Topic nói về thói quen mua sắm

Bạn chuẩn bị đi du lịch tại những khu thiên đường mua sắm ở Paris, Hồng Kông, Thái Lan?

Bạn đã lên kế hoạch hốt thật nhiều đồ xịn sò nhưng lại không biết phải nói thế nào khi đi shopping?

Hay bạn là người bán hàng, và cửa hàng của bạn nằm ở khu người nước ngoài cư trú?

Bạn muốn phấn đấu trở thành nhân viên bán hàng xuất sắc nhưng lại chưa biết cách giao tiếp với các thượng đế phương Tây?

Vậy thì bài viết này chính là bí kíp cho bạn.

Và mình ở đây để giúp bạn, chỉ cần thuộc nằm lòng những từ vựng, câu tiếng Anhgiao tiếp cơ bản theo chủ đềmua sắm này là bạn hoàn toàn tự tin rồi.

Lets go!

Từ Vựng, Cụm Từ Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản Về Mua Sắm

Từ vựng về thực phẩm

Non-fat milk: sữa không béo

Ketchup: tương cà chua

Unsalted peanuts: đậu phộng rang không muối

Yogurt: sữa chua

Flour: bột

Cheese: pho mát

Eggs: trứng

Meat: thịt

Juice: nước ép hoa quả

Sugar: đường

Butter: bơ

Salt: muối

Pepper: ớt

Olive oil: dầu ô liu

Cheeseburger: bánh mì kẹp thịt pho mát

Crisps: khoai tây lát

Tea: trà

Ice-cream: kem

Lemonade: nước chanh

Snacks: đồ ăn vặt

Bread: bánh mì

Milk: sữa

Ham: thịt giăm bông, thịt xông khói

Bạn có thể học từ vựng tiếng anh theo chủ đề qua hình ảnh.

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về đồ dùng hàng ngày

Bath towel: khăn tắm

Bath toys: đồ chơi khi tắm

Bleach: thuốc tẩy trắng

Broom: chổi

Clothes line: dây phơi đồ

Clothes pin: kẹp phơi đồ

Comb: lược

Dryer: máy sấy

Dustpan: xẻng hót rác

Electric razor: dao cạo râu điện

Facecloth: khăn mặt

Fly swatter: vỉ ruồi

Hanger: móc phơi quần áo

Iron: bàn là

Ironing board: bàn để là quần áo

Lighter: bật lửa

Matchbook: hộp diêm

Mop: cây lau nhà

Mouthwash: nước súc miệng

Razor: dao cạo râu

Scrub brush: bàn chải giặt

Shampoo: dầu gội đầu

Sink: bồn rửa mặt

Soap: xà phòng

Sponge: miếng bọt biển

Spray bottle: bình xịt

Toilet paper: giấy vệ sinh

Toothbrush: bàn chải đánh răng

Towel: khăn tắm

Trash bag: bao đựng rác

Trash can: thùng rác

Vacuum cleaner: máy hút bụi

Washcloth: khăn lau

Washing machine: máy giặt

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong siêu thị, cửa hàng

Aisle: lối đi

Bin: thùng chứa

Baked goods: đồ khô [bánh quy, bánh ngọt]

Beverage: thức uống giải khát

Bread counter: quầy bánh mì

Carrier bag: túi đựng hàng

Canned goods: đồ đóng hộp

Cashier: người thu ngân

Cash register: máy đếm tiền

Check: séc

Checkout: quầy thu tiền

Counter: quầy hàng

Dairy products: các sản phẩm làm từ sữa

Drink/ Beverages: đồ uống

Freezer: máy làm lạnh

Frozen foods: thức ăn đông lạnh

Frozen foods section: quầy đông lạnh

Groceries: hàng tạp hóa

Grocery: cửa hàng tạp hóa

Household items/goods: đồ gia dụng

Scale: cái cân đĩa

Shelf: kệ, ngăn, giá để hàng

Shopping basket/cart: xe đẩy, giỏ mua hàng

Từ vựng tiếng Anh về trang phục

Baseball cap: mũ lưỡi trai

Tie: cà vạt

Raincoat: áo mưa

Overcoat: áo măng tô

Dress: váy liền

Skirt: chân váy

Blouse: áo sơ mi nữ

Mini-skirt: váy ngắn

Suit: bộ com lê

T-shirt: áo phông

Cardigan: áo khoác len mỏng

Tie: cà vạt

Boxer shorts: quần đùi

Sweater: áo len

Shirt: áo sơ mi

Những cụm từ tiếng Anh giao tiếp cơ bản về mua sắm

Buy 1 get 1 free: Mua 1 tặng 1

Buy 1 get 50% off your second item: Mua 1 sản phẩm được giảm 50% sản phẩm thứ hai

Buy now pay later: Mua trước, thanh toán sau

Expires: Hạn sử dụng

Exchange only: Chỉ chấp nhận đổi hàng

Deposit required: Đặt cọc bắt buộc

No delivery: Không giao hàng

No exchanges or refunds: Không chấp nhận đổi trả hay hoàn trả

Những danh từ luôn dùng ở số nhiều:

Trousers: quần tây

Scissors: kéo

Jeans: quần bò

Shorts: quần soóc

Pyjamas: đồ ngủ

Stockings: tất dài

Tights: quần tất

Socks: tất

High heels: giày cao gót

Boots: bốt

Gloves: găng tay

Những Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản Chủ Đề Mua Sắm Dành Cho Khách Hàng

Những câu giao tiếp chung

  • Excuse me! How much is it?
  • Excuse me! How much are these?
  • How much does it cost?
  • What is the price after the discount?
  • Excuse me! Can you help me, please?
  • Do you know anywhere I could try?
  • Is this new or used?
  • Could you give me any off?
  • Do you have any?/ Do you sell any?
  • What time do you open/close?
  • Thats cheap!
  • Thats good value!
  • Are you open on?
  • When are you open/ closed?
  • How much is the tax?
  • When will you get it?
  • Does it come with a guarantee?
  • Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền vậy?
  • Xin lỗi, mấy thứ này bao nhiêu tiền vậy?
  • Cái này giá bao nhiêu vậy?
  • Giá sau khi chiết khấu là bao nhiêu?
  • Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?
  • Bạn có biết nơi nào khác tôi nên tìm thử không?
  • Cái này là mới hay đã sử dụng rồi?
  • Bạn có thể giảm giá cho tôi được không?
  • Bạn có bánkhông?
  • Mấy giờ bên bạn mở cửa/đóng cửa? [Mang ý hỏi ngày, và giờ hoạt động cụ thể]
  • Rẻ thật đó!
  • Cái này thật tốt!
  • Bạn có mở cửa vào?
  • Khi nào thì bạn đóng cửa/ mở cửa? [Trong bối cảnh bạn muốn biết còn mấy tiếng nữa họ đóng/ mở cửa]
  • Thuế của sản phẩm này là bao nhiêu?
  • Khi nào bên bạn có hàng?
  • Sản phẩm này có bảo hành không?

Khi đi siêu thị ngoài việc mua sắm bạn còn có cơ hội thử rất nhiều thực phẩm mới

Những câu giao tiếp tiếng Anh mua sắm nhu yếu phẩm, thực phẩm thường ngày

  • Do you have ketchup?
  • Could you tell me where the meat section is?
  • Where can I find non-fat milk?
  • I am looking for olive oil? Do you have any?
  • Is this on sale?
  • I need detergent for my washing machine.
  • Will I find cookie in that section?
  • Could you tell me where I can find dairy products?
  • Could I have a carrier bag, please?
  • Could I have another carrier bag, please?
  • Id like that piece of cheese.
  • I didnt find the brand Sunsilk.
  • Bạn có bán tương cà chua không?
  • Bạn có thể chỉ cho tôi quầy thịt ở đâu không?
  • Tôi có thể tìm thấy sữa không béo ở đâu?
  • Tôi đang tìm dầu ô liu. Ở đây có không?
  • Cái này đang giảm giá phải không?
  • Tôi cần mua chất tẩy rửa máy giặt.
  • Tôi sẽ tìm thấy bánh quy ở quầy đó chứ?
  • Bạn có thể chỉ cho tôi quầy sữa ở đâu không?
  • Cho tôi xin một chiếc túi đựng đồ được không?
  • Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không?
  • Tôi muốn mua miếng pho mát đó.
  • Tôi không tìm thấy nhãn hiệu Sunsilk.

Các câu giao tiếp tiếng Anh tại cửa hàng trang phục, trang sức

  • What size is it?
  • What size are these?
  • May/Could I try it on?
  • What is the material of this one?
  • Ok, Ill take it
  • How much is this scarf?
  • How much are these jeans?
  • Have you got it in a smaller/ larger size?
  • Theyre just right/ fit.
  • I take a size 9.
  • Its just right/fit.
  • Could I try this on?
  • Could I try these on?
  • Do you have these shoes in size 9? [Do you have these in medium?] [*]
  • Do you have this in a different size?
  • Do you have a fitting room?
  • Where is the fitting room?
  • Could you help me measure my waist?
  • Is this the only colour youre got?
  • What are these made of?
  • Are these washable?
  • Can I change another one if its not suitable for me?
  • Im just looking.
  • Do you have any cheaper?
  • Arent you having a sale now?
  • Do you have this item in stock?
  • How does this jean look on me?
  • Nó cỡ bao nhiêu?
  • Chúng cỡ bao nhiêu?
  • Tôi có thể thử nó không?
  • Chất liệu của cái này là gì vậy?
  • Được, tôi sẽ lấy cái này.
  • Cái khăn này giá bao nhiêu?
  • Quần bò này giá bao nhiêu?
  • Bạn có chiếc này cỡ nhỏ hơn/ lớn hơn không?
  • Chúng vừa vặn.
  • Tôi lấy cỡ 10.
  • Nó vừa vặn.
  • Tôi có thể thử chiếc này không?
  • Tôi có thể thử chúng được không?
  • Bạn có đôi giày này cỡ 9 không?
  • Bạn có những đồ này cỡ trung bình [M] không?
  • Bạn có cái này cỡ khác không?
  • Ở đây có phòng thử đồ không?
  • Phòng thử đồ ở đâu vậy?
  • Bạn có thể đo vòng eo giúp tôi được không?
  • Đây là màu duy nhất bạn có à?
  • Chúng làm từ chất liệu gì?
  • Những cái này có thể giặt được không?
  • Tôi có thể đổi cái khác nếu cái này không phù hợp với tôi được không?
  • Tôi chỉ đang xem thôi.
  • Bạn có cái nào rẻ hơn không?
  • Bạn có loại nào đang giảm giá không?
  • Bạn còn mặt hàng này không?
  • Trông tôi mặc quần bò này thế nào?

Chú thích:

[*] Vì quy định cỡ giày ở các nước là khác nhau, nên nếu như bạn không biết cỡ giày chính xác của họ là bao nhiêu thì có thể sử dụng những cụm từ thay thế sau: extra small [nhỏ nhất], small [nhỏ], large [rộng], extra large [rộng nhất].

[**] Trong văn hóa giao tiếp của nước ngoài, các cỡ quần áo thường được nói rõ ràng, không nói viết tắt: XS  Extra small, S  small, M  Medium, L  Large, XL  Extra large.

Lưu ý: Đối với những danh từ như jeans, shorts,ta phải chia động từ to be ở số nhiều.

Khi quyết định mua hàng

  • Ill take it.
  • Ill take these.
  • Tôi sẽ lấy chiếc đó.
  • Tôi sẽ lấy những chiếc này.

Những câu tiếng Anh giao tiếp tại quầy thanh toán dành cho khách hàng

  • What is the total?
  • Do you take credit cards?
  • Ill pay in cash.
  • Ill pay by card.
  • Could I have a carrier bag, please?
  • Could I have a receipt, please?
  • Do you deliver?
  • Do you have the receipt?
  • Tất cả hết bao nhiêu vậy?
  • Bên bạn có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  • Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt.
  • Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ.
  • Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?
  • Cho tôi xin biên lai thanh toán được không?
  • Bên bạn có giao hàng tận nơi không?
  • Bạn có hóa đơn không?

Những câu giao tiếp tiếng Anh nêu vấn đề, trả lại hàng

  • It is wrong size.
  • It doesnt fit/ They dont fit.
  • Its much too small.
  • Its a little too big.
  • Its a too large.
  • Its not what Im looking for.
  • Id like to return this.
  • Is it returnable?
  • Id  like to change this for a different size.
  • Could I have a refund?
  • I lost my receipt.
  • Excuse me, I cant find the
  • Its too tight.
  • Thats too expensive!
  • I like them/ I dont like them.
  • I dont like the colour.
  • Im afraid you gave me the wrong change.
  • I need to return this./ I need to take this back.
  • I have only 6 items. Can I use the express checkout?
  • Cái này nhầm cỡ rồi.
  • Nó không vừa/ Chúng không vừa.
  • Nó nhỏ quá.
  • Nó hơi to.
  • Nó rộng quá.
  • Đấy không phải thứ tôi đang tìm.
  • Tôi muốn trả lại cái này.
  • Sản phẩm này có thể trả lại không?
  • Tôi muốn đổi cỡ khác.
  • Tôi có thể trả lại được không?
  • Tôi bị mất hóa đơn rồi.
  • Xin lỗi, tôi không tìm thấy
  • Nó chật quá.
  • Đắt quá!
  • Tôi thích chúng/ Tôi không thích chúng.
  • Tôi không thích màu của nó.
  • Tôi e rằng bạn trả nhầm tiền lẻ cho tôi.
  • Tôi cần phải trả lại hàng.
  • Tôi chỉ có 6 món. Tôi có thể sử dụng thanh toán nhanh không?

Những Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Chủ Đề Mua Sắm Dành Cho Nhân Viên Bán Hàng

Những câu giao tiếp tiếng Anh về nhu yếu phẩm, thực phẩm thường ngày

  • Sorry, were out of cheeseburger at the moment.
  • Sorry, we dont carry unsalted peanuts.
  • How much would you like?
  • Can I help you?
  • Go to the back of the store, and then turn right. You will see the meat section in front of you.
  • Its on aisle 8.
  • The cheese is located just beyond the milk products.
  • We might not have it in stock. What brand is it?
  • We dont have it at the moment.
  • Xin lỗi, chúng tôi hết bánh mì kẹp thịt pho mát vào lúc này rồi.
  • Xin lỗi, chúng tôi không có đậu phộng rang không muối.
  • Quý khách cần mua bao nhiêu?
  • Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?
  • Đi đến phía sau cửa hàng, sau đó rẽ phải. Quý khách sẽ thấy quầy thịt phía trước mặt.
  • Nó ở hàng 8.
  • Phô mai ở bên kia các sản phẩm sữa.
  • Có thể là chúng tôi không có nhãn hiệu đó. Đó là nhãn hiệu gì vậy ạ?
  • Lúc này chúng tôi không có nó.

Những câu tiếng Anh giao tiếp tại cửa hàng trang phục, trang sức

  • What can I do for you?
  • This way, please.
  • Just follow me. Ill take you there.
  • Are you being served?
  • Is it for a girl or a boy?
  • Is it for man or woman?
  • What colour are you looking for?
  • Do you want to try it on?
  • Do you want to try them on?
  • What size are you?/ What size do you take?
  • Sorry, its out of stock.
  • How do they feel?
  • Do they feel comfortable?
  • It suits you.
  • These items are on sale today.
  • This is our newest design.
  • This item is best seller.
  • Let me show you some of what we have.
  • What do you think of these?
  • They have to be dry-cleaned.
  • Do you need any help?
  • Is that a good fit?
  • How about this one?
  • The fitting room is over there.
  • Would you like anything else?
  • That shirts in the sale.
  • Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
  • Mời đi lối này.
  • Xin mời đi theo tôi. Tôi sẽ dẫn quý khách tới đó.
  • Đã có ai phục vụ quý khách chưa?
  • Quý khách đang tìm đồ cho bé gái hay bé trai?
  • Quý khách đang tìm đồ cho nam hay nữ?
  • Quý khách muốn tìm màu nào?
  • Quý khách muốn thử nó không?
  • Quý khách có muốn thử chúng không?
  • Cỡ của quý khách là bao nhiêu?
  • Rất tiếc, chúng tôi hết hàng rồi.
  • Quý khách mặc thấy thế nào?
  • Quý khách mặc có cảm thấy dễ chịu không?
  • Nó vừa với quý khách đấy.
  • Những mặt hàng này đang được giảm giá hôm nay
  • Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi.
  • Đây là mặt hàng bán chạy nhất.
  • Để tôi giới thiệu với quý khách một vài món đồ chúng tôi có.
  • Quý khách nghĩ sao về những cái này?
  • Chúng phải được giặt khô.
  • Quý khách cần mua đồ gì?
  • Nó có vừa không ạ?
  • Quý khách thấy chiếc này thế nào?
  • Phòng thử đồ ở đằng kia ạ.
  • Quý khách có muốn mua thứ gì khác nữa không?
  • Chiếc áo sơ mi đó đang giảm giá.

Những câu tiếng Anh giao tiếp tại quầy thanh toán

  • Do you need help packing?
  • Do you have a loyalty card?
  • How will you be paying today?
  • Enter your PIN here, please.
  • Please sign here.
  • Do you have a discount card today?
  • Are you using any coupons today?
  • I will need to see some ID to sell you a lottery ticket, please.
  • Im sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment.
  • Your total comes to $18.
  • From twenty dollars and heres $2 change.
  • Would you like your receipt in the bag?
  • Could you please fill out this feedback form? It will take only 2 minutes.
  • Could you please answer this questionnaire? Were looking for ways to improve our services.
  • I apologize for the wait.
  • Thanks for shopping at Ivy Moda store.
  • See you again soon.
  • Quý khách có cần giúp xếp đồ vào túi không?
  • Quý khách có thẻ khách hàng thân thiết không?
  • Quý khách muốn thanh toán thế nào?
  • Quý khách vui lòng nhấn mã PIN thẻ ở đây.
  • Quý khách vui lòng ký tại đây.
  • Quý khách có phiếu giảm giá không ạ?
  • Quý khách có sử dụng phiếu mua hàng không ạ?
  • Tôi cần xem căn cước/chứng minh thư của quý khách để quay bốc thăm trúng thưởng.
  • Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khách bị từ chối, anh/chị có muốn thanh toán bằng hình thức khác không?
  • Tổng của quý khách hết 18 đô.
  • Đã nhận 20 đô và đây là 2 đô tiền thừa của quý khách.
  • Quý khách có muốn nhét biên lai vào túi luôn không?
  • Quý khách có thể điền vào tờ ý kiến khách hàng này được không ạ? Sẽ chỉ tốn 2 phút thôi ạ.
  • Quý khách có thể trả lời bản khảo sát này được không ạ? Chúng tôi đang tìm cách cải thiện chất lượng dịch vụ.
  • Tôi rất xin lỗi về sự chờ đợi này.
  • Cảm ơn quý khách đã mua sắm tại cửa hàng Ivy Moda.
  • Mong sớm được gặp lại quý khách.

Nắm vững những câu tiếng anh giao tiếp cơ bản giúp bạn tránh được rất nhiều lỗi nhỏ trong cuộc sống

Những câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo chủ đề mua sắm quả thực rất đơn giản và dễ nhớ phải không?

Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho công việc, cũng như những chuyến du lịch sắp tới của bạn.

Nhanh tay lưu lại vào cuốncẩm nang học tiếng Anhcủa bạn và ôn luyện thuờng xuyên để mau chóng thành thạo tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhé!

Video liên quan

Chủ Đề