Top 100 từ tiếng Đức được sử dụng nhiều nhất năm 2022

Top 100 từ tiếng Đức được sử dụng nhiều nhất năm 2022

Tiếng Đức là ngôn ngữ đặc biệt và nổi bật, nó được sử dụng như tiếng mẹ đẻ của nhiều nước khu vực Châu Âu. Các cơ quan ước tính rằng có tới 95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ mẹ đẻ. Chưa kể đến hàng triệu người khác biết tiếng Đức như một ngôn ngữ thứ hai hoặc biết nhưng không thông thạo. Hãy cùng tìm hiểu về những quốc gia nói tiếng Đức qua bài viết sau nhé!

  • Ngoài Đức ra thì còn những nước nào nói tiếng Đức?
    • Áo- Quốc gia nói tiếng Đức nhiều nhất
    • Thụy Sỹ
    • Luxembourg
    • Bỉ
    • Liechtenstein
  • Có nên học tiếng Đức không? Học tiếng Đức có tương lai không?
    • Tiếng Đức là ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất ở Châu Âu
    • Đức là quốc gia có nền kinh tế lớn
    • Nhiều chương trình học miễn phí tại Đức
  • Học Tiếng Đức ở trung tâm nào là uy tín và chất lượng
    • Đội ngũ giáo viên tại BLA
    • Tiêu chuẩn đào tạo tiếng Đức tại BLA
    • Nhiều hoạt động đi kèm
    • Phương pháp học tiếng Đức hiệu quả P4F

Tiếng Đức là một ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi tại nhiều quốc gia trên thế giới và có một số quốc gia xem tiếng Đức như là tiếng mẹ đẻ. Tiếng Đức được dạy ở khoảng 144 quốc gia, bao gồm cả Triều Tiên. Sau tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Đức phổ biến thứ tư trên thế giới. Sau đây là một số quốc gia nói tiếng Đức nổi tiếng trên thế giới.

Áo- Quốc gia nói tiếng Đức nhiều nhất

Nước Áo là quốc gia nói tiếng Đức nhiều nhất chỉ sau nước Đức. Áo là quốc gia láng giềng về phía Nam của Đức, với lượng dân số 8,9 triệu người. Hầu hết người Áo đều nói tiếng Đức vì đó là ngôn ngữ chính của họ với khoảng 95% dân số nói tiếng Đức. Sự giao thoa ngôn ngữ này được lý giải bởi Đức và Áo từng có mối liên kết chặt chẽ về kinh tế lẫn chính trị. 

Top 100 từ tiếng Đức được sử dụng nhiều nhất năm 2022

Hầu hết người dân Áo đều nói tiếng Đức vì đó là ngôn ngữ chính của họ

Nước Áo là một đất nước tuyệt đẹp, địa hình núi non của Áo có diện tích tương đương với bang Maine của Hoa Kỳ. Vienna thủ đô nước Áo là một trong những thành phố đáng yêu và đáng sống nhất Châu Âu. Ngoài Áo ra thì còn những nước nào nói tiếng Đức?

Thụy Sỹ

Thụy Sĩ cũng là quốc gia nằm trong danh sách những nước nói tiếng Đức. Thụy Sỹ nổi tiếng về sự đa dạng ngôn ngữ và văn hóa với bốn khu vực khác như là Đức, Pháp, Ý, Romansh. Trong số gần 9 triệu công dân Thụy Sỹ thì có đến hơn 63% dân số nói tiếng Đức. Có nghĩa là có đến ⅔  người dân Thụy Sỹ xem tiếng Đức như ngôn ngữ mẹ đẻ.

Thụy Sĩ là quốc gia thể hiện thiên hướng độc lập và trung lập của mình khi vẫn là quốc gia nói tiếng Đức duy nhất ngoài Liên minh Châu Âu và khu vực đồng tiền tệ Euro.

Luxembourg

Luxembourg là một quốc gia nhỏ nằm ở lục địa Tây Âu, giáp với Bỉ, Pháp và Đức. Do nằm giữa 2 nền văn hóa lớn của Châu Âu là Roman và German nên Luxembourg đã vay mượn được những phong tục tập quán từ nhiều quốc gia khác nhau, trong đó có Đức. Ở Luxembourg thì tiếng Luxembourg, tiếng Đức, tiếng Anh, tiếng Pháp là những ngôn ngữ chính của quốc gia này. Hầu hết các con đường, địa danh đều được đặt tên theo tiếng Pháp và các hoạt động kinh doanh chính thức cũng vậy. Tuy nhiên, hầu hết người dân Luxembourg nói tiếng Đức trong cuộc sống hằng ngày nên Luxembourg được xem là một trong những nước nào nói tiếng Đức. 

Top 100 từ tiếng Đức được sử dụng nhiều nhất năm 2022

Luxembourg là một trong những quốc gia nói tiếng Đức

Bỉ

Ở Bỉ ngôn ngữ chính thường được sử dụng là tiếng Hà Lan nhưng người dân nơi đây cũng nói tiếng Pháp và tiếng Đức. Những người Bỉ sống gần biên giới Đức và Luxembourg thường sử dụng tiếng Đức. Mặc dù chỉ có khoảng vài trăm ngàn người sử dụng tiếng Đức như ngôn ngữ chính nhưng Bỉ vẫn được xem là một trong những quốc gia nói tiếng Đức.

Liechtenstein

Thân vương quốc vốn là một nước chư hầu phong kiến theo chế độ dân chủ hoặc một quốc gia có chủ quyền, đứng đầu là một quân chủ có tước vị thân vương. Thân vương quốc Liechtenstein là một trong những thân vương quốc có chủ quyền tồn tại. Ngôn ngữ chính ở quốc gia này là tiếng Đức, tiếng Alemani, tiếng Triesenberg. Ở đây, có đến gần 50.000 ngườisử dụng tiếng Đức như tiếng mẹ đẻ. Liechtenstein là quốc gia nói tiếng Đức nhỏ nhất với diện tích chỉ 160km2. 

Top 100 từ tiếng Đức được sử dụng nhiều nhất năm 2022

Thân vương quốc Liechtenstein- Quốc gia nhỏ nhất nói tiếng Đức

Ngoài những quốc gia nói trên thì cũng còn rất nhiều nước trên thế giới nói tiếng Đức như Nga, Ba Lan, Romania, Namibia, Burundi,…

Có nên học tiếng Đức không? Học tiếng Đức có tương lai không?

Tiếng Đức là ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất ở Châu Âu

Ở Châu Âu có rất nhiều nước nói tiếng Đức và sử dụng như ngôn ngữ mẹ đẻ. Một số quốc gia sử dụng tiếng Đức là Áo, Ý, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch, Ba Lan, Cộng hòa Séc,… Do đó, nếu bạn biết tiếng Đức, bạn sẽ có nhiều cơ hội được biết thêm về văn hóa các nước khác, bạn có thể đi du lịch, du học hay xuất khẩu lao động tại những quốc gia này. Tiếng Đức là một ngôn ngữ phổ biến được dạy trên thế giới chỉ sau tiếng Anh và tiếng Nhật.

Đức là quốc gia có nền kinh tế lớn

Nền kinh tế Đức rất lớn và hiện đại, nền giáo dục của Đức được công nhận trên khắp thế giới. Nếu có cơ hội được học tập hoặc làm việc tại quốc gia này thì là điều rất tuyệt vời rồi đúng không. Nếu bạn biết tiếng Đức, bạn sẽ có lợi thế rất lớn.

Đức cũng là quốc gia có du lịch khá phát triển, bạn có cơ hội đến và tham quan trải nghiệm ở đây sẽ là trải nghiệm tuyệt vời lắm đấy.

Nhiều chương trình học miễn phí tại Đức

Đức có nhiều chương trình du học miễn phí cho du học sinh và cả du học sinh Việt Nam. Nền giáo dục Đức rất lớn và chất lượng cao. Được công nhận trên toàn thế giới. Nếu bạn có chứng chỉ B1 ở Việt Nam và qua Đức học thêm chứng chỉ B2  thì cơ hội du học Đức nằm trong tầm tay của bạn.

Học Tiếng Đức ở trung tâm nào là uy tín và chất lượng

Hiện nay có rất nhiều trung tâm dạy tiếng Đức nên bạn cần tìm hiểu kĩ càng để có thể lựa chọn được một trung tâm uy tín và chất lượng. Một trong những trung tâm dạy tiếng Đức uy tín và chất lượng ở Việt Nam đó là Tổ chức giáo dục BLA. 

Top 100 từ tiếng Đức được sử dụng nhiều nhất năm 2022

Tổ chức giáo dục BLA- Trung tâm dạy tiếng Đức uy tín, chất lượng 

Đội ngũ giáo viên tại BLA

Là một trong những trung tâm ngoại ngữ có nòng cốt giáo viên 100% có trình độ sư phạm và trải nghiệm thực tế ít nhất 5 năm tại CHLB Đức, BLA mang đến sự hiệu quả đáng kinh ngạc cho những bạn học tiếng Đức.

Tiêu chuẩn đào tạo tiếng Đức tại BLA

Để làm được điều đó, trung tâm ngoại ngữ và tư vấn du học BLA đặt ra các tiêu chí vô cùng khắt khe với mỗi khóa học được tạo ra.

  • Giáo viên dạy lớp phải là người đã có nhiều kinh nghiệm dạy trình độ và nội dung của khóa học.
  • Nội dung giáo án phải được duyệt kỹ càng bởi hội đồng cố vấn chuyên môn.
  • Mỗi học viên đăng ký phải được kiểm tra đầu vào và xếp vào lớp có trình độ tương đương nhau để đảm bảo hiệu quả của cả lớp.
  • Tuyệt đối không nhận quá số lượng học viên
  • Sẵn sàng rà soát và cho nghỉ học, trả lại tiền học phí với những học viên không sẵn sàng học và làm ảnh hưởng tới cả lớp.

Nhiều hoạt động đi kèm

Ngoài ra, trung tâm luôn có những hoạt động thú vị xen kẽ giữa những giờ giải lao, ví dụ như tea break, coffee break, fruit break, trò chơi xếp gỗ, tìm hiểu về nước Đức, chia sẻ kinh nghiệm du học Đức, vv.

Phương pháp học tiếng Đức hiệu quả P4F

Một trong những điểm khác biệt nữa để học tiếng Đức chính là phương pháp đào tạo P4F độc quyền của BLA. Phương pháp P4F giúp học viên tăng hứng thú khi học tiếng Đức và dễ dàng học ngôn ngữ mới. Ngoài ra P4F giúp học viên có thể ghi nhớ từ tốt hơn so với các phương pháp thông thường. Phương pháp này còn đặc biệt tốt khi học nhóm cùng nhau.

Hi vọng thông qua bài viết này mọi người có thể biết thêm được những thông tin bổ ích về những nước nói tiếng Đức và trung tâm dạy tiếng Đức uy tín.

Đây là danh sách 1.000 từ tiếng Đức được nói phổ biến nhất.Học tiếng Anh từ tiếng Đức và ý nghĩa của chúng.1,000 most commonly spoken German words. Learn english to german words and their meaning.

Nếu bạn muốn học tiếng Đức siêu nhanh, chúng tôi thực sự khuyên bạn nên thử ứng dụng ngôn ngữ khoa học tốt nhất thế giới, thì nó đặc biệt tốt để học tiếng Đức.Họ có hơn 2000 bài học tiếng Đức hàng ngày và bạn sẽ có thể có cuộc trò chuyện đầu tiên bằng tiếng Đức trong vòng vài phút.Nhấp vào liên kết này ở đây & nbsp; để bắt đầu ngay hôm nay và bắt đầu học hỏi!Click this link here to get started today and start learning!

  • Hơn 80 Millon người đã bắt đầu nói một ngôn ngữ mới với sự trung thực ở hơn 190 quốc gia. have started speaking a new language with Mondly in over 190 countries.
  • 2000 bài học hàng ngày để cải thiện liên tục.for constant improvement.
  • Học tập dựa trên trò chơi-nhanh chóng chọn các cụm từ hữu ích-các trò chơi đầy thách thức làm cho các từ gắn bó.– Quickly pick up useful phrases – Challenging games makes the words stick.

Tìm hiểu thêm ngôn ngữ tại đây: & nbsp; tiếng Tây Ban Nha, & nbsp; tiếng Ý, & nbsp; tiếng Đức, & nbsp; tiếng Anh, & nbsp; Hindi, & nbsp; tiếng Pháp & nbsp; và nhiều hơn nữa.

Con số tiếng Đức bằng tiếng Anh
1 wienhư
2 ichTôi
3 SEINEcủa anh
4 Dasscái đó
5 eranh ta
6 chiến tranh
7 lông thú
8 auftrên
9 Sind
10 MITvới
11 Siehọ
12 Seinthì là ở
13 Beitại
14 Einmột
15 Haben
16 chếtđây
17 AUStừ
18 người bánqua
19 Heißnóng
20 Worttừ
21 abernhưng
22 lông thú
23 auf
24 trênSind
25 MIT
26 vớiSie
27 họSein
28 thì là ởBei
29 tạiEin
30 mộtHaben
31 chết
32 đâyAUS
33 Einmột
34 Beitại
35 Einmột
36 Haben
37 AUStừ
38 người bánqua
39 Heißnóng
40 tạiEin
41 mộtHaben
42 chết
43 đâyAUS
44 từngười bán
45 quaHeiß
46 wienóng
47 Worttừ
48 Einmột
49 Haben
50 chếtđây
51 AUStừ
52 người bánqua
53 Heißnóng
54 Worttừ
55 abernhưng
56 Einige
57 một sốist
58 ES
59 Sie
60 bạnOder
61 hoặchatte
62 chết
63 cácvon
64 củazu
65 đếnund
66 một
67 Trongwir
68 chúng tôiKönnen
69 một sốist
70 ES
71 Sie
72 bạnOder
73 một
74 Trongwir
75 chúng tôiKönnen
76 có thểngoài
77 Anderekhác
78 Waren
79 cái màTUN
80 làmihre
81 của chúngZeit
82 thời gianWenn
83 nếuwerden
84 sẽthế nào
85 AUStừ
86 người bánqua
87 Heißnóng
88 Worttừ
89 abernhưng
90 Einige
91 một sốist
92 ES
93 Sie
94 bạnOder
95 hoặchatte
96 chết
97 cácvon
98 củazu
99 đếnund
100 một
101 Haben
102 chếtđây
103 AUStừ
104 người bánqua
105 Heißnóng
106 Worttừ
107 abernhưng
108 Einige
109 một sốist
110 ES
111 Sie
112 bạnOder
113 hoặchatte
114 chết
115 cácvon
116 củazu
117 đếnund
118 một
119 Trongwir
120 Haben
121 Einige
122 một sốist
123 ES
124 Sie
125 bạnOder
126 hoặchatte
127 chết
128 người bánqua
129 chết
130 cácvon
131 người bánqua
132 một
133 Trongwir
134 chếtđây
135 AUStừ
136 người bánqua
137 Heißnóng
138 Worttừ
139 abernhưng
140 Einige
141 một sốist
142 ES
143 Sie
144 bạnOder
145 hoặchatte
146 chết
147 cácvon
148 chết
149 đâyAUS
150 Sietừ
151 người bánqua
152 Heißnóng
153 từngười bán
154 quaHeiß
155 nóngWort
156 từaber
157 nhưng
158 Einigemột số
159 ist
160 ES
161 SieSie
162 bạnOder
163 hoặchatte
164 wie
165 chúng tôichúng tôi
166 Könnencó thể
167 Siengoài
168 Anderekhác
169 Waren
170 cái màTUN
171 làmihre
172 của chúngZeit
173 thời gianWenn
174 nếuwerden
175 sẽthế nào
176 SAGTEnói
177 mộtJeder
178 mỗichùng xuống
179 kểtut
180 làmSatz
181 bộDrei
182 số baWollen
183 muốnLuft
184 hàng khôngruột
185 TốtAuch
186 cũngSpielen
187 chơiKlein
188 Einigemột số
189 ist
190 ES
191 Siebạn
192 Oderhoặc
193 hatte
194 tạiEin
195 Haben
196 chếtđây
197 AUStừ
198 người bánqua
199 Heißnóng
200 Worttừ
201 abernhưng
202 Einige
203 một sốist
204 AUStừ
205 người bánqua
206 Heißnóng
207 Worttừ
208 abernhưng
209 Einige
210 một sốist
211 ES
212 Sie
213 bạnOder
214 hoặchatte
215 chết
216 cácvon
217 củazu
218 đếnund
219 một
220 Trongwir
221 chúng tôiKönnen
222 có thểngoài
223 Anderekhác
224 Waren
225 cái màTUN
226 làmihre
227 của chúngZeit
228 thời gianWenn
229 nếuwerden
230 sẽthế nào
231 SAGTEnói
232 mộtJeder
233 mỗichùng xuống
234 kểtut
235 làmSatz
236 bộDrei
237 số baWollen
238 muốnLuft
239 hàng khôngruột
240 TốtAuch
241 cũngSpielen
242 chơiKlein
243 nhỏ béKết thúc
244 chấm dứtsetzen
245 đặtZuHause
246 Trang ChủLesen
247 đọcSeits
248 tayHafen
249 Hải cảngTổng
250 lớnHội trưởng
251 Đánh vầnHinzufügen
252 cộngCARRRY
253 lấy đilấy đi
254 Khoa họckhoa học
255 bữa ănĂN
256 Phòngphòng
257 bạnbạn bè
258 đã bắt đầuthịt bò
259 ý kiếný kiến
260
261 núinúi
262 dừng lạidừng lại
263 Một lầnMột lần
264 Cơ sởcơ sở
265 Nghelò sưởi
266 Ngựangựa
267 cắtcắt
268 chắc chắnđiếm
269 đồng hồ đồng hồ
270 màu sắcmàu sắc
271 đối mặtđối mặt
272 gỗGỗ
273 Chính-Chính
274 mởmở
275 dường như làbiển
276 cùng với nhaucùng với nhau
277 tiếp theotiếp theo
278 Trắngtrắng
279 bọn trẻBọn trẻ
280 bắt đầuBắt đầu
281 đượcđược
282 đi bộđi bộ
283 thí dụthí dụ
284 tạo điều kiệnxoa dịu
285 giấygiấy
286 tập đoàntập đoàn
287 luôn luônluôn luôn
288 Âm nhạcÂm nhạc
289 những thứ kianhững thứ kia
290 cả haicả hai
291 nhãn hiệudấu
292 thườngthường
293 Viếtbức thư
294 cho đến khikhông thanh toán
295 dặmdặm
296 lưu lượngcon sông
297 Ô tôxe hơi
298 Đôi chânđôi chân
299 Quan tâmxe hơi
300 thứ haithứ hai
301 đầy đủđầy đủ
302 mức độđơn giản
303 con gáicon gái
304 bình thườngbình thường
305 trẻ tuổiTrẻ tuổi
306 Sẵn sàngSẵn sàng
307 ở trênABOV
308 bao giờBao giờ
309 màu đỏmàu đỏ
310 danh sáchxảo quyệt
311 Mặc duTuy nhiên
312 cảm thấycảm thấy
313 bài họcTalc
314 Chimchim
315 SớmSớm
316 Thân hìnhthân hình
317 chú chóchú chó
318 gia đìnhgia đình
319 thẳng thắnthẳng thắn
320 tư thếtư thế
321 rời điLá cây
322 bài hátbài hát
323 đo lườngđo lường
324 cửacửa
325 sản phẩmsản phẩm
326 màu đenmàu đen
327 ngắnngắn
328 Con sốchữ số
329 lớplớp
330 giógió
331 câu hỏimức độ
332 xảy rađâm sầm vào
333 Hoàn toànhoàn thành
334 Vận chuyểnhông
335 diện tíchdiện tích
336 một nửamột nửa
337 Sỏiváy
338 gọi móngọi món
339 Ngọn lửaCháy
340 miền Nammiền Nam
341 vấn đềvấn đề
342 mảnhmảnh
343 nóiKể lại
344 biếtbiết
345 xảy rađâm sầm vào
346 Hoàn toànhoàn thành
347 Vận chuyểnhông
348 diện tíchdiện tích
349 một nửamột nửa
350 Sỏiváy
351 gọi móngọi món
352 Ngọn lửaCháy
353 miền Nammiền Nam
354 vấn đềvấn đề
355 mảnhmảnh
356 nóiKể lại
357 biếtbiết
358 hộ chiếutừ
359 đối mặtphía trên
360 Đứng đầutrọn
361 wholesonnhà vua
362 nhà vuaĐường phố
363 đường phốdịch vụ hải quan
364 inchnhân
365 nhânKhông
366 cấp cứukhóa học
367 khóa họcở lại
368 ở lạibánh xe
369 bánh xeđầy
370 đầysức mạnh
371 lực lượngmàu xanh da trời
372 màu xanh da trờisự vật
373 sự vậtquyết định
374 quyết địnhmặt
375 mặtsâu
376 sâumặt trăng
377 mặt trăngHòn đảo
378 Nước IcelandBàn Chân
379 Bàn Chânhệ thống
380 hệ thốnglàm việc
381 bậnkiểm tra
382 kiểm traghi lại
383 ghi lạicon thuyền
384 con thuyềncùng với nhau
385 phổ thôngVàng
386 vàngkhả thi
387 chiếm hữuMáy bay
388 các kế hoạchthay vì
389 đều đặnkhô
390 khôNgạc nhiên
391 ngạc nhiênCười
392 Lughngàn
393 ngàntrước
394 trước kiađã chạy
395 đã chạykiểm tra lại
396 kiểm traTrò chơi
397 trò chơihình dạng
398 hình dạngđánh đồng
399 đánh đồngnóng
400 nóngSai
401 bỏ lỡđem lại
402 đem lạisự ấm áp
403 nhiệttuyết
404 tuyếtlốp xe
405 chắc chắnđiếm
406 đồng hồ đồng hồ
407 màu sắcmàu sắc
408 đối mặtđối mặt
409 gỗGỗ
410 Chính-Chính
411 mởmở
412 dường như làdường như là
413 biểncùng với nhau
414 cùng với nhautiếp theo
415 tiếp theoTrắng
416 trắngbọn trẻ
417 Bọn trẻbắt đầu
418 Bắt đầuđược
419 đượcđi bộ
420 đi bộthí dụ
421 thí dụtạo điều kiện
422 xoa dịugiấy
423 giấytập đoàn
424 tập đoànluôn luôn
425 luôn luônÂm nhạc
426 Âm nhạcnhững thứ kia
427 những thứ kiacả hai
428 cả hainhãn hiệu
429 dấuthường
430 thườngViết
431 bức thưcho đến khi
432 không thanh toándặm
433 dặmlưu lượng
434 con sôngÔ tô
435 xe hơixe hơi
436 Đôi chânđôi chân
437 Quan tâmxe hơi
438 thứ haithứ hai
439 đầy đủđầy đủ
440 mức độđơn giản
441 con gáicon gái
442 bình thườngbình thường
443 trẻ tuổiTrẻ tuổi
444 Sẵn sàngSẵn sàng
445 ở trênABOV
446 bao giờBao giờ
447 màu đỏmàu đỏ
448 danh sáchxảo quyệt
449 Mặc duTuy nhiên
450 cảm thấycảm thấy
451 bài họcTalc
452 Chimchim
453 SớmSớm
454 Thân hìnhthân hình
455 chú chóchú chó
456 gia đìnhgia đình
457 thẳng thắnthẳng thắn
458 tư thếtư thế
459 rời điLá cây
460 bài hátbài hát
461 đo lườngđo lường
462 cửacửa
463 sản phẩmsản phẩm
464 màu đenmàu đen
465 ngắnngắn
466 Con sốchữ số
467 Đôi chânđôi chân
468 Quan tâmxe hơi
469 thứ haithứ hai
470 Ngheđầy đủ
471 đầy đủmức độ
472 đơn giảncon gái
473 con gáibình thường
474 bình thườngtrẻ tuổi
475 Trẻ tuổiSẵn sàng
476 Sẵn sàngở trên
477 ABOVbao giờ
478 Bao giờmàu đỏ
479 màu đỏdanh sách
480 xảo quyệtMặc du
481 Tuy nhiêncảm thấy
482 cảm thấybài học
483 TalcChim
484 chimSớm
485 SớmThân hình
486 thân hìnhchú chó
487 chú chógia đình
488 gia đìnhthẳng thắn
489 thẳng thắntư thế
490 tư thếrời đi
491 Lá câybài hát
492 Sỏiváy
493 gọi móngọi món
494 Ngọn lửaCháy
495 miền Nammiền Nam
496 vấn đềvấn đề
497 mảnhmảnh
498 nóiKể lại
499 biếtbiết
500 hộ chiếutừ
501 đối mặtphía trên
502 Đứng đầutrọn
503 wholesonnhà vua
504 nhà vuaĐường phố
505 đường phốdịch vụ hải quan
506 inchnhân
507 nhânKhông
508 cấp cứukhóa học
509 khóa họcở lại
510 ở lạibánh xe
511 bánh xeđầy
512 đầysức mạnh
513 lực lượngmàu xanh da trời
514 màu xanh da trờisự vật
515 sự vậtquyết định
516 quyết địnhmặt
517 mặtsâu
518 sâumặt trăng
519 mặt trăngmôn học
520 vùng đấtvùng đất
521 kích thướckích thước
522 thay đổithay đổi
523 điều tiếtỔn định
524 nóinói
525 trọng lượngtrắng
526 chungchung
527 ĐáNƯỚC ĐÁ
528 vấn đềvấn đề
529 Vòng trònvòng tròn
530 Vàiđôi
531 bao gồmbao gồm
532 khoảng cáchDivis
533 âm tiếtâm tiết
534 cảm thấycảm thấy
535 to lớnGrand
536 Đạntrái bóng
537 cònnhưng
538 Sóngsóng
539 rơilàm rơi
540 trái timTrái tim
541 đồng hồ tại
542 hiện nayhiện nay
543 khó khănnặng
544 nhảynhảy
545 động cơđộng cơ
546 Chức vụChức vụ
547 nghèonghèo
548 rộngrộng
549 chèochèo
550 vật chấtvật chất
551 phân sốphân số
552 rừngrừng
553 ngồingồi
554 Chạycuộc đua
555 cửa sổCửa sổ
556 Khocửa hàng
557 Mùa hèBuzzer
558 xe lửaxe lửa
559 Ngủngủ
560 chứng tỏproove
561 cô đơnđơn độc
562 ChânChân
563 tập thể dụctập thể dục
564 TườngTường
565 Chụp lấychụp lấy
566 Núigắn kết
567 ướcđiều ước
568 thiên đườngbầu trời
569 Cái bảngCái bảng
570 vui sướngvui sướng
571 mùa đôngmùa đông
572 SAvệ tinh
573 bằng văn bảnbằng văn bản
574 hoang dạihoang dại
575 dụng cụdụng cụ
576 cầmđã giữ
577 Thủy tinhthủy tinh
578 cỏcỏ
579
580 công việcCông việc
581 bờ rìabờ rìa
582 dấu hiệudấu hiệu
583 Chuyến thămchuyến thăm
584 vừa quadán
585 mềmmềm
586 vui vẻvui vẻ
587 sángsáng
588 Khí gakhí ga
589 thời tiếtThời tiết
590 ThángTháng
591 triệutriệu
592 mặccon gấu
593 kết thúckết thúc
594 vui mừngvui mừng
595 để hy vọngnhảy lò cò
596 hoahoa
597 mặc quần áomặc quần áo
598 lạ lùnglạ lùng
599 Kết thúcKhông còn
600 buôn bánbuôn bán
601 làn điệulàn điệu
602 Chuyến đichuyến đi
603 văn phòngvăn phòng
604 nhậnngười nhận
605 Hàng nganghàng ngang
606 miệngMiệng
607 tôi đồng ýChính xác
608 dấu hiệudấu hiệu
609 Chuyến thămchuyến thăm
610 vừa quadán
611 mềmmềm
612 vui vẻvui vẻ
613 sángsáng
614 Khí gakhí ga
615 thời tiếtThời tiết
616 ThángTháng
617 triệutriệu
618 mặccon gấu
619 kết thúckết thúc
620 vui mừngvui mừng
621 để hy vọngnhảy lò cò
622 hoahoa
623 mặc quần áomặc quần áo
624 lạ lùnglạ lùng
625 Kết thúcKhông còn
626 buôn bánbuôn bán
627 làn điệulàn điệu
628 Chuyến đichuyến đi
629 văn phòngvăn phòng
630 nhậnngười nhận
631 Hàng nganghàng ngang
632 miệngMiệng
633 tôi đồng ýChính xác
634 Biểu tượngchết
635 cácít nhất
636 datăng nặng
637 mặccon gấu
638 kết thúckết thúc
639 vui mừngvui mừng
640 để hy vọngnhảy lò cò
641 hoahoa
642 mặc quần áomặc quần áo
643 lạ lùnglạ lùng
644 Kết thúcKhông còn
645 buôn bánbuôn bán
646 làn điệulàn điệu
647 Chuyến đichuyến đi
648 văn phòngvăn phòng
649 nhậnngười nhận
650 Hàng nganghàng ngang
651 miệngMiệng
652 tôi đồng ýChính xác
653 Biểu tượngchết
654 cácít nhất
655 datăng nặng
656 rắc rốiLa hét
657 kêu langoại trừ
658 ngoại trừđã viết
659 đã viếtHạt giống
660 hạt giốngâm lượng
661 tấntham gia
662 tham giagợi ý
663 đề xuấtlau dọn
664 lau dọnPhá vỡ
665 phá vỡquý bà
666 quý bàtòa án
667 sântrèo
668 Risxấu
669 bồn tắmĐấm
670 thổidầu
671 dầumáu
672 máuchạm
673 chạmsự phát triển
674 lớn lênxu
675 xuPha trộn
676 pha trộnđội
677 độidây điện
678 dây điệnChi phí
679 Giá cảmất đi
680 mất đinâu
681 nâumặc
682 Sân vườnVệ binh
683 tương tựbình đẳng
684 Đăngkết án
685 Lựa chọnchọn
686 nghèorộng
687 rộngchèo
688 chèovật chất
689 vật chấtphân số
690 phân sốrừng
691 rừngngồi
692 ngồiChạy
693 cuộc đuacửa sổ
694 Cửa sổKho
695 cửa hàngMùa hè
696 Buzzerxe lửa
697 xe lửaNgủ
698 ngủchứng tỏ
699 proovecô đơn
700 đơn độcChân
701 phá vỡquý bà
702 quý bàtòa án
703 sântrèo
704 Risxấu
705 bồn tắmĐấm
706 thổidầu
707 dầumáu
708 máuchạm
709 chạmsự phát triển
710 lớn lênxu
711 xuPha trộn
712 pha trộnđội
713 độidây điện
714 dây điệnChi phí
715 Giá cảmất đi
716 mất đinâu
717 nâumặc
718 Sân vườnVệ binh
719 tương tựbình đẳng
720 vật chấtphân số
721 phân sốrừng
722 rừngngồi
723 ngồiChạy
724 cuộc đuacửa sổ
725 Cửa sổKho
726 cửa hàngMùa hè
727 Buzzerxe lửa
728 xe lửaNgủ
729 ngủchứng tỏ
730 proovecô đơn
731 đơn độcChân
732 Chântập thể dục
733 tập thể dụcTường
734 TườngChụp lấy
735 chụp lấyNúi
736 gắn kếtước
737 điều ướcthiên đường
738 vật chấtphân số
739 phân sốrừng
740 rừngngồi
741 ngồiChạy
742 cuộc đuacửa sổ
743 Cửa sổKho
744 cửa hàngMùa hè
745 Buzzerxe lửa
746 xe lửaNgủ
747 ngủchứng tỏ
748 proovecô đơn
749 đơn độcChân
750 Chântập thể dục
751 tập thể dụcTường
752 TườngChụp lấy
753 chụp lấyNúi
754 gắn kếtước
755 điều ướcthiên đường
756 bầu trờiCái bảng
757 Cái bảngvui sướng
758 vui sướngmùa đông
759 mùa đôngSA
760 vệ tinhbằng văn bản
761 bằng văn bảnhoang dại
762 hoang dạidụng cụ
763 dụng cụcầm
764 đã giữThủy tinh
765 thủy tinhcỏ
766 cỏ
767 công việc
768 Công việcbờ rìa
769 bờ rìadấu hiệu
770 dấu hiệuChuyến thăm
771 Risxấu
772 bồn tắmĐấm
773 thổidầu
774 dầumáu
775 máuchạm
776 chạmsự phát triển
777 lớn lênxu
778 xuPha trộn
779 pha trộnđội
780 độidây điện
781 dây điệnbắt gặp
782 thời gianGiai đoạn
783 chứng minhbiểu thị
784 Không dâyĐài
785 đã nóiđã nói
786 nguyên tửnguyên tử
787 ngườiNhân loại
788 câu chuyệnLịch sử
789 Hiệu ứnghiệu ứng
790 điệnĐiện
791 chờ đợichờ đợi
792 XươngXương
793 đường sắtđường sắt
794 giới thiệutưởng tượng
795 Lời đề nghịcung cấp
796 đồng ýđồng ý
797 vì thếDo đó
798 mềmdịu dàng
799 Người đàn bàngười đàn bà
800 đội trưởngđội trưởng
801 đoánĐoán
802 cần thiếtcần thiết
803 cayNhọn
804 cánhcánh
805 tạo rangười sáng tạo
806 Láng giềngGigbor
807 Rửanước
808 con dơicon dơi
809 hơn làhơn là
810 Đám đôngđám đông
811 NgôNgô
812 để so sánhso sánh
813 Bài thơBài thơ
814 hàngsợi dây
815 Bell JarChuông
816 tùy theoHậu duệ
817 thịtThịt
818 cha vaoChà
819 Đường ốngống
820 nổi tiếngnổi tiếng
921 Đô laĐô la
822 điện lựcdòng
823 nỗi sợnỗi sợ
284 Lượt xemthị giác
825 mảnh maigầy
826 Tam giácTam giác
827 Trái đấthành tinh
828 Vội vàngvội vàng
829 trùmTrưởng phòng
830 thuộc địathuộc địa
831 đồng hồ cái đồng hồ
832 của tôicủa tôi
833 Cà vạtbuộc
834 đi vàođi vào
835 chínhchính
836 mớitươi mát
837 Tìm kiếmTìm kiếm
838 gửigửi
839 màu vàngmàu vàng
840 Súng lụcSúng
841 cho phépcho phép
842 Inin
843 chếtchết
844 Nghề nghiệpđiểm
845 Sa mạcsa mạc
846 bộ đồ nambộ đồ
847 điện lựcdòng
848 nỗi sợnỗi sợ
840 Lượt xemthị giác
850 mảnh maigầy
851 Tam giácTam giác
852 Trái đấthành tinh
853 Vội vàngvội vàng
854 trùmTrưởng phòng
855 thuộc địathuộc địa
856 đồng hồ cái đồng hồ
857 của tôicủa tôi
858 Cà vạtbuộc
859 đi vàođi vào
860 chínhchính
861 mớitươi mát
862 Tìm kiếmTìm kiếm
863 gửigửi
864 màu vàngmàu vàng
865 Súng lụcSúng
866 cho phépcho phép
867 Inin
868 chếtchết
869 Nghề nghiệpđiểm
870 Sa mạcsa mạc
871 bộ đồ nambộ đồ
872 hiện hànhThang máy
873 nângtrèo
874 Hoa hồngđến
875 đếnBộ lạc
876 bậc thầytheo dõi
877 theo dõicha mẹ
878 cha mẹBờ sông
879 bờ biểnphân công
880 phân côngTờ giấy
881 tờ giấyvật chất
882 vật chấtủng hộ
883 ủng hộkết hợp
884 liên kếtsau
885 bưu kiệndùng
886 dùngdây nhau
887 dây nhauMập mạp
888 mập mạphân hoan
889 vui vẻnguyên bản
890 nângtrèo
891 Hoa hồngđến
892 đếnBộ lạc
893 bậc thầytheo dõi
894 theo dõicha mẹ
895 cha mẹBờ sông
896 bờ biểnphân công
897 phân côngTờ giấy
898 tờ giấyvật chất
899 vật chấtủng hộ
900 ủng hộkết hợp
901 liên kếtsau
902 bưu kiệndùng
903 dùngdây nhau
904 dây nhauMập mạp
905 mập mạphân hoan
906 vui vẻnguyên bản
907 nguyên bảnđăng lại
908 đăng lạitrạm
909 trạmcha
910 bốbánh mì
911 phá vỡtrọng tải
912 lô hàngChính xác
913 chống đỡdải
914 quán balời đề nghị
915 lời đề nghịbộ phận
916 bộ phậnnô lệ
917 nô lệVịt
918 Vịtkhoảng khăc
919 lập tứcthị trường
920 thị trườngBằng cấp
921 bằng cấpổn định
922 cư trúgà con
923 gà conyêu và quý
924 kính thưaKẻ thù
925 kẻ thùĐáp lại
926 Đáp lạiuống
927 uốnghiện ra
928 xảy raủng hộ
929 ủng hộlời nói
930 lời nóiThiên nhiên
931 thiên nhiênphạm vi
932 hơi nướchơi nước
933 sự chuyển độngcử động
934 đường dẫnđường dẫn
935 chất lỏngchất lỏng
936 để đăng nhậpđăng nhập
937 có nghĩa làcó nghĩa là
938 chỉ sốchỉ số
939 răng giảtrà
940 Bócvỏ bọc
941 họngcái cổ
942 ôxyôxy
943 ĐườngĐường
944 Cái chếtCái chết
945 hoàn toànđẹp
946 kỹ năngkỹ năng
947 Đàn bàxếp hàng
948 MùaMùa
949 dung dịchdung dịch
950 nam châmnam châm
951 Màu bạcmàu bạc
952 để cảm ơnKhông còn
953 chi nhánhchi nhánh
954 Trò chơicuộc thi đấu
955 Hậu tốHậu tố
956 đặc biệtđặc biệt
957 Hèn nhátnhân vật
958 sợ hãiSợ
959 khổng lồto lớn
960 chị gáiChị gái
961 ThépThép
962 để thảo luậnbàn luận
963 ở đằng trướcở đằng trước
964 Người đàn bàtương tự
965 tương tựđể lãnh đạo
966 hướng dẫntrải qua
967 trải quaghi bàn
968 ghi bànQuả táo
969 Quả táoĐã mua
970 trận đấuđược hướng dẫn
971 DẪN ĐẾNsân bóng đá
972 sân bóng đámột chiếc áo khoác
973 áo choàng ngoàiKích thước
974 đo lườngBản đồ
975 ThẻBăng
976 BăngDây
977 dâyTrượt
978 quần lótđể thắng
979 thắng lợimơ ước
980 mơ ướctối
981 tốiTình trạng
982 tình trạngCho ăn
983 cho ănDụng cụ
984 dụng cụtoàn bộ
985 toàn bộCơ sở
986 nền tảngMùi
987 đánh hơithung lũng
988 thung lũngcòn
989 CŨNG KHÔNGkép
990 képGhế
991 Ghếtiếp tục
992 tiếp tụckhối
993 khốiTabel
994 đồ thịmũ lưỡi trai
995 bán
996 bánthành công
997 thành côngCông ty
998 Công tytrừ
999 trừSự kiện
1000 Sự kiệnđặc biệt

sự tham gia

100 từ phổ biến nhất trong tiếng Đức là gì?

100 từ tiếng Đức được sử dụng thường xuyên nhất..
der / die / das (def. Art.) The;(dem. pron.) ....
Und (Conj.) Và ..
Sein (động từ) là;(AUX./PERFECT STENE).
trong (Prep.) trong [Biến thể: IM trong].
Ein (Undef. Art.) A, an;(pron.) một (của).
zu (chuẩn bị.) đến, tại;(adv.) Quá ..
Haben (động từ) để có;(AUX./PERFECT STENE).
ich (pers. pron.) i ..

Những từ tiếng Đức được sử dụng phổ biến nhất là gì?

Từ ngữ cơ bản của tiếng Đức..
Guten Tag = Chúc một ngày tốt lành ..
HALLO = Xin chào ..
Auf wiedersehen = Tạm biệt ..
Bitte = làm ơn ..
Danke = Cảm ơn, cảm ơn bạn ..
ENTSCHULDIGUNG = Xin lỗi ..
Gesundheit = ban phước cho bạn (sau khi ai đó hắt hơi).
Ja = vâng ..

100 từ được sử dụng nhiều nhất là gì?

Top 100 từ vựng mà người lớn nên biết..
Soliloquy..
Superfluous..
Syntax..
Thesis..
Validity..
Vernacular..
Virtual..
Vocational..

Có bao nhiêu từ tiếng Đức thường được sử dụng?

Điều này có nghĩa là, tiếng Đức chứa nhiều từ nhiều từ tiếng Anh. Trong cuộc trò chuyện hàng ngày, chúng tôi sử dụng ít từ hơn: chỉ 12.000 - 16.000 từ bao gồm khoảng 3,500 từ nước ngoài.The Duden, một cuốn sách tham khảo phổ biến cho ngữ pháp và chính tả tiếng Đức, liệt kê 135.000 từ.12.000 – 16.000 words including about 3.500 foreign words. The “Duden”, a popular reference book for grammar and orthography of the German language, lists 135.000 words.