểu tượng trạng thái.

31. Clifford

Ý nghĩa: Ford bởi một vách đá (tiếng Anh)

Cliffords là một gia đình thương gia đã tạo ra tài sản của họ ở Hà Lan và Vương quốc Anh. Hậu duệ của gia đình có khả năng giàu có và tiếp tục điều hành các doanh nghiệp lớn trên khắp châu Âu.

32. Cox

Ý nghĩa: Từ những ngọn đồi (xứ Wales)

Kinh doanh gia đình Cox được bắt đầu bởi James M. Cox vào đầu thế kỷ 19 tại Dayton, Ohio. Ngày nay, Coxes được coi là một trong 25 gia đình giàu có nhất thế giới. Các doanh nghiệp Cox đa dạng kéo dài trên các phương tiện truyền thông, du lịch và khách sạn.

33. Dassault

Ý nghĩa: Tank (tiếng Pháp)

Tên Dassault là tất cả quá quen thuộc ở châu Âu, đặc biệt là Pháp. Được thành lập bởi Marcel Dassault, đây là một trong những công ty hàng không hàng đầu trên thế giới. Giá trị ròng của Dassault Family, hàng tỷ người, và cái tên gợi lên sự giàu có.

34. De Mevius

Ý nghĩa: Không rõ

Gia đình De Mevius từ Bỉ sở hữu một phần cổ phần trong AB-Inbev, công ty nhà máy bia lớn nhất thế giới. Họ là một trong những gia đình giàu có nhất ở Bỉ cũng như châu Âu. Gia đình đã điều hành doanh nghiệp trong chín thế hệ, khiến họ nổi tiếng trong xã hội cao.

35. Dell

Ý nghĩa: Một đồng bằng hoặc thung lũng chứa đầy cây (tiếng Anh)

Michael Dell thành lập Dell Computer vào đầu những năm 80 và mang đến một cuộc cách mạng trong việc cho phép mọi người sở hữu máy tính trong nhà của họ. Ngày nay, công ty là một trong những tập đoàn công nghệ lớn nhất thế giới và tên Dell quen thuộc với một và tất cả.

36. Dior

Ý nghĩa: vàng (tiếng Pháp)

Khi một người nghĩ về Haute Couture và Suthy, Dior là một trong những thương hiệu dễ dàng xuất hiện trong tâm trí. Được thành lập bởi nhà thiết kế Christian Dior, nhà mốt xa xỉ này phục vụ cho cả nam và nữ. Dior, như vậy, thực chất được liên kết với sự giàu có và sang trọng.

37. Dolce

Ý nghĩa: Dễ chịu hoặc ngọt ngào (Ý)

Dolce & Gabbana là một trong những thương hiệu xa xỉ mang tính biểu tượng của Ý, chỉ đạo dòng chảy của xu hướng thời trang hàng năm. Dolce trong tên này xuất phát từ nhà thiết kế Domenico Dolce, người bắt đầu nhà mốt vào những năm 1980.

38. Donnelley

Ý nghĩa: Valor Brown (Gaelic)

Donnelleys là một trong những gia đình giàu có và được đánh giá cao ở Mỹ. Gia đình chủ yếu tham gia vào việc kinh doanh công nghệ in ấn và giải pháp. Tên Donnelley được liên kết với sự giàu có, đặc biệt là ở khu vực Chicago.

39. Dumas

Ý nghĩa: Người dân quốc gia (tiếng Pháp)

Gia đình Dumas là những người thừa kế tỷ phú ở vị trí lãnh đạo của thương hiệu xa xỉ Hermès. Tổng cộng, 16 thành viên gia đình là người thừa kế tài sản Hermès này, với anh em họ Pierre và Axel ở đầu. Những chiếc khăn Hermès là biểu tượng của xã hội cao và sự giàu có.

40. Dyson

Ý nghĩa: Con trai của Denise (tiếng Anh cổ)

Dyson là một công ty công nghệ được biết đến với ngôi nhà sáng tạo cũng như các sản phẩm công nghiệp, cụ thể là máy hút bụi. Công ty được thành lập bởi James Dyson vào năm 1991, và ngày nay, đây là một doanh nghiệp hàng tỷ đô la. Như vậy, tên Dyson được công nhận ở Anh.

41. Ecclestone

Ý nghĩa: Giải quyết bởi nhà thờ (tiếng Anh)

Trong thế giới của ô tô và trường đua, cái tên Ecclestone vang dội tốt. Bernie Ecclestone, ông trùm người Anh, được thành lập và điều hành F1 Racing trên toàn thế giới, mang lại doanh thu hàng tỷ. Ngày nay, doanh nghiệp gia đình Ecclestone mở rộng khá đa dạng và trải rộng nhiều ngành công nghiệp.

42. Fendi

Ý nghĩa: Tách (tiếng Ý)

Nhà thời trang xa xỉ của Ý, Fendi đã được Adele Fendi bắt đầu vào năm 1925. Các sản phẩm của Fendi được tôn kính trên toàn thế giới, đặc biệt là hàng hóa lông và da, vì sự khéo léo tinh tế của họ. Fendi tiếp tục là người tiên phong của xu hướng thời trang và một thương hiệu nóng cho người giàu và nổi tiếng.

43. Ferdinand

Ý nghĩa: dũng cảm (tiếng Tây Ban Nha)

Ferdinands là những người thừa kế hoàng gia của tầng lớp quý tộc Áo. Người nổi tiếng trong số Ferdinands có lẽ là Franz Ferdinand, người mà Assassin đã lãnh đạo Thế chiến thứ nhất. Những người thừa kế tiếp tục sống ở các khu vực của Áo và Hungary, nhiều người có danh hiệu và phụ cấp của hoàng gia.

44. Ferragamo

Ý nghĩa: hiếu khách (tiếng Ý)

Salvatore Ferragamo là một nhà thiết kế giày cao cấp và người sáng lập nhà thời trang cùng tên vào năm 1927. Nhà thời trang thành công tiếp tục phục vụ các cửa hàng và cửa hàng nổi tiếng trên khắp thế giới. Với một chiếc giày Ferragamo, bạn chắc chắn sẽ thu hút nhãn cầu.

45. Ferrari

Ý nghĩa: thợ rèn (Ý)

Khi nói đến những chiếc xe thể thao sang trọng, không có thương hiệu nào khác mang tính biểu tượng như Ferrari. Bắt đầu bởi kỹ sư ô tô Enzo Ferrari vào năm 1947, Ferrari Cars được coi là một vật phẩm sưu tập trong số những người giàu có. Một chiếc Ferrari trong nhà để xe là một cách chắc chắn để đề xuất một người là người giàu có.

46. ​​Ferrero

Ý nghĩa: Smith (tiếng Ý)

Michele Ferrero được biết đến như là người đã đến với Nutella và công ty của ông kể từ đó không biết gì ngoài thành công. Gia đình Ferrero có trụ sở tại Monaco là tỷ phú và tiếp tục là một trong những gia đình giàu nhất ở châu Âu.

47. Forbes

Ý nghĩa: Trường (Gaelic)

Forbes là một câu chuyện thành công của Mỹ và được định cư ở Boston. Gia đình, kéo dài hàng thập kỷ, đã có những thành viên là những người kinh doanh thành công cho các chính trị gia. Ngày nay, cái tên được liên kết với sự giàu có và kinh doanh cũng như tạp chí Forbes phổ biến.

48. Ford

Ý nghĩa: Crossing River (tiếng Anh cổ)

Henry Ford là một kỹ sư tiên phong, người đã bắt đầu công ty Ford Motor và thay đổi tiến trình lịch sử bằng cách giới thiệu ô tô thương mại để sử dụng riêng. Ford tiếp tục là một trong những nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới, và đại gia đình là người giàu có và giàu có.

49. Fridman

Ý nghĩa: Tên người Do Thái trang trí có nghĩa là hòa bình (Ashkenazy)

Gia đình Fridman là một trong những gia đình giàu nhất ở Nga, và người đứng đầu Mikhail Fridman là một ông trùm kinh doanh thành công. Gia đình điều hành Tập đoàn ALFA doanh nghiệp đầu tư, và tên Fridman quá quen thuộc trong giới xã hội cao.

50. Gallo

Rooster, a rich last name

Hình ảnh: Shutterstock

Ý nghĩa: Dậu (Ý)

Được thành lập bởi Ernest và Julio Gallo, nhà máy rượu E & J Gallo là nhà máy rượu vang gia đình lớn nhất ở Mỹ. Gia đình có trụ sở tại California, nơi họ được liên kết với sự giàu có và ảnh hưởng.

51. Givenchy

Ý nghĩa: ấn tượng (tiếng Pháp)

Givenchy được biết đến với nước hoa và trang phục thời trang. Công ty được thành lập vào năm 1952 bởi Hubert de Givenchy. Ngày nay, Givenchy là một phần của nhóm LVMH lớn hơn và tiếp tục chiếm vị trí cao nhất giữa các thương hiệu thời trang.

52. Goldman

Ý nghĩa: Little Golden One (tiếng Anh)

Được thành lập bởi Marcus Goldman vào năm 1869, Goldman Sachs là một trong những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất thế giới. Thực tế là chính cái tên này có ’vàng trong đó là sự trùng hợp thuần túy. Tuy nhiên, khi nói đến sức mạnh tiền bạc, cái tên Goldman gợi lên sự giàu có.

53. Gordon

Ý nghĩa: Great Hill (Scotland)

Gordons là một gia đình người Scotland giàu có và là chủ sở hữu của rượu whisky Glenfiddich nổi tiếng. Đế chế chưng cất tiếp tục mang lại doanh thu của Gordons theo tỷ đồng, giữ cho họ có vị trí tốt như một gia đình giàu có và quyền lực.

54. Graff

Ý nghĩa: Quill, Pen (tiếng Pháp Anglo-Norman)

Gia đình Graff của Graff Diamonds nổi tiếng là những nhà sản xuất trang sức sang trọng hàng đầu. Kinh doanh của họ trải dài trên khắp châu Âu, từ Anh đến Thụy Sĩ và họ có các cửa hàng cao cấp trên khắp thế giới. Người đứng đầu gia đình là Laurence Graff, người bắt đầu kinh doanh và tiếp tục lãnh đạo nó.

55. Grimaldi

Ý nghĩa: Người bảo vệ mạnh mẽ (Đức và Tây Ban Nha)

Giới quý tộc Grimaldi là hậu duệ của Nhà Grimaldi, Công quốc của Monaco. Dòng dõi cho họ quyền hoàng gia, với cái đầu được gọi là Hoàng tử Monaco. Nó có tất cả nhưng ngụ ý rằng gia đình này là giàu có và chỉ huy một ảnh hưởng lớn ở Monaco.

56. Gucci

Ý nghĩa: Thời trang (Ý)

Nhà sang trọng của Ý Gucci là nhà sản xuất các sản phẩm sang trọng rất được thèm muốn như túi xách, quần áo và đồ trang sức. Các sản phẩm của Gucci thường là một biểu tượng trạng thái và mọi người liên kết chúng với sự giàu có. Cái tên này xuất phát từ Guccio Gucci, người sáng lập thành lập Gucci vào năm 1921 tại Florence, Ý.

57. Hadid

Ý nghĩa: Sắt (tiếng Ả Rập)

Tên Hadid được liên kết với kiến ​​trúc xa xỉ nhờ các thiết kế vô nhiễm của Zaha Hadid. Một gia đình Hadid khác, mặc dù không liên quan, là con của Mohamed Hadid, cụ thể là siêu mẫu Gigi và Bella Hadid.

58. Hargreaves

Ý nghĩa: Trên biên giới (Anglo-Saxon)

Công ty Hargreaves Lansdown là một trong những công ty tư vấn tài chính lớn nhất ở Anh. Nó được thành lập bởi Peter Hargreaves và Stephen Lansdown vào những năm 1980. Tên Hargreaves là phổ biến trong số những người giàu có.

59. Hearst

Ý nghĩa: cư dân gần nhà thờ, suối hoặc đồi (Anglo-Saxon)

Tên gia đình Hearst được liên kết với các phương tiện truyền thông và kinh doanh xuất bản. Công ty bắt đầu bởi William Hearst được đặt tên là Hearst Communications. Nó mang lại một cuộc cách mạng trong báo chí.

60. Heineken

Ý nghĩa: Con trai của Little Hein (tiếng Đức)

Heineken là một loại bia phổ biến có nguồn gốc Hà Lan. Bắt đầu bởi Gerard Heineken vào những năm 1870, bia tiếp tục là một trong những loại bia bán chạy nhất trên toàn thế giới. Những người thừa kế của Gerard tiếp tục có cổ phần trong công ty.

61. Henkel

Ý nghĩa: Hậu duệ của Hagano hoặc Heino (nơi được bảo hiểm) (tiếng Đức)

Công ty Henkel là một doanh nghiệp hóa chất và tiêu dùng do gia đình điều hành nổi tiếng với chất tẩy rửa Henkel của họ. Gia đình Đức này kiếm được doanh thu hàng tỷ và đi bộ trong số những người trong xã hội cao ở Dusseldorf.

62. Hermès

Ý nghĩa: Messenger (tiếng Hy Lạp)

Hermes carre hoặc khăn quàng cổ là một biểu tượng của sự giàu có và địa vị, mà ngay cả sự quý tộc và các vị vua và nữ hoàng ngưỡng mộ. Cái tên này bắt nguồn từ nhà thiết kế Thierry Hermes, người đã bắt đầu công ty da vào năm 1837. Ngày nay, Hermes tạo ra một loạt các sản phẩm sang trọng.

63. Hilti

Ý nghĩa: Không rõ

Hilti là một gia đình có trụ sở tại Lichtenstein, bắt đầu công ty công nghiệp Hilti. Martin Hilti thành lập công ty vào năm 1941, và công ty tiếp tục mang lại sự đổi mới trong các công cụ điện và ngành công nghiệp xây dựng. Gia đình đã tạo ra sự giàu có tuyệt vời nhờ thành công công nghiệp của họ.

64. Hilton

Ý nghĩa: Cư dân đồi (tiếng Anh cổ)

Tên Hilton quen thuộc với những người đi du lịch nhờ sự hiện diện của họ trong lĩnh vực khách sạn. Tên Hilton cũng đã lấy ánh đèn sân khấu sau sự nổi tiếng của người thừa kế Paris Hilton. Tên Hilton biểu thị sự giàu có và lối sống phong phú.

65. Hoffman

Ý nghĩa: Steward (tiếng Đức)

Hoffmans là một gia đình nổi tiếng ở New York nổi tiếng trong số những người giàu có. Nhiều thành viên trong gia đình đã chiếm vị trí cao trong chính phủ.

66. Jackson

Ý nghĩa: Chúa ân sủng (tiếng Do Thái)

Mặc dù Jackson là một cái tên phổ biến cũng như một họ, nhưng một cái tên dễ dàng xuất hiện trong tâm trí là của Michael Jackson. Có lẽ là nhạc sĩ thành công và phong phú nhất từ ​​trước đến nay, Michael đã vượt qua các ranh giới và tạo ra nghệ thuật sống.

67. Jenner

Ý nghĩa: Tên nghề nghiệp cho một nhà thiết kế hoặc kỹ sư (tiếng Anh)

Gen Z hiện tại hầu như không quen thuộc với Jenners. Kylie Jenner là một doanh nhân, một trong số ít các triệu phú tự lập thông qua thương hiệu mỹ phẩm Kylie Cosmetics của cô.

68. Johnson

Ý nghĩa: Con trai của John (Scotland)

Với vận may ước tính hơn 10 tỷ đô la, gia đình Johnson nằm trong số những gia đình giàu có nhất ở Mỹ. Gia đình sở hữu một phần lớn trong doanh nghiệp hàng đầu của họ, S.C. Johnson & Son sử dụng hơn 10.000 người trên toàn thế giới.

69. Kamprad

Ý nghĩa: Không rõ

Hilti là một gia đình có trụ sở tại Lichtenstein, bắt đầu công ty công nghiệp Hilti. Martin Hilti thành lập công ty vào năm 1941, và công ty tiếp tục mang lại sự đổi mới trong các công cụ điện và ngành công nghiệp xây dựng. Gia đình đã tạo ra sự giàu có tuyệt vời nhờ thành công công nghiệp của họ.

64. Hilton

Ý nghĩa: Cư dân đồi (tiếng Anh cổ)

Tên Hilton quen thuộc với những người đi du lịch nhờ sự hiện diện của họ trong lĩnh vực khách sạn. Tên Hilton cũng đã lấy ánh đèn sân khấu sau sự nổi tiếng của người thừa kế Paris Hilton. Tên Hilton biểu thị sự giàu có và lối sống phong phú.

65. Hoffman

Ý nghĩa: Steward (tiếng Đức)

Hoffmans là một gia đình nổi tiếng ở New York nổi tiếng trong số những người giàu có. Nhiều thành viên trong gia đình đã chiếm vị trí cao trong chính phủ.

66. Jackson

Ý nghĩa: Chúa ân sủng (tiếng Do Thái)

Mặc dù Jackson là một cái tên phổ biến cũng như một họ, nhưng một cái tên dễ dàng xuất hiện trong tâm trí là của Michael Jackson. Có lẽ là nhạc sĩ thành công và phong phú nhất từ ​​trước đến nay, Michael đã vượt qua các ranh giới và tạo ra nghệ thuật sống.

67. Jenner

Ý nghĩa: Tên nghề nghiệp cho một nhà thiết kế hoặc kỹ sư (tiếng Anh)

Gen Z hiện tại hầu như không quen thuộc với Jenners. Kylie Jenner là một doanh nhân, một trong số ít các triệu phú tự lập thông qua thương hiệu mỹ phẩm Kylie Cosmetics của cô.

68. Johnson

Ý nghĩa: Con trai của John (Scotland)

Với vận may ước tính hơn 10 tỷ đô la, gia đình Johnson nằm trong số những gia đình giàu có nhất ở Mỹ. Gia đình sở hữu một phần lớn trong doanh nghiệp hàng đầu của họ, S.C. Johnson & Son sử dụng hơn 10.000 người trên toàn thế giới.

69. Kamprad

Feodor Kamprad là một ông trùm kinh doanh tỷ phú người Thụy Điển nổi tiếng với việc thành lập người khổng lồ đồ nội thất IKEA. Mặc dù gia đình thích duy trì mức độ ẩn dật cao từ mắt công chúng, tên của họ được biết đến và có liên quan đến thành công và sự giàu có.

70. Kardashian

Ý nghĩa: Stone Carver (Armenia)

Trong thời đại ngày nay của truyền hình thực tế, tên Kardashian là một hộ gia đình được yêu thích nhờ chương trình Enghees Up With The Kardashians. Kris Jenner sản xuất và đóng vai chính trong chương trình cùng với các thành viên khác của gia đình Kardashian-Jenner, cũng là một gia đình siêu giàu có.

71. Vua

77. Lauren

Ý nghĩa: Cây Laural hoặc Trí tuệ (Latin)

Nhà thiết kế Ralph Lauren được biết đến với những sở thích đa dạng của mình, trải rộng trên thiết kế thời trang để thiết kế ô tô. Ông đã được liệt kê trên người giàu nhất Forbes, ở Mỹ nhiều lần, và cái tên này được liên kết với thiết kế và thẩm mỹ cao cấp.

78. Laurent

Ý nghĩa: Người sáng (tiếng Latin)

Laurent là tên cuối cùng của nhà thiết kế mang tính biểu tượng và người sáng lập nhà thời trang Pháp sang trọng Yves Saint Laurent. Thương hiệu này được liên kết với thời trang cao cấp hàng đầu, từ quần áo thời trang đến nước hoa. Các nữ diễn viên hàng đầu của Hollywood tán thành thương hiệu, khiến nó rất được thèm muốn.

79. Lecoultre

Ý nghĩa: Không rõ

Khi nói đến đồng hồ xa xỉ, không có gì gần với các thương hiệu Thụy Sĩ. Jaeger-LeCoultre là một trong những thương hiệu đồng hồ xa xỉ như vậy. Thương hiệu Richemont hàng đầu này kết hợp những đổi mới tinh vi với các thiết kế vượt thời gian, dẫn đến nhu cầu cao.

80. Lehman

Ý nghĩa: Người thuê (tiếng Đức)

Tên Lehman được liên kết với công ty tài chính trước đây Lehman Brothers. Trước khi phá sản, Lehman đã tận hưởng vị trí của một trong những ngân hàng đầu tư thành công nhất ở Mỹ. Nó được thành lập bởi Henry Lehman và anh em của mình, và cái tên này vẫn mang theo Clout ở Phố Wall.

81. Lincoln

Ý nghĩa: bên hồ (tiếng Anh)

Tên Lincoln có lẽ là một trong những cái tên nổi tiếng nhất ở Mỹ cũng như thế giới. Là Tổng thống Hoa Kỳ, Áp -ra -ham Lincoln đã mang đến những thay đổi lớn trong chính quyền cũng như xã hội. Mặc dù không liên quan chủ yếu đến sự giàu có, tên Lincoln không gợi lên sức mạnh và ảnh hưởng.

82. Livingstone

Ý nghĩa: Từ Livingston (Scotland)

Livingstone là một gia đình tiên phong đã đạt được tài sản và danh tiếng vào đầu thế kỷ 19 nhờ vào công việc truyền giáo và các dự án khám phá của họ. Các thành viên trong gia đình đặt ra theo các hướng khác nhau để truyền bá Kitô giáo và tuyên truyền những lời dạy của Chúa Kitô. Gia đình tiếp tục tận hưởng một vị trí cao trong giới giáo hội.

83. Lloyd

Ý nghĩa: thiêng liêng (xứ Wales)

Lloyds là một gia đình thương gia cũ từ Vương quốc Anh đã thành lập Lloyds Bank. Gia đình chủ yếu cư trú ở khu vực xứ Wales và là một trong những người giàu có và giàu có.

84. Lowells

Lowells, rich last name

Hình ảnh: Shutterstock

Ý nghĩa: Sói trẻ (Latin)

Gia đình Lowell là một trong những gia đình cũ của Boston đã di cư đến Boston từ Anh vào những năm 1600 và thành lập thành các thành viên của tầng lớp thượng lưu. Là một trong những gia đình trước đó định cư trong khu vực, gia đình Lowell có ảnh hưởng, với nhiều thành viên tham gia vào chính phủ và các dự án kinh doanh thành công.

85. Lucas

Ý nghĩa: Ánh sáng (Latin)

George Lucas là một nhà làm phim kỳ cựu, người đã đưa ra những bản hit mang tính biểu tượng như Star Wars và Indiana Jones. Là chủ sở hữu của công ty sản xuất được thành lập của mình Lucasfilm, Lucas đã tự đặt tên cho mình trong số những người phiền não.

86. Lynch

Ý nghĩa: Hậu duệ của Loingseach (Ailen)

Tên Lynch nổi tiếng trong số các nghệ sĩ cũng như tính cách Hollywood, nhờ David Lynch. Được biết đến với những ý tưởng khác thường và các thí nghiệm hoang dã trong quá trình làm phim, David Lynch đã tạo ra một vị trí thích hợp cho chính mình trong ngành công nghiệp điện ảnh.

87. Margiela

Ý nghĩa: Không rõ

Khi nói đến đồng hồ xa xỉ, không có gì gần với các thương hiệu Thụy Sĩ. Jaeger-LeCoultre là một trong những thương hiệu đồng hồ xa xỉ như vậy. Thương hiệu Richemont hàng đầu này kết hợp những đổi mới tinh vi với các thiết kế vượt thời gian, dẫn đến nhu cầu cao.

80. Lehman

Ý nghĩa: Người thuê (tiếng Đức)

Tên Lehman được liên kết với công ty tài chính trước đây Lehman Brothers. Trước khi phá sản, Lehman đã tận hưởng vị trí của một trong những ngân hàng đầu tư thành công nhất ở Mỹ. Nó được thành lập bởi Henry Lehman và anh em của mình, và cái tên này vẫn mang theo Clout ở Phố Wall.

81. Lincoln

Ý nghĩa: bên hồ (tiếng Anh)

Tên Lincoln có lẽ là một trong những cái tên nổi tiếng nhất ở Mỹ cũng như thế giới. Là Tổng thống Hoa Kỳ, Áp -ra -ham Lincoln đã mang đến những thay đổi lớn trong chính quyền cũng như xã hội. Mặc dù không liên quan chủ yếu đến sự giàu có, tên Lincoln không gợi lên sức mạnh và ảnh hưởng.

82. Livingstone

Ý nghĩa: Từ Livingston (Scotland)

Livingstone là một gia đình tiên phong đã đạt được tài sản và danh tiếng vào đầu thế kỷ 19 nhờ vào công việc truyền giáo và các dự án khám phá của họ. Các thành viên trong gia đình đặt ra theo các hướng khác nhau để truyền bá Kitô giáo và tuyên truyền những lời dạy của Chúa Kitô. Gia đình tiếp tục tận hưởng một vị trí cao trong giới giáo hội.

83. Lloyd

Ý nghĩa: thiêng liêng (xứ Wales)

Lloyds là một gia đình thương gia cũ từ Vương quốc Anh đã thành lập Lloyds Bank. Gia đình chủ yếu cư trú ở khu vực xứ Wales và là một trong những người giàu có và giàu có.

92. Medici

Ý nghĩa: Nhân viên y tế (Ý)

Gia đình có nguồn gốc Ý đã tham gia vào ngân hàng cũng như công việc chính trị. Điều mà ấn tượng là gia đình đã sản xuất bốn giáo hoàng của Giáo hội Công giáo và đã có quyền lực ở Florence trong một thời gian dài. Một số Medicis vẫn sống một cuộc sống giàu có ở Ý.

93. Mellon

Ý nghĩa: Nhỏ và dễ chịu (Gaelic)

Gia đình Mellon Fortune đã hình thành với việc thành lập Ngân hàng Mellon vào năm 1869. Người sáng lập, Thomas Mellon, đã tìm thấy thành công lớn, giúp các thế hệ tiếp theo củng cố hơn nữa là những người thừa kế thành công và giàu có.

94. Merck

Ý nghĩa: Khu vực biên giới (tiếng Đức)

Merck là một gia đình Đức với các dự án công nghiệp cũng như ngân hàng. Gia đình cũng được biết đến với công ty khoa học và công nghệ Merck. Gia đình Merck có ảnh hưởng cư trú tại Darmstadt, Đức và tiếp tục giữ vị thế xã hội cao.

95. Merovingian

Ý nghĩa: Hậu duệ của Meroveus (tiếng Pháp)

Người Meroving là một gia đình triều đại cai trị Pháp từ thế kỷ thứ sáu đến thế kỷ thứ tám. Mặc dù con cháu trực tiếp bị phân tán và don giữ bất kỳ vị trí quyền lực chính thức nào, tên Merovingian vẫn cộng hưởng với sự giàu có và hoàng gia.

96. Morgan

Ý nghĩa: Người bảo vệ biển (tiếng Anh cổ)

Tên J.P. Morgan khá phổ biến trong thế giới tài chính và ngân hàng. John Pierpont Morgan, người sáng lập, là một lực lượng để tính toán khi ông củng cố ngành công nghiệp tài chính rải rác thành một công ty đáng gờm và có tổ chức. Morgan thường được gọi là nhân viên ngân hàng vĩ đại nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.

97. Mountbatten

Ý nghĩa: Phiên bản Anglicised của Battenberg, một thị trấn nhỏ ở Hesse (tiếng Đức)

Louis Mountbatten là một sĩ quan hải quân cấp cao của Đế quốc Anh, người đã trở thành Viceroy của Ấn Độ. Do thành tích của mình, gia đình Mountbatten trở thành một gia đình được công nhận ở Anh.

98. Mulliez

Ý nghĩa: Tên nghề nghiệp cho vải dệt kim (tiếng Pháp)

Gia đình Mulliez từ Vùng Lille của Pháp là một gia đình ẩn dật nhưng giàu có sở hữu chuỗi decathlon có lợi nhuận cao. Gia đình Mulliez có nhiều dự án đa dạng khác, từ các dịch vụ tài chính đến các thương hiệu quần áo và các thành viên gia đình chiếm các vị trí quan trọng. Họ tiếp tục là một trong những gia đình giàu nhất ở Pháp và Châu Âu.

99. Newhouse

Ý nghĩa: một nơi ở mới (tiếng Anh)

Các ấn phẩm trước của Nhà xuất bản được thành lập bởi Sam Newhouse, người, thông qua công việc khó khăn, đã biến Newhouses thành một gia đình tỷ phú. Với các tạp chí nổi tiếng như New Yorker và Vanity Fair, hoạt động kinh doanh truyền thông của họ rất thành công. Gia đình cư trú tại New York, Hoa Kỳ.

100. Oppenheimer

Ý nghĩa: cư dân gần một ngọn đồi, nhà thờ hoặc suối (tiếng Đức)

Tên Oppenheimer được liên kết với J. Robert Oppenheimer, cha đẻ của bom nguyên tử. Ông chiếm các vị trí cấp cao trong nhiều trường đại học và tổ chức. Ngày nay, tên Oppenheimer được công nhận tốt.

101. Orleans

Ý nghĩa: vàng (tiếng Pháp)

Các Orleans là một phần của Hoàng gia Pháp được thành lập bởi Phillipe, Công tước xứ Orleans. Mặc dù đường Hoàng gia đã chiếm đoạt quyền lực của họ trong Cách mạng Pháp, các thành viên của gia đình vẫn tồn tại và chiếm vị trí cao.

102. Ortega

Ý nghĩa: cây tầm ma (tiếng Tây Ban Nha)

Chuỗi Zara của các thương hiệu đã thay đổi cách các doanh nghiệp sản xuất quần áo giá cả phải chăng. Và động lực đằng sau nó là Amancio Ortega, người đã một mình giới thiệu thế giới về thời trang nhanh chóng. Ông là một trong những người giàu nhất hành tinh. Gia đình Ortega có nguồn gốc Tây Ban Nha.

103. Otto

Ý nghĩa: Sự thịnh vượng (tiếng Đức)

Tập đoàn Otto của Đức là công ty đặt hàng qua thư lớn nhất thế giới. Được thành lập bởi Werner Otto quá cố vào năm 1949, công ty đã vượt qua những thăng trầm để duy trì lợi nhuận. Gia đình cư trú tại Hamburg, Đức.

104. Smith

Ý nghĩa: một thợ rèn (tiếng Anh cổ)

Paul Smith là một nhà thiết kế thời trang người Anh, người đã bắt đầu nhãn quần áo cùng tên của mình vào năm 1970. Hôm nay, thiết kế Paul Smith pha trộn sự sang trọng với trang phục thông thường, cho phép haute couture trong quần áo cuộc sống hàng ngày. Thương hiệu rất phổ biến trong số những người giàu có.

105. Persson

Ý nghĩa: Con trai của Per (Thụy Điển)

The Perssons, một gia đình tỷ phú có trụ sở tại Thụy Điển, sở hữu nhà bán lẻ quần áo nổi tiếng H & M. Công ty được thành lập bởi Erling Persson vào năm 1947, và ngày nay, H & M có sự hiện diện ở 75 quốc gia với hơn 5.000 cửa hàng. Gia đình sở hữu đa số cổ phần trong công ty và là một trong những gia đình giàu có nhất ở Thụy Điển.

106. Peugeot

Ý nghĩa: Nữ thần (tiếng Pháp)

Peugeot đã đi từ một công ty xe đạp để trở thành một công ty ô tô thành công thông qua công việc chăm chỉ và cần cù của người sáng lập Arman Peugeot. Gia đình Pháp đã đạt được thành công lớn, và Peugeot trở thành một trong những thương hiệu xe hơi nổi tiếng nhất ở châu Âu, đặc biệt là Pháp.

107. Pinault

Ý nghĩa: Không rõ

Gia đình Pinault sở hữu Tập đoàn nhiều thương hiệu Kering, bao gồm các thương hiệu mang tính biểu tượng như Gucci, YSL và Bottega Veneta. Doanh nghiệp hàng tỷ đô la đã mua nhiều thương hiệu xa xỉ dưới đôi cánh của mình và các thành viên gia đình Pinault tiếp tục chiếm các vị trí quan trọng.

108. Prada

Prada, a stylish and rich last name

Hình ảnh: Shutterstock

Ý nghĩa: Trường hoặc đồng cỏ (Ý)

Prada được liên kết với haute couture. Bắt đầu bởi Mario Prada vào năm 1913, thương hiệu bắt đầu như một chuyên gia về nghề da và dần dần chuyển sang rất nhiều hàng hóa sang trọng, từ nước hoa và quần áo sang túi xách.

109. Presley

Ý nghĩa: Từ lĩnh vực linh mục (tiếng Anh cổ)

Ai là người quen thuộc với Elvis King King Presley? Người đàn ông du dương du dương với những bước nhảy đặc trưng của mình đã khiến thế giới bị bão. Gia đình Presley đã đạt được nhiều danh tiếng và là một trong những gia đình giàu có của Hollywood.

110. Pritzker

Ý nghĩa: Tên khu vực cho ai đó từ Pritski (Ukraine)

Tập đoàn Pritzker sở hữu chuỗi khách sạn Hyatt. Jay Pritzker, người đứng đầu gia đình hiện tại, cũng đã mạo hiểm vào chính trị thành công và từng là thống đốc bang Illinois. Gia đình Pritzker có trụ sở tại Chicago không xa lạ gì với sự giàu có và sung túc.

111. Pulitzer

Ý nghĩa: Phân biệt (Ba Lan)

Giải thưởng Pulitzer là một giải thưởng hàng năm cho tác phẩm đặc biệt trong báo chí, văn học, v.v ... Giải thưởng được thành lập bởi Joseph Pulitzer, một nhà xuất bản báo nổi tiếng, người đã xác định giải thưởng là mong muốn hấp hối của ông. Họ được công nhận tốt trên toàn thế giới và được tôn kính cao.

112. Quandt

Ý nghĩa: Rogue hoặc Joker (tiếng Đức)

Ngày nay, xe BMW là một biểu tượng trạng thái. Người thành lập công ty xe hơi là Gunther Quandt. Gia đình Fortune đã chứng kiến ​​nhiều sự gia tăng do sự đổi mới và hoàn hảo liên tục trong công nghệ, và tên Quandt được tôn kính ở Đức.

113. Ratcliffe

Ý nghĩa: Một vách đá đỏ (tiếng Anh cổ)

Ratcliffes là một nhóm gia đình tỷ phú có trụ sở tại Monaco điều hành các ngành công nghiệp hóa học Ineos. Người đứng đầu gia đình, Ngài James Arthur Ratcliffe, được Bloomberg coi là một trong số 100 người giàu nhất.

114. Reichmann

Ý nghĩa: Một người giàu có (Yiddish)

Gia đình Reichmann có trụ sở tại Canada đã xây dựng một đế chế bất động sản thông qua Công ty Olympia & York. Công ty phải đối mặt với phá sản vào những năm 1990. Tuy nhiên, gia đình tiếp tục là một trong những phiền phức ở Toronto.

115. Reuben

Ý nghĩa: Kìa, một đứa con trai! (Tiếng Do Thái)

Gia đình Reuben bao gồm anh em Simon và David, những người có khối lượng kết hợp hơn 20 tỷ đô la. Gia đình dẫn đầu một lối sống xa hoa, vung tay vào du thuyền sang trọng và những khu đất lớn. Họ là chủ sở hữu của Câu lạc bộ bóng đá Anh Newcastle United. Ngày nay, Reubens điều hành một doanh nghiệp rất đa dạng, từ hóa dầu đến bất động sản.

116. Reynold

Ý nghĩa: Ủy viên hội đồng (tiếng Pháp)

Các r.j. Công ty Thuốc lá Reynold đã chứng kiến ​​nhiều thành công ở Mỹ vào cuối những năm 1800. Một người giàu có và nổi tiếng khác với họ Reynold là nam diễn viên Hollywood Ryan Reynold.

117. Giàu

Ý nghĩa: giàu có (tiếng Anh)

Từ giàu có nghĩa là sở hữu sự giàu có. Trên thực tế, gia đình giàu có nổi tiếng là giới quý tộc, với Richard Rich là Thủ tướng của Essex vào giữa những năm 1500. Có phong phú như tên cuối cùng là chắc chắn để gợi lên ý tưởng về sự giàu có.

118. Rockefeller

Ý nghĩa: Ai đó từ làng Rockenfeld (tiếng Đức)

John D. Rockefeller thành lập Standard Oil, nơi mang lại sự phát triển công nghiệp cách mạng ở Mỹ. Gia đình Rockefeller được hưởng một địa vị gần như hoàng gia trong nước và được cộng đồng doanh nghiệp tôn kính.

119. Romanov

Ý nghĩa: Con trai của La Mã (tiếng Nga)

Ngôi nhà của Romanov là một quý tộc Nga đã sản xuất nhiều người kế vị ngai vàng trong các thế kỷ qua. Hậu duệ của dòng dõi Romanov đã phân tán và đồng hóa với các triều đại hoàng gia châu Âu khác.

120. Roosevelts

Ý nghĩa: của một cánh đồng hoa hồng (Hà Lan)

Gia đình Roosevelt có trụ sở tại New York đã chứng kiến ​​hai tổng thống Hoa Kỳ và nhiều thành viên thành công khác. Roosevelts đã được nhiều người truyền thông và paparazzi quan tâm vì địa vị xã hội và ảnh hưởng cao của họ.

121. Rothschild

Ý nghĩa: Áo đỏ (Yiddish)

Rothschilds là một gia đình có nguồn gốc Do Thái chủ yếu ở Đức, với nhiều chi nhánh của gia đình lan rộng khắp các khu vực khác của châu Âu. Những người Rothchild được cho là có được vận may lớn nhất từng được một gia đình sở hữu. Công việc kinh doanh của gia đình được đa dạng hóa ngày nay, và tên Rothschild luôn tạo ra nhiều sự quan tâm vì giàu có và bí ẩn.

122. Schaeffler

Ý nghĩa: Tên nghề nghiệp cho một Cooper (tiếng Đức)

Schafflers sở hữu công ty ô tô Continental AG, khiến họ trở thành một trong những gia đình giàu có nhất ở Đức. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, công ty đã chịu những tổn thất lớn, làm giảm thứ hạng của gia đình trong số những người giàu có.

123. Schermerhorn

Ý nghĩa: Một chiếc sừng hoàng gia (Hà Lan)

Abraham Schermerhorn là một thương gia có trụ sở tại New York, người đã để lại những vận may khổng lồ cho gia đình mình. Gia đình sở hữu các bất động sản lớn ở Brooklyn và là một trong những gia đình giàu có. Schermerhorns có một con đường được đặt theo tên của họ ở New York.

124. Schindler

Ý nghĩa: Tên nghề nghiệp cho các nhà xây dựng mái (tiếng Đức)

Tên Schindler được tôn kính và tôn trọng ở Đức. Người đứng đầu gia đình, Oskar Schindler, đã bảo vệ nhiều gia đình Do Thái trong thời kỳ chiếm đóng của Đức Quốc xã. Doanh nghiệp gia đình Schindler phải chịu đựng và sau đó đã phá sản, nhưng sự tôn trọng và ngưỡng mộ cho cái tên vẫn còn.

125. Schroder

Ý nghĩa: Máy cắt vải hoặc thợ may (tiếng Đức)

Schroders bắt đầu như một gia đình thương gia từ Hamburg, Đức. Họ tự nhận mình là thành viên của một lớp thống trị Patrician và đạt được nhiều thành công và sự giàu có.

126. Seinfeld

Ý nghĩa: Những cánh đồng đẹp (tiếng Đức)

Jerry Seinfeld là một nhân vật truyền hình đạt được sự nổi tiếng và thành công to lớn đến nỗi anh trở thành diễn viên hài giàu nhất thế giới và là nhà sản xuất rất thành công. Tên Seinfeld biểu thị thành công từ nguồn gốc khiêm tốn và được đánh giá cao.

127. Siemens

Ý nghĩa: một người nghe (tiếng Do Thái)

Siemens là một gia đình người Đức nắm giữ cổ phần chính của Siemens AG, một người khổng lồ viễn thông. Gia đình Siemens là một người già và có uy tín ở Đức với đề cập đến họ của họ ngay từ những năm 1300. Gia đình là một trong số mười gia đình giàu nhất ở Đức.

128. Soros

Ý nghĩa: Người kế thừa (Hungary)

George Soros là một doanh nhân tỷ phú người Mỹ thường khen ngợi vì sự hào phóng và từ thiện của mình. Ông đã điều hành Quản lý quỹ Soros trong nhiều thập kỷ và đóng góp cho lợi nhuận cao của nó. Tên Soros là phổ biến trong thế giới đầu tư và tài chính.

129. Spielberg

Ý nghĩa: Điểm quan sát hoặc Núi (Đức)

Steven Spielberg là một trong những đạo diễn và nhà sản xuất phim thành công nhất đã làm những bộ phim mang tính biểu tượng, như Jurassic Park. Ông trùm ngành công nghiệp điện ảnh tiếp tục tham gia vào việc làm phim tiên tiến với ngân sách vượt trội. Sẽ có một linh hồn ở Hollywood, người sẽ nhận dạng với tên Spielberg.

130. Swarovski

Ý nghĩa: Lòng biết ơn (Áo)

Là nhà sản xuất trang sức và pha lê thiết kế, Swarovski là một cái tên gợi lên vẻ đẹp và sự phong phú. Công ty là tên của Daniel Swarovski, người đã thành lập công ty vào năm 1895.

131. Taylor

Ý nghĩa: Họ nghề nghiệp cho người ăn mặc (tiếng Pháp cũ)

Taylor là một người họ gốc Pháp cổ cũng được hưởng nhiều sự nổi tiếng ở Mỹ. Một trong những gia đình giàu có là chủ sở hữu doanh nghiệp cho thuê xe. Chrissy Taylor là CEO hiện tại của công ty.

132. Thomson

Ý nghĩa: Con trai của Thom hoặc Thomas (Scotland)

Gia đình Thomson có trụ sở tại Canada sở hữu The Media Enterprise Thomson Corporation, công ty điều hành các công ty truyền thông nổi tiếng ở nhiều nước phát triển. Người đứng đầu gia đình, Roy Thomson, đã thành công trong việc mua lại các công ty truyền thông trên bờ vực sụp đổ để xây dựng lại và làm cho họ có lợi nhuận trở lại. Gia đình Thomson là một trong những gia đình giàu nhất ở Canada.

133. Tiffany

Ý nghĩa: Biểu hiện của Thiên Chúa (Hy Lạp)

Tên Tiffany, dễ dàng liên kết với kim cương và đồ trang sức, đến nỗi bữa sáng phim nổi tiếng tại Tiffany, được đặt theo tên của công ty. Được thành lập bởi Charles Tiffany của New York, Tiffany và Co. ngày nay là một phần của nhóm LVMH lớn hơn và là một cái tên mà người giàu thề.

134. Trump

Ý nghĩa: Nhà sản xuất kèn (tiếng Đức cũ)

Gia đình Trump đã có tin tức nhờ các hoạt động chính trị của họ và Donald Trump làm chủ tịch của Hoa Kỳ trong một nhiệm kỳ. Gia đình Trump đã giành được tài sản thông qua các dự án bất động sản của Fred Trump và sau đó là Donald Trump. Trumps ngày nay là một gia đình có ảnh hưởng với các thành viên tham gia vào kinh doanh cũng như chính trị.

135. Tudor

Ý nghĩa: Không rõ

Nữ hoàng nước Anh hiện tại, Nữ hoàng Elizabeth, tình cờ là hậu duệ của ngôi nhà Tudor một thời. Các Tudors, tại một thời điểm trong lịch sử, là gia đình cầm quyền ở Anh. Ngay cả cho đến ngày nay, tên Tudor có liên quan đến quyền lực và sự giàu có.

136. Van Cleef

Ý nghĩa: cư dân dọc theo vách đá (Hà Lan)

Van Cleef và Arpels có trụ sở tại Paris là một nhà trang sức thiết kế nổi tiếng với các biểu tượng tạo kiểu như Grace Kelly và Elizabeth Taylor. Các cửa hàng của thương hiệu có mặt ở các địa điểm sang trọng được chọn trên khắp thế giới và rất mong muốn. Tên Cleef đến từ đối tác và người sáng lập Alfred Van Cleef.

137. Van Damme

Ý nghĩa: của một nơi có nước (Hà Lan)

Gia đình Van Damme là chủ sở hữu của người khổng lồ đồ uống Anheuser-Busch và là một trong những gia đình công nghiệp giàu có và có ảnh hưởng từ Bỉ. Gia đình sở hữu các trang trại lớn và đặc trưng của các gia đình châu Âu giàu có.

138. Van der Vorm

Ý nghĩa: Hình dạng tinh tế (Hà Lan)

Tỷ phú người Hà Lan Van der Vorm là chủ sở hữu của một số tàu du lịch lớn nhất thế giới. Gia đình duy trì một bí mật nhất định về sự giàu có của họ, nhưng nó chắc chắn rằng công ty họ điều hành có lợi nhuận cao và họ nằm trong số các doanh nghiệp gia đình châu Âu giàu có nhất.

139. Van Rensselaer

Ý nghĩa: vùng đất thấp (Hà Lan)

Một gia đình gốc Hà Lan, Van Rensselaers đã đóng góp nhiều cho sự hình thành của Hoa Kỳ trong thế kỷ 18 và 19. Có trụ sở tại New York, gia đình được biết là sở hữu các bất động sản có hơn một triệu mẫu Anh.

140. Vanderbilt

Ý nghĩa: Low Hill (Hà Lan)

Gia đình Vanderbilt có nguồn gốc Hà Lan di cư sang châu Mỹ trong thời kỳ mạ vàng của những năm 1870. Họ đã đạt được nhiều thành công với các dự án công nghiệp và đường sắt của họ, nhanh chóng trở thành một trong những gia đình giàu nhất thế giới. Gia đình vẫn chiếm địa vị cao, và những người thừa kế có một lối sống xa hoa.

141. Versace

Ý nghĩa: Chỉ (tiếng Latin)

Người sáng lập Gianni Versace bắt đầu nhãn hiệu của riêng mình vào năm 1978 để tạo ra quần áo thời trang khác với những bộ quần áo hiện có, mang thẩm mỹ lấy cảm hứng từ thần thoại đặc trưng của mình. Tên Versace gợi ra sự giàu có và sung túc và tiếp tục được tặng bởi những người giàu có và nổi tiếng.

142. Vuitton

Ý nghĩa: Cuộc sống của sự sáng tạo (tiếng Pháp)

Louis Vuitton là một thương hiệu mang tính biểu tượng mà mọi người trên khắp thế giới khao khát mua sản phẩm từ đó. Thương hiệu cực kỳ sang trọng gần như không có phạm vi đối với hầu hết mọi người, chỉ với những người giàu có khả năng đủ khả năng. Tên vuitton xuất phát từ họ của người Pháp Louis Vuitton, người sáng lập và là một nhà thiết kế thời trang.

143. Walton

Ý nghĩa: thị trấn có tường bao quanh (tiếng Anh cổ)

Gia đình Walton, sự giàu có kết hợp làm cho họ trở thành gia đình giàu nhất thế giới. The Waltons là chủ sở hữu của Tập đoàn Walmart. The Waltons cũng nổi tiếng với sự từ thiện và đóng góp cho các sáng kiến ​​nghệ thuật và văn hóa.

144. Wayne

Ý nghĩa: Người xây dựng xe ngựa hoặc người lái xe (tiếng Anh cổ)

Wayne là một tên phổ biến cũng như họ. Sự liên kết của tên Wayne với sự giàu có là do siêu anh hùng truyện tranh Bruce Wayne. Bruce Wayne luôn được miêu tả là một tỷ phú, và như vậy, cái tên gợi ra sự sung túc.

145. Welch

Ý nghĩa: Người nước ngoài (Anglo-Saxon)

Nổi bật nhất trong số các thành viên gia đình Welch là Jack Welch, cựu giám đốc điều hành của General Electrics. Ông được biết đến là một kỹ sư, điều hành và nhà văn sáng tạo. Welch đã chuyển sang vận may của GE và trở thành một trong những tập đoàn hàng đầu của thế giới.

146. Wertheimer

Ý nghĩa: Tên địa lý cho những người từ Wertheim (người Do Thái)

Wertheimers là một gia đình có nguồn gốc từ Pháp định cư ở New York. Người đứng đầu gia đình Alain Wertheimer là đồng sở hữu của thương hiệu thời trang xa xỉ Chanel. Ông là một doanh nhân tỷ phú, và tên Wertheimer được công nhận.

147. Wilsdorf

Ý nghĩa: Tên nghề nghiệp cho các nhà sản xuất đồng hồ (tiếng Đức)

Hans Wilsdorf bắt đầu những gì đã trở thành công ty đồng hồ mang tính biểu tượng nhất trong lịch sử, Rolex. Thông qua sáng tạo của mình, một kỷ nguyên mới của những chiếc đồng hồ xa xỉ đã xuất hiện, giới thiệu sự thanh lịch và phong cách trong việc chế tạo đồng hồ. Ngày nay, gia đình Wilsdorfs giàu có cư trú tại Đức.

148. Windsor

Wilsdorf, a watchmaker

Hình ảnh: Shutterstock

Ý nghĩa: Riverbank với tời (tiếng Anh cổ)

Hoàng gia Hoàng gia Windsor của Vương quốc Anh có lẽ là nơi được công nhận nhiều nhất trong số tất cả các quý tộc trên thế giới. Gia đình Windsor đã có bốn vị vua trên ngai vàng. Windsors là người giàu nhất trong số tất cả các quốc vương trên thế giới, và ảnh hưởng của họ đối với chính trị thế giới là rất lớn.

149. Winfrey

Ý nghĩa: Người bạn yên bình (tiếng Anh cổ)

Oprah Winfrey là một trong những nhân vật truyền hình thành công cũng như giàu có nhất. Cô được biết đến với chương trình trò chuyện, trong đó có một số tính cách lớn nhất từ ​​chính trị, phim ảnh và kinh doanh. Như vậy, cái tên Winfrey không xa lạ gì với sự giàu có và nổi tiếng.

150. Yurman

Ý nghĩa: Rừng (tiếng Do Thái)

David Yurman đã xây dựng một công ty trang sức vào những năm 1980, đã mở đường cho hỗn hợp kim loại và các sản phẩm sáng tạo và sáng tạo khác. Ngày nay, gia đình Yurman cư trú tại các địa phương Posh của New York và được tính trong số những người giàu có và giàu có.

Nó ngày càng trở nên phổ biến đối với mọi người để chọn họ của họ. Trong khi chọn họ, một số người có thể quan tâm đến một người liên quan đến những người giàu có hoặc quyền lực. Chẳng hạn như họ có thể giúp tăng sự tự tin của bạn và giúp bạn được chú ý. Chọn một họ mà bạn thích từ danh sách toàn diện này của một số họ phổ biến từ khắp nơi trên thế giới. Armani, Baldwin, Bulgari và Lacoste là một số tên tuổi phong phú phổ biến mà bạn có thể chọn để tác động đến danh tính của bạn và phục vụ như một người bắt đầu cuộc trò chuyện tốt.

Infographic: Tên cuối cùng của các gia đình giàu có vốn có

Các gia đình tiền cũ đã thừa hưởng sự phong phú từ tổ tiên giàu có của họ, những người đã từng được công nhận là quý tộc và những người xếp hạng cao. Nếu bạn tò mò về họ, tìm hiểu về tên cuối cùng của họ thông qua infographic này có thể là một khởi đầu thú vị.

the old money last names [infographic]

Minh họa: Đội ngũ thiết kế Momjunction

Bài viết này hữu ích không?

thumbsupthumbsdown

Hai tab sau thay đổi nội dung bên dưới.

  • Tác giả

Shikha là một biên tập viên liên kết đã chuyển sang nhà văn tại Momjeft. Đã thực hiện một chứng nhận trong huấn luyện mối quan hệ, mối quan tâm cốt lõi của cô nằm ở các bài viết hướng dẫn các cặp vợ chồng thông qua sự tán tỉnh của họ để kết hôn và làm cha mẹ. Cô cũng chuyên về tên em bé. Là một sau đại học về nguồn nhân lực từ Đại học Công nghệ Jawaharlal Nehru, cô thích hiểu mọi người và các mối quan hệ của họ. Điều này phản ánh trong mối quan hệ của cô ấy ...

Họ số 1 trên thế giới là gì?

Wang.Wang là một cái tên bảo trợ (tổ tiên) có nghĩa là vua vua bằng tiếng Quan thoại, và nó được chia sẻ bởi hơn 92 triệu người ở Trung Quốc, khiến nó trở thành tên tuổi phổ biến nhất trên thế giới.. Wang is a patronymic (ancestral) name that means “king” in Mandarin, and it's shared by more than 92 million people in China, making it the most popular last name in the world.

20 tên cuối cùng phổ biến nhất là gì?

Tên phổ biến nhất..
Thợ rèn.2.376.206 ..
Johnson.1,857,160 ..
Williams.1.534.042 ..
Màu nâu.1,380,145 ..
Jones.1,362,755 ..
Miller.1.127.803 ..
Davis.1.072.335 ..
Garcia.858.289 ..

Ai có họ nhiều nhất trên thế giới?

Tên phổ biến nhất trên thế giới.

Một số họ giàu là gì?

Gia đình Walton - Walmart ..
Gia đình sao Hỏa ..
Gia đình Koch - Koch Industries ..
Gia đình Hermès ..
Al Saud ..
Gia đình Ambani ..
Gia đình Wertheimer - Chanel ..
Gia đình Johnson ..