Trắng nõn có nghĩa là gì
Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Show
Định nghĩaSửa đổitrắng nõn
DịchSửa đổiTham khảoSửa đổi
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trắng nõn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trắng nõn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trắng nõn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Mã trắng gọi Cờ tháp trắng. 2. Mã trắng gọi Cờ tháp trắng 3. Các hoa nhỏ, màu từ xanh lục tới xanh nõn chuối, không có cánh hoa và mọc thành các cụm hoa phía trên tán lá vào cuối mùa xuân hay đầu mùa hè. 4. " Trắng hay đen? " " Trắng ". Rồi họ bỏ đi. 5. Cá trê trắng vì bụng nó hơi trắng. 6. Và tưởng tượng những người da trắng dán giấy trắng. 7. Mũ trắng! 8. Vôi trắng. 9. Một số ví dụ về sách trắng là Sách trắng năm 1939 hay Sách trắng Quốc phòng năm 1966. 10. Phiếu trắng? 11. Cá tầm trắng, còn gọi là cá voi trắng phương Bắc. 12. Tay trắng. 13. Xoá trắng trường bộ lọcXoá trắng nội dung của trường bộ lọc 14. Nên chúng tôi quyết định dán trắng, trắng cả bức tường. 15. Gợi ý màu sắc như vậy được phát hiện tốt nhất khi nhìn thấy đờm trên nền rất trắng như giấy trắng, chậu trắng hoặc bề mặt bồn rửa trắng. 16. Là cướp trắng. 17. Lòng trắng đặc 18. Lòng trắng lỏng 19. Cán cân trắng 20. Phải, vôi trắng. 21. Bò Đỏ Trắng Thụy Điển có màu đỏ với những mảng trắng. 22. Bao phủ trắng 23. Đổi trắng đen 24. Trắng trên đen 25. Loài cây bụi này nở nhiều hoa màu trắng tới trắng ánh xanh.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmtrắng nõn tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trắng nõn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trắng nõn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trắng nõn nghĩa là gì. - Trắng tươi đẹp: Da trắng nõn.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trắng nõn trong Tiếng Việttrắng nõn có nghĩa là: - Trắng tươi đẹp: Da trắng nõn. Đây là cách dùng trắng nõn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ trắng nõn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Ý nghĩa của từ trắng nõn là gì: trắng nõn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trắng nõn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trắng nõn mình
|