Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022

Skip to content

Trang chủ / Giá Tôn Lợp / Báo Giá Tôn Đông Á 2022 Rẻ Nhất Tphcm

Bạn cần báo giá tôn Đông Á mới nhất hôm nay. Bạn đang tìm hiểu về tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu của công ty cổ phần Đông Á. Bạn cần mua tôn Đông á giá rẻ tại đại lý uy tín khu vực tphcm. Bạn cần biết quy cách, kích thước, trọng lượng tấm tole Đông Á. Bạn cần tìm hiểu những thông tin nhận biết sản phẩm tôn Đông Á chính hãng, … Hãy liên hệ ngay với Nhà máy tôn thép Nhật Minh chúng tôi để được hỗ trợ

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022

Tôn Đông Á là một trong những thương hiệu tôn lợp được ưa chuộng và chiếm thị phần lớn tại Việt Nam hiện nay. Sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng, giá thành cạnh tranh, mẫu mã, màu sắc đa dạng cùng với chế độ bảo hành lên đến 50 năm. Đây thực sự là một hãng tôn bạn không thể bỏ qua khi tìm kiếm loại tôn lợp cho ngôi nhà, công trình của mình

Nhà máy tôn thép Nhật Minh xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn Đông Á 2022 mới nhất để quý khách tham khảo. Bảng giá chi tiết nhất về các sản phẩm tôn Đông Á như: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt, …

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Báo giá tôn Đông Á mới nhất

Xin lưu ý: giá tôn Đông Á có thể thay đổi theo từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể, giá tole Đông Á có thể tăng hay giảm phụ thuộc vào thời điểm mua, số lượng đặt, vị trí giao hàng và đơn vị cung cấp. Vì vậy quý khách cần tham khảo báo giá tôn Đông Á ở nhiều đơn vị (ít nhất 3 nơi) để mua được sản phẩm chính hãng, đúng giá.

1/ Báo giá tôn kẽm Đông Á

Bảng giá tôn mạ kẽm Đông Á mà đại lý tôn thép Nhật Minh Steel cung cấp có quy cách như sau:

  • Cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sống vuông, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng
  • Độ dày tôn mạ kẽm: 0.16 ÷ 2.5 mm
  • Khả năng mạ kẽm: 60 ÷ 300 g/m2
  • Bề mặt tôn: Bóng, sáng, bông vân thường
  • Màu sắc: Trắng sữa, xanh dương tím, đỏ tươi, đỏ đậm
ĐỘ DÀY (Đo thực tế) TRỌNG LƯỢNG ( kg/m)  ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07)
2.5 dem 2.1 kg/m
3 dem 2.35 kg/m             82,000
3.5 dem 2.75 kg/m             89,000
4 dem 3.15 kg/m            104,000
4.5 dem 3.5 kg/m            115,000
5 dem 4.2 kg/m            125,000
ĐỘ DÀY (Đo thực tế) TRỌNG LƯỢNG ( kg/m)  ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07)
2.5 dem 2.1 kg/m
3 dem 2.5 kg/m             83,000
3.5 dem 3 kg/m             93,000
4 dem 3.5 kg/m            103,000
4.5 dem 3.9 kg/m            116,000
5 dem 4.4 kg/m            129,000

2/ Báo giá tôn lạnh Đông Á

Tôn lạnh Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao, chống nóng, phản xạ nhiệt tốt, tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm. Tôn lạnh của nhà máy Đông Á được dùng nhiều để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn… hay vỏ bọc của các thiết bị điện… và trang trí nội thất. Giá tôn Đông Á – tôn lạnh cạnh tranh và phù hợp với nhiều loại công trình

Sản phẩm tôn lạnh Đông Á được sản xuất theo quy cách sau:

Công nghệ sản xuất NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
Tiêu chuẩn sản xuất Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346
Độ dày tôn 0.16 ÷ 1.5 mm
Khổ rộng tấm tôn 750÷1250 mm
Trọng lượng cuộn tôn Max 10 tấn
Đường kính trong cuộn tôn 508 mm
Khả năng mạ 30 ÷ 200 g/m2
ĐỘ DÀY (Đo thực tế) TRỌNG LƯỢNG ( kg/m)  ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07)
3 dem 2.8 kg/m             97,000
3.5 dem 3.1 kg/m            107,000
4 dem 3.6 kg/m            117,000
4.5 dem 4.05 kg/m            127,000
5 dem 4.55 kg/m            137,000
ĐỘ DÀY (Đo thực tế) TRỌNG LƯỢNG ( kg/m)  ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07)
2.5 dem 2.0 kg/m
3 dem 2.5 kg/m             93,000
3.5 dem 3 kg/m            103,000
4 dem 3.5 kg/m            113,000
4.5 dem 3.9 kg/m            126,000
5 dem 4.4 kg/m            139,000

3/ Báo giá tôn Đông Á cách nhiệt

Nhà máy tôn thép Nhật Minh xin gửi đến quý khách bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt PU và bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt dán PE mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo.

GIA CÔNG CÁCH NHIỆT PU DÀY (18 – 20LY)

Cách nhiệt Đông Á 5 sóng vuông 65,000
Cách nhiệt Đông Á 9 sóng vuông 66,000
Chấn máng + diềm 5,000
Chấn vòm 5,000
Chấn úp nóc + xẻ dọc 6,500
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm 55,000

DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công)

Dán cách nhiệt PE – OPP 3LY 11,600
Dán cách nhiệt PE – OPP 5LY 15,200
Dán cách nhiệt PE – OPP 10LY 22,850
Dán cách nhiệt PE -OPP 20LY 38,600

DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy)

Dán cách nhiệt PE – OPP 3LY 14,300
Dán cách nhiệt PE – OPP 5LY 17,900
Dán cách nhiệt PE – OPP 10LY 24,650

4/ Báo giá tôn Đông Á giả ngói

Tôn sóng ngói Đông Á rất đa dạng về màu sắc, kiểu dáng, độ bền cao, tính thẩm mỹ cao, do đó được dùng ngày càng nhiều trong các công trình đặc biệt nhà biệt thự, mái thái, …Giá tôn Đông Á giả ngói quy cách:

  • Độ dày: 4.5 dem, 5dem
  • Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng Đơn giá VNĐ/m
4.5 dem – 3.96kg 110,000
5.0 dem – 4.44kg 120,000

Tôn Đông Á được đánh giá là sản phẩm có chất lượng tốt, tính thẩm mỹ cao, đa dạng về màu sắc đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng về mẫu mã, màu sắc, phong thủy. Quý khách có thể tham khảo bảng màu tôn Đông Á qua catalogue hoặc màu chụp thực tế tại nhà máy tôn Thép Nhật Minh chúng tôi nhé.

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Bảng màu tôn Đông Á mới nhất theo Catalogue

Cần xem màu thực tế, xin đến các cửa hàng, văn phòng hoặc kho hàng của công ty chúng tôi, vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết nhất về giá cả, quý cách và lựa chọn màu tôn Đông Á phù hợp nhất

Video clip chọn màu Tôn Đông Á theo phong thủy

Màu tôn có ảnh hưởng quan trọng đến việc chống nóng cho ngôi nhà, công trình. Cụ thể các màu tôn ảnh hưởng đến việc làm mát ngôi nhà như sau:

  • Tôn Đông Á màu ấm tông trầm như: màu đỏ, nâu đất, cam, …: Đây là những màu tôn đẹp và được ưa thích bậc nhất, rất phù hợp với khu vực nhà ở đồng bằng, nhiều cây xanh, khi hậu mát mẻ.
  • Tôn Đông Á màu trắng, sáng như màu trắng, trắng sữa, vàng kem,…: Những màu tôn này có hiệu quả chống nắng cao vì khả năng hấp thụ nhiệt ít, làm giảm nhiệt vào ban ngày.
  • Tôn Đông Á màu xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương: cũng là lựa chọn tuyệt vời vì sắc xanh nhẹ nhàng, dịu mát, hoà mình vào thiên nhiên.

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022

Công ty bán tôn Đông Á giá rẻ tphcm

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022

Mua tôn Đông Á giá rẻ tphcm

Cập nhật báo giá các loại tôn lợp hiện nay

Tôn Đông Á được đánh giá là sản phẩm có chất lượng tốt nhờ được đầu tư các trang thiết bị, dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại, thân thiện môi trường có nguồn gốc từ Nhật Bản, Châu Âu, Hàn Quốc… Thời gian bảo hành của Đông Á cực lâu từ 10 năm, 15 năm, 20 năm thậm chí 50 năm. Ngoài ra, giá tôn Đông Á khá rẻ tương xứng với chất lượng nên càng được sử dụng nhiều hơn.

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Tôn Đông Á là sự lựa chọn hàng đầu cho công trình

1/ Quy cách, kích thước, trọng lượng tôn Đông Á

Chiều rộng tấm tôn Đông Á là 750÷1250 mm, chiều dài tấm tôn Đông Á thường là 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu khách hàng. Chúng ta cần tính diện tích mái tôn và tính ra số tấm tôn cần dùng để đảm bảo lợp tôn đúng kỹ thuật, thẩm mỹ, an toàn và tiết kiệm

Độ dày tôn Đông Á thông dụng từ 0.16 ÷ 1.5 mm, cụ thể: 0,17mm, 0,22mm, 0,27mm, 0,31mm, 0,36mm, 0,37mm, 0,41mm, 0,44mm, 0,46mm, 52mm, 0,57mm, 0,62mm, 0,67mm, 1.02mm, 1.22mm, 1.47mm

Khuyến cáo: Tôn Đông Á có càng dày thì chất lượng càng tốt nhưng càng nặng và giá thành càng cao. Cần cân nhắc lựa chọn độ dày tôn phù hợp, không nên chọn tôn quá dày cũng như quá mỏng.

Hiện tại, Tôn Đông Á tại nhà máy được cung cấp dạng cuộn đến các đại lý, sau đó được cán sóng làm tấm lợp, các loại sóng tôn Đông Á: 5 sóng vuông,  9 sóng vuông,  11 sóng vuông,  13 sóng vuông,  vòm,  sóng ngói,  cách nhiệt,  Seamlock,  Kliplock,  đổ sàn…

2/ Những ưu điểm vượt trội của sản phẩm tôn Đông Á

Tôn Đông Á đầu tư các trang thiết bị, dây chuyền sản xuất tiên tiến với công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay từ các nước phát triển cao như: Nhật Bản, Châu Âu, Hàn Quốc…

Tôn Đông Á được tổ chức và điều hành bằng hệ thống tiên tiến theo chuẩn quốc tế như:

  • Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp Oracle ERP (có giá trị trên 1 triệu USD)
  • Quản lý chất lượng ISO 9001
  • Quản lý môi trường ISO 14001.

Thời gian bảo hành phai màu Tôn Đông Á lên đến 10 năm: Công ty Cổ phần Tôn Đông Á Bảo hành phai màu cho tất cả các sản phẩm tôn lạnh màu (PPGL), thời gian bảo hành phai màu lên đến 10 năm, chính sách cam kết bảo vệ ăn mòn thủng, thời gian bảo hành lên tới 20 năm.

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Chọn tôn Đông Á bảo hành đến 50 năm

Tôn Đông Á đạt giải nhất Chất lượng Quốc tế: Công ty Cổ phần Tôn Đông Á (tỉnh Bình Dương) được vinh danh ở hạng mục World Class Award – tương đương giải nhất cho loại hình sản xuất lớn tại khu vực Châu Á Thái Bình Dương

Tôn Đông Á 2 lần nhận Giải Vàng Chất lượng Việt Nam: Tôn Đông Á không đã 2 lần nhận Giải Vàng Chất lượng Việt Nam được Bộ Khoa học và Công Nghệ, Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Việt Nam đề cử với GPEA và là doanh nghiệp ngành thép đầu tiên ở Việt Nam nhận giải thưởng này.

Tôn Đông Á sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại nhất hiện nay: đầu tư 90 triệu USD cho công nghệ sản xuất, gồm các dây chuyền:

  • Dây chuyền thép cán nguội đảo chiều hai giá cán
  • Dây chuyền mạ kẽm và mạ hợp kim nhôm kẽm
  • Dây chuyền mạ màu
  • Dây chuyền tẩy rỉ

3/ Đôi nét về công ty cổ phần Tôn Đông Á

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là nhà sản xuất các sản phẩm thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng uy tín hàng đầu tại Việt Nam hiện nay

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Công ty tôn Đông Á

Được thành lập ngày 5/11/1998 với tên gọi Công ty TNHH Đông Á, đến năm 2004 đổi thành Công ty TNHH Tôn Đông Á và đổi thành công ty cổ Tôn Đông Á năm 2009

Nhà máy đầu tiên của công ty cổ phần Tôn Đông Á đặt tại số 5, đường Số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích nhà xưởng hơn 35.000 m² và có 2 dây chuyền mạ kẽm.

Quý 3 năm 2010, dây chuyền mạ kẽm/hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF chính thức đi vào hoạt động với các sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn lạnh màu chất lượng cao phục vụ cho ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Tháng 12/2012, đầu tư dự án ERP trên 1 triệu USD nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và quản lý sản xuất, kinh doanh. Ngoài ra Công ty còn duy trì hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, môi trường ISO 14001 và đang triển khai hệ thống quản lý năng lượng ISO 50001.

Tôn Đông Á sẽ có 2 dây chuyền mạ kẽm/nhôm kẽm, một dây chuyền cán nguội, một dây chuyền mạ màu, nâng tổng công suất của hai nhà máy lên 1 triệu tấn/năm.

Tôn Đông Á đã đạt được nhiều giải thưởng, huân chương, bằng khen cao quý từ Chính phủ và Nhà nước trao tặng như: 02 Huân chương Lao động Hạng Ba, huy chương Vàng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia, Sao Vàng Đất Việt – Top 100, Hàng Việt Nam Chất lượng cao do Người tiêu dùng bình chọn, VNR – 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam, Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín, Cúp vàng Hội chợ VietBuild…

4/ Tôn Đông Á có những loại nào ?

Công ty cổ phần Tôn Đông Á sản xuất đa dạng các loại thép lá mạ đáp ứng nhu cầu xây dựng, trang trí nội thất, ứng dụng công nghiệp….

Các sản phẩm chính: Thép cán nguội (tôn đen), thép mạ kẽm (tôn kẽm), thép mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh). Các loại tôn đen, tôn kẽm, tôn lạnh được phủ sơn tại các dây chuyền mạ màu sẽ trở thành các sản phẩm: tôn đen màu, tôn kẽm màu và tôn lạnh màu

Sản phẩm của Tôn Đông Á đa dạng quy cách, kích thước, độ dày, khối lượng lớp mạ và khổ rộng. Cụ thể về từng sản phẩm dưới đây:

Tôn kẽm Đông Á là thép cán nguội được mạ kẽm. Tôn kẽm của Tôn Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khí hậu nhiệt đới gió mùa của Việt Nam, được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như: cán sóng làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác nữa

4.1.1/ Thông số kỹ thuật tôn kẽm Đông Á
Công suất thiết bị 300.000 tấn/năm
Công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
Tiêu chuẩn JIS G3302 – Nhật, ASTM A653 – Mỹ, AS1397 – Úc, BS EN 10346 – Châu Âu
Độ dày Từ 0.16mm đến 2.5 mm
Bề rộng Từ 750mm đến 1250 mm
Trọng lượng cuộn Max 10 tấn
Đường kính trong 508 mm
Khả năng mạ 60 ÷ 300 g/m2
4.1.2/ Tiêu chuẩn chất lượng tôn kẽm Đông Á
Bề mặt thành phẩm Bóng, sáng, bông vân thường
Xử lý bề mặt Crom
Độ bền uốn (T-bend) 0 ÷ 3 T
Khối lượng mạ Z12: 120 g/m2/2 mặt

Z27: 275 g/m2/2 mặt

Thành phần lớp phủ 99.0% Zn
Giới hạn chảy ≥ 270 MPa
Đường kính trong 508 mm
4.1.3/ Quy cách sản phẩm tôn mạ kẽm Đông Á
Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Quy cách tôn mạ kẽm Đông Á

Tôn lạnh Đông Á được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần: 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si. Sản phẩm có độ bền cao gấp 4 lần tôn kẽm thông thường với khả năng chống ăn mòn, phản xạ nhiệt vượt trội

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Tôn lạnh Đông Á

Tôn lạnh Đông Á được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn… hay điện công nghiệp như vỏ bọc của các thiết bị điện, đặc biệt trong trang trí nội thất.

4.2.1/ Thông số kỹ thuật tôn lạnh Đông Á
Công suất thiết bị 300.000 tấn/năm
Công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
Tiêu chuẩn JIS G3302 – Nhật, ASTM A653 – Mỹ, AS1397 – Úc, BS EN 10346 – Châu Âu
Độ dày Từ 0.16mm đến 1.5 mm
Bề rộng Từ 750mm đến 1250 mm
Trọng lượng cuộn Max 10 tấn
Đường kính trong 508 mm
Khả năng mạ 30 ÷ 200 g/m2
4.2.2/ Quy cách tôn lạnh Đông Á
Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Quy cách tôn lạnh Đông Á

Tôn màu Đông Á gồm có tôn màu đen, tôn kẽm màu, tôn lạnh màu sử nguyên liệu là tôn tôn đen màu, tôn kẽm màu và tôn lạnh màu

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Tôn màu Đông Á

Sản phẩm tôn màu của Tôn Đông Á được dùng trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng, công nghiệp điện và trang trí nội thất.

4.3.1/ Thông số kỹ thuật tôn màu Đông Á
Công suất thiết bị 120.000 tấn/năm
Độ dày (mm) 0.20mm ÷ 0.80mm
Khổ rộng (mm) 750mm ÷ 1250mm
Trọng lượng cuộn (tấn) Tối đa 10 tấn
Đường kính trong (mm) 508mm
4.3.2/ Tiêu chuẩn chất lượng tôn màu Đông Á
Màu sắc Đa dạng màu sắc: màu trắng sữa, mà đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột, xanh lam, xanh ngọc, …
Thép nền Tôn mạ nhôm kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 của Nhật Bản; tiêu chuẩn BS EN 10346:2009 của Châu Âu; tiêu chuẩn AS 1397:2011 của Úc và tiêu chuẩn ASTM A792/A792M-10 của Mỹ.
Lớp sơn phủ Polyester, Super Polyester
Lớp sơn mặt chính 5μm – 25μm.
Lớp sơn lót mặt chính 3μm – 10μm.
Lớp sơn mặt lưng 3μm – 15μm.
Lớp sơn lót mặt lưng 3μm – 10μm
Độ cứng bút chì ≥ 2H
Độ bền dung môi Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR
Độ bền va đập 500 x 500 mm: Không bong tróc
Độ bền uốn ≤ 3 T
Độ bám dính ≥ 95%
Phun sương muối Mặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt
Giới hạn chảy ≥ 270 MPa (N/mm2)
Trọng lượng cuộn Max 10 tấn
Đường kính trong 508 mm
4.3.3/ Quy cách tôn màu Đông Á
Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Quy cách tôn màu Đông Á

Tôn cán sóng Đông Á là sử dụng tôn nền là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu gia công cán sóng theo yêu cầu khách hàng. Các loại sóng phổ biến như: Tôn Đông Á 5 sóng vuông, Tôn Đông Á 9 sóng vuông, Tôn Đông Á 11 sóng vuông, Tôn Đông Á 13 sóng la phông, Tôn vòm, Tôn Đông Á sóng ngói, Tôn cách nhiệt, Tôn Seamlock Đông Á, Tôn Kliplock, Tôn đổ sàn…

Tương tự tôn cách nhiệt Hoa Sen, tôn cách nhiệt Đông Á cũng chia thành 2 loại là tôn Đông Á cách nhiệt PU và tôn Đông Á cách nhiệt dán PE. Sản phẩm có quy cách như sau:

 Chỉ tiêu Tôn cách nhiệt Đông Á  6 Sóng
 Khổ sản phẩm  1,080 ± 10 mm
 Khổ hiệu dụng  1,000 mm
 Độ dày lõi cách nhiệt PU (Polyurethane)  18 mm/20 mm/22 mm
 Tỷ trọng xốp cách nhiệt  20 – 35 kg/m3
 Độ dày lớp tôn thông dụng  0.3 mm – 0.55 mm
 Lớp màng  Giấy bạc Đông Á/PP

1/ Cách nhận biết tôn Đông Á thật chính hãng

Có 2 cách dễ dàng nhận biết tôn Đông Á thật chính hãng:

  1. Quan sát dòng in vi tính ở mặt dưới của tâm tôn
  2. Cân tôn hoặc đo độ dày tôn sau đó so sánh với bảng quy cách của nhà máy công bố.

Xem dòng in phun vi tính ở mặt dưới của tấm tôn Đông á gồm các thông tin: logo, kích thước, quy cách sản phẩm được ghi rất rõ ràng, chính xác không bị nhòe, bị mờ hoặc bôi xóa, cụ thể:

a) Cách nhận biết tôn lạnh Đông Á
Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Cách nhận biết tôn lạnh Đông Á qua thông tin dòng in phun vi tính trên sản phẩm

Trong đó:

  • a: logo tôn đông á
  • b: loại sản phẩm: tôn lạnh
  • c: tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
  • d: ca, ngày tháng năm sản xuất
  • e: độ dày thành phẩm sau mạ (mm)
  • f: khối lượng thành phẩm sau mạ (kg/mét)
  • g: thời gian mạ
  • h: số mét đếm
b) Cách nhận biết tôn màu Đông Á
Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Cách nhận biết tôn màu đông Á qua dòng thông tin in phun trên tấm tôn

Trong đó:

  • a: logo tôn đông á
  • b: loại sản phẩm: tôn màu
  • c: tiêu chuẩn chất lượng
  • d: ca, ngày tháng năm sản xuất
  • e: độ dày thành phẩm sau mạ (mm)
  • f: khối lượng thành phẩm sau mạ (kg/mét)
  • g: thời gian mạ
  • h: số mét đếm

Bạn cần chuẩn bị cân và palmer để thực hiện cách nhận biết này, cũng rất dễ dàng, cụ thể như sau:

a) Cân tấm tôn Đông Á và so sánh với bảng quy cách công bố của nhà máy Đông Á
Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Nhận biết tôn Đông Á thật bằng phương pháp cân tôn và so sánh với trọng lượng công bố của nhà máy

Thực hiện cân 1 mét hoặc cả tấm tôn, rồi đem so sánh với bảng thông số công bố của nhà máy

Lưu ý: dùng loại cân điện tử có độ chính xác cao

Bảng thông số quy cách của nhà máy tôn Đông Á
Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Bảng thông số quy cách tôn Đông Á được nhà máy công bố
b) Đo độ dày tôn Đông Á bằng palmer
Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Dùng palmer để đo độ dày tôn Đông Á

Dùng palmer đo độ dày tôn Đông Á sau đó so sánh với độ dày công bố của nhà máy

Nếu trong trường hợp bạn không nhận biết được sản phẩm tôn Đông Á chính hãng bằng 2 cách trên, bạn có thể thực hiện 2 cách sau:

Bạn có thể gửi mẫu tôn bạn mua về nhà máy hoặc đại lý chính thức tôn Đông Á để kiểm tra.

Lưu ý: Mẫu tôn gửi phải ít nhất dài 0,5 mm tôn, thông thường thời gian kiểm định khoảng 3-4 ngày làm việc.

Bạn yêu cầu bên bán xuất hóa đơn đỏ và ghi đầy đủ thông tin quy cách số lượng sản phẩm bạn mua.

2/ Chế độ bảo hành của các sản phẩm Tôn Đông Á

Công ty cổ phần Tôn Đông Á cam kết chất lượng sản phẩm thông qua chế độ bảo hành. Các sản phẩm được bảo hành từ 10, 15, 20 năm thậm chí 50 năm trong những điều kiện nhất định

Top tôn đông á giá bao nhiêu năm 2022
Phiếu bảo hành tôn Đông Á

Bạn cần mua tôn Đông Á giá rẻ chính hãng tại tphcm. Bạn cần tìm đại lý tôn Đông Á tại khu vực tphcm. Hãy liên hệ ngay với Nhà máy tôn thép Nhật Minh để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá chi tiết.

Xin lưu ý: hiện nay có rất nhiều đơn vị vì lợi nhuận đã làm nhái, làm giả tôn Đông Á, trộn tôn kém chất lượng gây thiệt hại về kinh tế đối với người sử dụng và làm giảm tuổi thọ công trình. Chính vì vậy để mua được tôn Đông Á giá rẻ, chính hãng, bạn cần tham khảo những kinh nghiệm chúng tôi tổng hợp dưới đây

  • Để tránh mua phải hàng nhái, hàng giả, kém chất lượng, việc đầu tiên bạn cần làm là mua tại đại lý chính thức của Tôn Đông Á
  • Mua tole Đông Á tại đại lý chính thức đảm bảo đúng chất lượng và đúng giá
  • Được bảo hành theo đúng tiêu chuẩn nhà máy
  • Nhà máy tôn thép Nhật Minh có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu lợp nhà nói chung và tôn Đông Á nói riêng, được nhiều nhà thầu tin tưởng hợp tác
  • đại lý chính thức của Tôn Đông Á tại Tphcm
  • Giá gốc đại lý
  • Có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu cho khách mua nhiều
  • Miễn phí vận chuyển tphcm
  • Luôn có tất cả các loại tôn Đông Á đầy đủ kích thước, quý cách, màu sắc đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng

Quý khách cần tư vấn, báo giá tôn Đông Á mới nhất hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và nhận báo giá ưu đãi ngay hôm nay

  • Bạn cần báo giá tôn Đại Thiên Lộc mới nhất hiện nay? Bạn đang tìm hiểu …

  • Bạn cần báo giá tôn dầu mới nhất ? Bạn đang tìm hiểu về tôn thép …

  • Bạn cần báo giá tôn 7 sóng vuông mới nhất ? Bạn đang tìm hiểu …

  • Bạn đang cần báo giá tôn máng xối mới nhất ? Bạn đang tìm hiểu …