Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì 1

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7

HỌC KỲ

  • Trắc nghiệm học kì I
  • Trắc nghiệm học kì II

CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

  • Trắc nghiệm bài 4: Trùng roi
  • Trắc nghiệm bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • Trắc nghiệm bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
  • Trắc nghiệm chương 1: Ngành động vật nguyên sinh

CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG

  • Trắc nghiệm bài 8: Thủy tức
  • Trắc nghiệm bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • Trắc nghiệm bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
  • Trắc nghiệm chương 2: Ngành ruột khoang

CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN

  • Trắc nghiệm bài 11: Sán lá gan
  • Trắc nghiệm bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • Trắc nghiệm bài 13: Giun đũa
  • Trắc nghiệm bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • Trắc nghiệm bài 15: Giun đất
  • Trắc nghiệm bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
  • Trắc nghiệm chương 3: Các ngành giun

CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM

  • Trắc nghiệm bài 18: Trai sông
  • Trắc nghiệm bài 19: Một số Thân mềm khác
  • Trắc nghiệm bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
  • Trắc nghiệm bài 22: Tôm sông
  • Trắc nghiệm chương 4: Các ngành thân mềm

CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP

  • Trắc nghiệm bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
  • Trắc nghiệm bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
  • Trắc nghiệm bài 26: Châu chấu
  • Trắc nghiệm bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • Trắc nghiệm bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
  • Trắc nghiệm chương 5: Ngành chân khớp

CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

  • Trắc nghiệm bài 31: Cá chép
  • Trắc nghiệm bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • Trắc nghiệm bài 35: Ếch đồng
  • Trắc nghiệm bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
  • Trắc nghiệm bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • Trắc nghiệm bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • Trắc nghiệm bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • Trắc nghiệm bài 41: Chim bồ câu
  • Trắc nghiệm bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • Trắc nghiệm bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
  • Trắc nghiệm bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • Trắc nghiệm bài 46: Thỏ
  • Trắc nghiệm bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
  • Trắc nghiệm bài 49: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Dơi và bộ Cá voi
  • Trắc nghiệm bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • Trắc nghiệm bài 51: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • Trắc nghiệm chương 6: Ngành động vật có xương

CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT

  • Trắc nghiệm bài 53: Môi trường và sự vận động, di chuyển
  • Trắc nghiệm bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
  • Trắc nghiệm bài 55: Tiến hóa về sinh sản
  • Trắc nghiệm bài 56: Cây phát sinh giới Động vật
  • Trắc nghiệm chương 7: Sự tiến hóa của động vật

CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI

  • Trắc nghiệm bài 57: Đa dạng sinh học
  • Trắc nghiệm bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
  • Trắc nghiệm bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Trắc nghiệm bài 60: Động vật quý hiếm
  • Trắc nghiệm chương 8: Động vật và đời sống con người

Xem Thêm

  • Trắc nghiệm sinh học 7 chương 3: Các ngành giun (P1)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 chương 3: Các ngành giun (P2)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 chương 5: Ngành chân khớp (P1)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 chương 5: Ngành chân khớp (P2)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P1)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P2)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P3)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P4)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P5)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì I (P1)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì I (P2)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì I (P3)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì I (P4)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì I (P5)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P1)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P2)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P3)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P4)
  • Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P5)

Chia sẻ bài viết

Zalo

Facebook

  • Công nghệ 12 Bài 9: Thiết kế mạch điện tử đơn giản (17983 lượt xem)

  • Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 4 có đáp án năm 2021 - 2022 (15532 lượt xem)

  • Tin học 12 Bài 8: Truy vấn dữ liệu (11937 lượt xem)

VnDoc xin giới thiệu Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học dành cho học sinh THCS lớp 7 - Đề số 1 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình giảng dạy, ôn luyện kiến thức đã học cho các em đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 khác nhau. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em tham khảo nhé

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7

  • Đề trắc nghiệm thi Sinh học 7 năm 2020 - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 - đề 2
  • Đáp án đề kiểm tra Sinh học 7 học kì 1 số 2

Đề trắc nghiệm thi Sinh học 7 năm 2020 - Đề 1

I. Đề trắc nghiệm: (0,25đ/câu). Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.

B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.

D. Không có khoang áo.

Câu 3: Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nơi sinh sống.

B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu vỏ.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 4: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 5: Mai của mực thực chất là

A. khoang áo phát triển thành.

B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm.

D. tấm mang tiêu giảm.

Câu 6: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò.

B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

C. Giữ và xử lí mồi.

D. Định hướng và phát hiện mồi.

Câu 7: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.

B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.

D. Giúp trứng nhanh nở.

Câu 8: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.

B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.

D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 9: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?

A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.

B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.

C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.

D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?

A. Là động vật lưỡng tính.

B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.

C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.

D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.

Câu 11: Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin.

B. xenlulôzơ.

C. keratin.

D. collagen.

Câu 12: Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?

A. Truyền bệnh giun sán.

B. Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.

C. Gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.

D. Cả A, B, C đều đúng..

Câu 13: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.

B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.

C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.

D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.

Câu 14: Động vật nào dưới đây không sống ở biển?

A. Rận nước.

B. Cua nhện.

C. Mọt ẩm.

D. Tôm hùm.

Câu 15: Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Lớp Giáp xác có khoảng … loài.

A. 10 nghìn

B. 20 nghìn

C. 30 nghìn

D. 40 nghìn

Câu 16: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :

(1): Chăng tơ phóng xạ. (2): Chăng các tơ vòng. (3): Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2). B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2). D. (2) → (3) → (1).

Câu 17: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :

(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.

(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.

(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.

(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

A. (3) → (2) → (1) → (4). B. (2) → (4) → (1) → (3).

C. (3) → (1) → (4) → (2). D. (2) → (4) → (3) → (1).

Câu 18: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….

A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ

B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ

C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở

D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở

Câu 19: Cơ thể của nhện được chia thành

A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.

D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.

Câu 20: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài?

A. 3600 loài.

B. 20000 loài.

C. 36000 loài.

D. 360000 loài.

Câu 21: Nhện nhà có bao nhiêu đôi chân bò?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 22: Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người?

A. Ve bò.

B. Nhện nhà.

C. Bọ cạp.

D. Cái ghẻ.

Câu 23: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới?

A. Đôi chân xúc giác.

B. Bốn đôi chân bò.

C. Các núm tuyến tơ.

D. Đôi kìm.

Câu 24: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng?

A. Các núm tuyến tơ.

B. Các đôi chân bò.

C. Đôi kìm.

D. Đôi chân xúc giác.

Câu 25: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện?

A. Cua nhện.

B. Ve bò.

C. Bọ ngựa.

D. Ve sầu.

Câu 26: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?

A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.

B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.

D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

Câu 27: Thức ăn của châu chấu là

A. côn trùng nhỏ.

B. xác động thực vật.

C. chồi và lá cây.

D. mùn hữu cơ.

Câu 28: Lớp Sâu bọ có khoảng gần

A. 36000 loài.

B. 20000 loài.

C. 700000 loài.

D. 1000000 loài.

Câu 29: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Bọ ngựa.

B. Bọ rầy.

C. Bọ chét.

D. Rận.

Câu 30: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?

1. Tôm hùm 2. Cua nhện 3. Tôm sú 4. Ve sầu

Số ý đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 31: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?

A. Kiến

B. Ong

C. Mối

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 32: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?

A. Bướm.

B. Ong mật.

C. Nhện đỏ.

D. Bọ cạp.

Còn nữa, mời các bạn tham khảo đáp án trong file tải về.

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 - đề 2

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1,25đ)

Động vật nguyên sinh (A)Đặc điểm (B)

1. Trùng roi

2. Trùng biến hình

3. Trùng giày

4. Trùng kiết lị

5. Trùn sốt rét.

a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột.

b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiêu phân đôi và tiếp hợp.

c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi.

d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi.

e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi.

g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển.

Câu 2. Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (2,75đ)

1. Các ĐVNS sống kí sinh là

a .Trùng giày, trùng kiết lị

b. Trùng biến hình, trùng sốt rét

c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị

d. Trùng roi xanh, trùng dày

2. ĐVNS nào có khả năng vừa dị dưỡng vừa tự dưỡng.

a. Trùng giày

b. Trùng biến hình

c. Trùng sốt rét

d. Trùng roi xanh

3. ĐVNS nào sau đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp

a. Trùng giày

b. Trùng biến hình

c. Trùng sốt rét

d. Trùng roi xanh

4: Đặc điểm nào sau đây có trùng biến hình

a. Có roi

b. Có chân giả

c. Có lông bơi

d. Bộ phận di chuyển tiêu giảm

5: Đặc điểm nào ở đây không có ở sứa.

a. Cơ thể đối xứng toả tròn

b. sống di chuyển thường xuyên

c. Kiểu ruột hình túi

d. Sống thành tập đoàn

6. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sán lá gan và sán dây:

a. Giác bám phát triển

b. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên

c. Mắt và lông bơi phát triển

d. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn

7. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sán lông:

a. Cơ thể dẹp đối xứng 2 bên

b. Có giác bám phát triển

c. Mắt và lông bơi phát triển

d. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn

8. Nơi kí sinh của giun kim

a. Ruột non

b. Ruột già

c. Ruột thẳng

d. Tá tràng

9. Nơi kí sinh của giun đũa

a. Ruột non

b. Ruột già

c. Ruột thẳng

10. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thuỷ tức.

a. Hình trụ

b. miệng ở dưới

c. Đối xứng tỏa tròn

d. Di chuyển bằng tua miệng

11. Khi mưa to đất ngập nước giun chui lên mặt đất vì:

a. Tìm kiếm thức ăn

b. Thiếu ánh sáng

c. Do thiếu không khí để hô hấp

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 3: (2đ) Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh

Câu 4: (1đ) Nêu những đặc điểm của sán dây thích nghi với lối sống kí sinh.

Câu 5: (1,5đ) Vì sao nói san hô chủ yếu có lợi? người ta đã sử dụng cành san hô để làm gì?

Câu 6: (1,5đ) Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt?

Đáp án đề kiểm tra Sinh học 7 học kì 1 số 2

A. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: 1- e; 2 - c; 3- b; 4 - a; 5- d (Mỗi ý đúng 0,25đ)

Câu 2: (Mỗi ý đúng 0,25đ)

1- c; 2 - d; 3- a; 4 - b; 5- d

6 - c; 7 - c; 8 - b; 9 - a; 1 0 - b; 11 - c

B. Phần tự luận:

Câu 3: (2đ)

- Cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng. Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi(1đ)

- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh (1đ)

Câu 4: (1đ)

- Tăng cường khả năng bám nhờ 4 giác bám và móc bám (ở một số sán dây)(0,5đ)

- Dinh dưỡng bằng cách thẩm thấu chất dinh dưỡng qua thành cơ thể (0,25đ)

- Mỗi đốt có mỗi cơ quan sinh sản lưỡng tính làm tăng khả năng sinh sản (0,25đ)

Câu 5 (1,5đ) San hô chủ yếu có lợi

- Ấu trùng của san hô trong các giai đoạn sinh sản hữu tính thường là thức ăn của nhiều động vật biển.

- Các loại san hô tạo thành các rạng bờ biển, bờ chắn, đảo san hô là những hệ sinh thái đặc sắc của đại dương.

- Người ta bỏ cành san hô ngâm vào nước vôi làm huỷ hoại phần thịt của san hô còn lại bộ xương bằng đá vôi là vật trang trí

(nêu đúng mỗi ý được 0,5đ)

Câu 6 (1,5đ)

+ Đặc điểm thích nghi

- Các đốt phân đều có thành cơ phát triển, đầu nhịn cơ thể hình trụ thuôn dài (0,5đ)

- Chi bên tiêu giảm nhưng có các vòng tơ làm chổ dựa cho giun chui rúc (0,5đ)

+ Lợi ích của giun đất với trồng trọt:

- Làm tơi xốp đất (0,25đ)

- Phân và chất bài tiết của giun làm đất màu mỡ (0,25đ)

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 7. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đề kiểm tra học kì I lớp 7 môn Sinh học - Đề số 1 nằm trong Bộ đề thi học kì 1 lớp 7 được VnDoc chia sẻ trên đây. Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích cho các em tham khảo, tích lũy thêm kinh nghiệm giải đề hay từ đó biết cách phân bổ thơi gian làm cho hợp lí. Chúc các em học tốt, dưới đây là một số đề thi học kì 1 lớp 7 các em tham khảo nhé

  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 7 năm học 2020 - 2021
  • Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Sinh học năm học 2020 - 2021
  • Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Sinh học năm học 2020 - 2021
  • Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Sinh học năm học 2020 - 2021 (Đề 2)
  • Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Sinh học năm học 2020 - 2021 (Đề 3)
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 7 năm học 2019 - 2020 đầy đủ các môn
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 7 môn Sinh học năm 2019 - 2020 có đáp án

Ngoài Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Sinh học - Đề số 1, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu lớp 7 khác như: Giải bài tập Sinh học 7, Giải bài tập Sinh học 7 ngắn nhất, Trắc nghiệm Sinh học 7 và các dạng đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7 ... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì 1
Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDoc
Hỏi - ĐápTruy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập