Trái nghĩa với cao thượng là gì

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng

2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.

3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng

4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần

5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả

Các câu hỏi tương tự

1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng

2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.

3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng

4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần

5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả

Trái nghĩa với cao thượng là gì
Viết cảm nghĩ của em về môi trường học tập mới (Ngữ văn - Lớp 6)

Trái nghĩa với cao thượng là gì

3 trả lời

Câu hỏi Tiếng Việt mới nhất

Tìm từ ghép và từ láy (Tiếng Việt - Lớp 5)

2 trả lời

So sánh giá trị của các lũy thừa sau (Tiếng Việt - Lớp 6)

5 trả lời

Tìm từ ghép, từ láy: nóng nảy, nóng nực, nóng lạnh, chân tay, chân chất, chân thật, thật tình, thật thà, nhỏ nhẹ, nhỏ nhói (Tiếng Việt - Lớp 5)

5 trả lời

Câu trên có mấy cách hiểu về nội dung (Tiếng Việt - Lớp 5)

2 trả lời

Tìm từ chỉ tình cảm, cảm xúc (Tiếng Việt - Lớp 3)

1 trả lời

Tìm từ chỉ hoạt động dời chỗ (Tiếng Việt - Lớp 3)

3 trả lời

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ cao thượng là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ cao thượng là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Trái nghĩa với cao thượng là gì

Trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen,

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ cao thượng là gì?

Đồng nghĩa từ cao thượng:

=> Cao cả, Tốt bụng, Tốt tính, Trượng nghĩa v.v..

Trái nghĩa từ cao thượng:

=> Tiểu nhân, Bỉ ổi, Vô liêm sĩ, Đáng khinh v.v..

Đặt câu với từ cao thượng:

=> Anh ấy thật cao thượng khi ra tay giúp đỡ những người yếu đuối.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ cao thượng là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Nhiều người thắc mắc Top 6 thuốc tăng cân dưới 500k cực kỳ tốt cho …

Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "cao thượng". Trái nghĩa với cao thượng là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với cao thượng trong bài viết này.

Trái nghĩa với cao thượng là gì
cao thượng
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Trái nghĩa với "cao thượng" là: hèn hạ.
cao thượng - hèn hạ
  • Trái nghĩa với "hợp" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "hăng" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "ngoan" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "cao" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "dễ" trong Tiếng Việt là gì?

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "cao thượng" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe.

Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com