Trình diễn 23 thêm thứ hạng của Seoul National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 12 đối tượng
- Xếp hạng đại học [28]
-
3
-
83
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
2
-
56
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
4
-
162
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 25 thêm thứ hạng của KAIST - Korea Advanced Institute of Science & Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 10 đối tượng
- Xếp hạng đại học [26]
-
2
-
76
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
3
-
76
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
2
-
107
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 23 thêm thứ hạng của Yonsei University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 12 đối tượng
- Xếp hạng đại học [23]
-
7
-
201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
4
-
79
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
3
-
131
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 20 thêm thứ hạng của Korea University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 12 đối tượng
- Xếp hạng đại học [26]
-
4
-
145
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
6
-
145
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
5
-
193
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 23 thêm thứ hạng của Sungkyunkwan University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 10 đối tượng
- Xếp hạng đại học [28]
-
5
-
149
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
5
-
100
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
8
-
405
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 25 thêm thứ hạng của Pohang University of Science and Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 6 đối tượng
- Xếp hạng đại học [24]
-
10
-
301
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
7
-
164
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
6
-
239
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 21 thêm thứ hạng của Hanyang University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 11 đối tượng
- Xếp hạng đại học [20]
-
6
-
199
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
8
-
266
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
9
-
424
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 17 thêm thứ hạng của Ulsan National Institute of Science and Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 4 đối tượng
- Xếp hạng đại học [21]
-
8
-
251
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
11
-
332
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
7
-
291
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 18 thêm thứ hạng của Kyung Hee University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 11 đối tượng
- Xếp hạng đại học [17]
-
9
-
251
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
12
-
436
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
15
-
522
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 14 thêm thứ hạng của Sejong University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 8 đối tượng
- Xếp hạng đại học [23]
-
13
-
401
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
10
-
328
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
20
-
612
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 20 thêm thứ hạng của Gwangju Institute of Science and Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng
- Xếp hạng đại học [14]
-
11
-
351
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
9
-
307
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
23
-
637
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 11 thêm thứ hạng của Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng
- Xếp hạng đại học [21]
-
16
-
501
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
16
-
520
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
10
-
443
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 18 thêm thứ hạng của Kyungpook National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 7 đối tượng
- Xếp hạng đại học [22]
-
12
-
401
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
13
-
494
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
12
-
491
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 19 thêm thứ hạng của Chung-Ang University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 8 đối tượng
- Xếp hạng đại học [20]
-
19
-
601
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
14
-
498
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
27
-
676
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 17 thêm thứ hạng của Ewha Womens University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 7 đối tượng
- Xếp hạng đại học [21]
-
15
-
501
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
19
-
631
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
16
-
528
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 18 thêm thứ hạng của Ajou University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 5 đối tượng
- Xếp hạng đại học [22]
-
17
-
501
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
18
-
611
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
14
-
506
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 19 thêm thứ hạng của Pusan National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 8 đối tượng
- Xếp hạng đại học [21]
-
14
-
501
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
23
-
751
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
13
-
500
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 18 thêm thứ hạng của University of Ulsan và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [18]
-
20
-
601
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
25
-
801
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
17
-
533
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 15 thêm thứ hạng của Konkuk University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 6 đối tượng
- Xếp hạng đại học [17]
-
21
-
601
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
31
-
951
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
29
-
707
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 14 thêm thứ hạng của Yeungnam University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 6 đối tượng
- Xếp hạng đại học [19]
-
22
-
801
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
26
-
851
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
21
-
616
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 16 thêm thứ hạng của Chonnam National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 6 đối tượng
- Xếp hạng đại học [21]
-
25
-
801
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
22
-
721
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
28
-
705
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 18 thêm thứ hạng của Jeonbuk National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 5 đối tượng
- Xếp hạng đại học [18]
-
23
-
801
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
27
-
851
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
22
-
617
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 15 thêm thứ hạng của Chungnam National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 6 đối tượng
- Xếp hạng đại học [18]
-
24
-
801
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
21
-
691
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
26
-
662
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 15 thêm thứ hạng của Inha University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 6 đối tượng
- Xếp hạng đại học [16]
-
27
-
801
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
15
-
509
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
36
-
838
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 13 thêm thứ hạng của Sogang University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 6 đối tượng
- Xếp hạng đại học [16]
-
26
-
801
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
30
-
951
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
41
-
976
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 13 thêm thứ hạng của University of Seoul và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng
- Xếp hạng đại học [7]
-
18
-
601
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
24
-
781
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
28
-
222
QS University Rankings: Asia [Đã đăng 08 tháng 11, 2023]Trình diễn 4 thêm thứ hạng của The Catholic University of Korea và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [14]
-
38
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
34
-
1001
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
31
-
742
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 11 thêm thứ hạng của Kangwon National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 6 đối tượng
- Xếp hạng đại học [18]
-
35
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
28
-
901
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
32
-
785
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 15 thêm thứ hạng của Hallym University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng
- Xếp hạng đại học [15]
-
33
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
32
-
1001
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
34
-
818
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 12 thêm thứ hạng của Chungbuk National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 4 đối tượng
- Xếp hạng đại học [14]
-
30
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
37
-
1001
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
38
-
858
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 11 thêm thứ hạng của Soonchunhyang University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [12]
-
29
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
36
-
1001
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
45
-
1111
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 9 thêm thứ hạng của Seoul National University of Science and Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng
- Xếp hạng đại học [11]
-
20
-
671
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
19
-
607
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
21
-
1046
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022]Trình diễn 8 thêm thứ hạng của Dongguk University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [13]
-
37
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
43
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
47
-
1129
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 10 thêm thứ hạng của Jeju National University of Education và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [11]
-
28
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
38
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
62
-
1615
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 8 thêm thứ hạng của Pukyong National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 4 đối tượng
- Xếp hạng đại học [17]
-
34
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
40
-
916
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
26
-
1208
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022]Trình diễn 14 thêm thứ hạng của Gyeongsang National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 5 đối tượng
- Xếp hạng đại học [15]
-
39
-
1501
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
35
-
1001
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
39
-
867
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 12 thêm thứ hạng của Kookmin University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng
- Xếp hạng đại học [11]
-
31
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
40
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
43
-
1069
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024]Trình diễn 8 thêm thứ hạng của Soongsil University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [11]
-
36
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
51
-
1266
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
34
-
1520
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022]Trình diễn 8 thêm thứ hạng của Incheon National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng
- Xếp hạng đại học [9]
-
32
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới [Đã đăng 27 tháng 9, 2023] -
50
-
1199
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
50
-
1847
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022]Trình diễn 6 thêm thứ hạng của Chosun University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [9]
-
17
-
575
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
60
-
1587
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
43
-
1705
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022]Trình diễn 6 thêm thứ hạng của Hankuk University of Foreign Studies và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [9]
-
33
-
1001
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
44
-
1104
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
42
-
1678
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022]Trình diễn 6 thêm thứ hạng của Dankook University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [11]
-
18
-
602
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
25
-
1190
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] -
12
-
355
CWTS Leiden Ranking [Đã đăng 21 tháng 6, 2023]Trình diễn 8 thêm thứ hạng của Catholic University of Korea và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [9]
-
24
-
644
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
30
-
1386
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] -
20
-
586
CWTS Leiden Ranking [Đã đăng 21 tháng 6, 2023]Trình diễn 6 thêm thứ hạng của Gachon University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng
- Xếp hạng đại học [4]
-
29
-
901
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
63
-
1670
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
30
-
239
QS University Rankings: Asia [Đã đăng 08 tháng 11, 2023]Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Sungshin Women's University
- Xếp hạng đại học [8]
-
39
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
37
-
848
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
40
-
1647
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022]Trình diễn 5 thêm thứ hạng của Sookmyung Women's University
- Xếp hạng đại học [8]
-
42
-
1201
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS [Đã đăng 27 tháng 6, 2023] -
53
-
1334
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
54
-
1934
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022]Trình diễn 5 thêm thứ hạng của Hongik University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng
- Xếp hạng đại học [7]
-
42
-
1062
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
38
-
1585
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] -
35
-
965
CWTS Leiden Ranking [Đã đăng 21 tháng 6, 2023]Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Inje University
- Xếp hạng đại học [7]
-
30
-
714
Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 06 tháng 3, 2024] -
33
-
1465
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] -
41
-
1200
CWTS Leiden Ranking [Đã đăng 21 tháng 6, 2023]Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Kwangwoon University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Hàn Quốc
Khoa học vật liệuQS World University Rankings By Subject
Tiếp thịQS World University Rankings By Subject
Nha khoaURAP University Ranking by Academic Performance - By Field
Hóa họcNature Index - Top 100 Institutions in Sciences Asia Pacific
Xã hội họcQS World University Rankings By Subject
Khoa học máy tínhTHE World University Rankings by Subject
Ngôn ngữ họcQS World University Rankings By Subject
Toán họcQS World University Rankings By Subject
Giáo dụcTHE World University Rankings by Subject
LuậtQS World University Rankings By Subject
Hàn Quốc Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế
133 ra khỏi 238 Đại học ở Hàn Quốc
Mã điện thoại quốc gia: +82
- Những thành phố lớn nhất ở Hàn Quốc:
- 1. Seoul: 10,300,000
- 2. Busan: 3,700,000
- 3. Incheon: 2,600,000
- 4. Daegu: 2,600,000
- 5. Daejeon: 1,500,000
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Hàn Quốc
Các trang liên quan hữu ích
Các liên kết dưới đây được lựa chọn cẩn thận vì tính hữu ích. Chúng tôi có thể kiếm được hoa hồng khi mua hàng.
Hỏi & Đáp
đứng nhất tại Hàn Quốc trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 112 xếp hạng các trường đại học.
xếp hạng nhà xuất bản
Trường đại học: 12584 Đã đăng: 27 tháng 6, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Bảng xếp hạng đại học thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 1001 Đã đăng: 23 tháng 9, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng việc làm của QS:
Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 150 Đã đăng: 24 tháng 6, 2020 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-QS 50 dưới 50:
Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5% Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 2952 Đã đăng: 08 tháng 11, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-QS University Rankings: Asia:
Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10% Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 8000 Đã đăng: 13 tháng 5, 2024 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-CWUR Center for World University Rankings:
Hiệu suất nghiên cứu: 40% - Kết quả nghiên cứu: 10% - Ấn phẩm chất lượng cao: 10% - Ảnh hưởng: 10% - Trích dẫn: 10% Chất lượng giáo dục: 25% Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 5129 Đã đăng: 21 tháng 6, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-CWTS Leiden Ranking:
Tác động khoa học Số lượng xuất bản Hợp tác Truy cập mở Đa dạng giới tính
xem phương pháp luận
Trường đại học: 3103 Đã đăng: 11 tháng 7, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng hiệu suất của các bài báo khoa học của NTU:
Năng suất nghiên cứu: 25% - # Bài báo trong 11 năm qua: 10% - # Bài báo năm hiện tại: 15% Tác động nghiên cứu: 35% - # Số lần trích dẫn trong 11 năm qua: 15% - # Trích dẫn trong 2 năm qua: 10% - Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10% Nghiên cứu xuất sắc: 40% - Chỉ số H trong 2 năm qua: 10% - # Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15% - # Các bài báo năm nay trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 9699 Đã đăng: 15 tháng 6, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Chỉ số thiên nhiên - Học thuật:
Số bài viết [AC] Số phân số [FC] Số phân số có trọng số [WFC]
Trường đại học: 2688 Đã đăng: 11 tháng 11, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Báo cáo mức lương của trường đại học Payscale - Các trường đại học tốt nhất [chỉ dành cho cử nhân]:
xếp hạng dựa trên ROI
xem phương pháp luận
Trường đại học: 3939 Đã đăng: 25 tháng 5, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR:
Giảng dạy: 40% - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao: 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao: 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy: 8% Nghiên cứu: 40% - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận: 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa: 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới: 8% Tính đa dạng quốc tế: 10% - Khoa quốc tế: 2% - Sinh viên quốc tế: 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế: 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý: 2% - Cấp độ quốc tế: 2% Tính bền vững về tài chính: 10% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa: 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên: 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức : 2%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 2046 Đã đăng: 25 tháng 5, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng học thuật RUR:
Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa [Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới] 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 2917 Đã đăng: 25 tháng 5, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng danh tiếng RUR:
Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 21682 Đã đăng: 06 tháng 3, 2024 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Scimago Institutions Rankings:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 13016 Đã đăng: 15 tháng 8, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng học thuật ARWU của các trường đại học trên thế giới - ShanghaiRanking:
Chất lượng giáo dục 10% - Cựu sinh viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 10% Chất lượng giảng viên 40% - Nhân viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 20% - Nhà nghiên cứu được trích dẫn cao 20% Kết quả nghiên cứu 40% - Bài báo xuất bản trên tạp chí Nature và Science 20% - Bài báo được lập chỉ mục trong Chỉ số trích dẫn khoa học-Mở rộng & Chỉ số trích dẫn khoa học xã hội 20% Hiệu suất bình quân đầu người 10%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 14232 Đã đăng: 27 tháng 9, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Bảng xếp hạng đại học thế giới:
30% Giảng dạy [Môi trường học tập] - Khảo sát danh tiếng: 15% - Tỷ lệ nhân viên trên sinh viên: 4,5% - Tỷ lệ tiến sĩ trên cử nhân: 2,25% - Tỷ lệ tiến sĩ trên nhân viên học thuật: 6% - Tổ chức thu nhập: 2,25% 30% Nghiên cứu [Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng] - Khảo sát danh tiếng: 18% - Thu nhập từ nghiên cứu: 6% - Năng suất nghiên cứu: 6% 30% Trích dẫn [Ảnh hưởng của Nghiên cứu] 7,5% Triển vọng Quốc tế [Nhân viên, Sinh viên và Nghiên cứu] - Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2,5% - Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2,5% - Hợp tác quốc tế: 2,5% 2,5% Thu nhập ngành [Chuyển giao kiến thức]"
xem phương pháp luận
Trường đại học: 735 Đã đăng: 23 tháng 11, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng trường đại học có khả năng tuyển dụng toàn cầu:
Khả năng việc làm [khảo sát] 100%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 831 Đã đăng: 27 tháng 7, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-THE World Reputation Rankings:
Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 750 Đã đăng: 25 tháng 1, 2024 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-THE World’s Most International Universities:
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 3064 Đã đăng: 30 tháng 4, 2024 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-THE Asia University Ranking:
Nghiên cứu [khối lượng, thu nhập và danh tiếng] 30% Trích dẫn 30% Giảng dạy 25% Triển vọng quốc tế [nhân viên, sinh viên, nghiên cứu] 7,5% Thu nhập ngành [chuyển giao kiến thức] 7,5%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 2706 Đã đăng: 14 tháng 5, 2024 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-THE Young University Rankings:
Giảng dạy 30% Nghiên cứu [khối lượng, thu nhập và danh tiếng] 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế [nhân viên, sinh viên, nghiên cứu] 7,5% Thu nhập ngành [chuyển giao kiến thức] 2,5%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 100 Đã đăng: 23 tháng 10, 2019 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Các trường đại học sáng tạo nhất của Reuters:
Số Bằng sáng chế 33% Trích dẫn Bằng sáng chế 34% Tác động Trích dẫn Văn kiện Công nghiệp 11% Phần trăm các Văn kiện Hợp tác Công nghiệp 11% Tổng số Web của Báo cáo Tổng hợp Cốt lõi Khoa học 11%
xem phương pháp luận
Trường đại học: 75 Đã đăng: 01 tháng 1, 2019 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Các trường đại học sáng tạo nhất Châu Á Thái Bình Dương:
Số bằng sáng chế 11.11% Bằng sáng chế thành công 11.11% Bằng sáng chế toàn cầu 11.11% Trích dẫn bằng sáng chế 11.11% Phần trăm bằng sáng chế được trích dẫn/Tác động trích dẫn bằng sáng chế 11.11% Bằng sáng chế của Tác động Trích dẫn Bài viết 11.11% Tác động Trích dẫn Bài viết Công nghiệp 11.11% Phần trăm Các Bài viết Hợp tác Công nghiệp 11.11% Tổng số web của Các báo cáo Tập hợp Cốt lõi Khoa học 11.11%
Trường tốp 1 2 3 Hàn Quốc là gì?
Trong đó: Trường Top 1 – trường ưu tú: là các trường có tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp dưới 1%. Tường Top 2 – trường chứng nhận: ra thư mời. Trường Top 3 – trường không được chứng nhận: ra mã code.
Hàn Quốc có tất cả bao nhiêu trường đại học?
Hàn Quốc có hơn 200+ trường đại học và được phân bố ở khắp các tỉnh và thành phố. Và khi nhắc đến việc chọn trường thì không thể không cân nhắc đến các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc. Thủ đô Seoul tập trung hơn 40 trường đại học lớn nhỏ và luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu khi đi du học Hàn Quốc.
Đại học Konkuk dùng thử máy Hàn Quốc?
Theo bảng xếp hạng các trường đại học Hàn Quốc Joong Ang Ilbo, ĐH Konkuk đứng thứ 15 tại Hàn Quốc. Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Hợp tác Công nghiệp Đại học – Doanh nghiệp [LINC+].
Sogang University xếp hạng bao nhiêu thế giới?
Đại học Sogang University. Xếp thứ 10 tại Hàn Quốc và đứng thứ 435 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2019®, Đại học Sogang là một trong những trường đại học nghiên cứu và nghệ thuật tự do hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1960 bởi Hiệp hội Chúa Giêsu.