Trong cách nối tải ba pha đối xứng hình tam giác nếu Ud 220 V thì

Xác định cách nối dây của mỗi tải thành hình sao hoặc hình tam giác] và giải thích vì sao phải nối như vậy ?

Đề bài

Có hai tải ba pha : Tải thứ nhất là 9 bóng đèn [số liệu của mỗi bóng đèn là p = 100 w, u = 220 V] ; tải thứ hai là một lò điện trở ba pha [điện trở mỗi pha R = 30 n, u = 380 V]. Các tải trên đươc nối vào mạch điện ba pha bốn dây có điện áp 220/380 V.

a]  Giải thích 220 V là điện áp gì ? 380 . là đièn áp gì ?

b]  Xác định cách nối dây của mỗi tải thành hình sao hoặc hình tam giác] và giải thích vì sao phải nối như vậy ?

c]  Vẽ cách nối dây của mạch điện ba pha trên

d] Tính dòng điện pha và dòng điện dây của mỗi tải.

Lời giải chi tiết

a] 

Điện áp U=220V gọi là điện áp pha 
U=380 V gọi là điện áp dây 

b] Tải thứ nhất nối hình sao có dây trung tính

Tải thứ hai nối hình sao có dây trung tính hoặc nối hình tam giác.Đảm bảo cho điện áp mỗi pha của tải đúng trị số định mức.

c] Vẽ cách nối dây của mạch điện ba pha trên

d]

Tải số 1:

Do nối hình sao nên: \[{I_d} = {I_p} = {P \over U} = {{100} \over {220}} = 0,45A\]

Tải số 2

Do nối tam giác nên: Ip = Ud = 380V

Dòng điện pha của tải:

Ip = Up / R = 380/30=12,67A

Dòng điện dây:

Id = √3. Ip = √3.12,67 = 21,9A

Loigiaihay.com

[1]

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÍ - TIN - CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 12


Thời gian làm bài: 45 phút [Đề thi có 04 trang]



Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 12A….



Giám khảo

CÂU ĐÚNG

Điểm



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TL


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


TL


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


TL


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


TL


Câu 1: Mạch điện xoay chiều 3 pha gồm


[A]. Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải 3 pha [B]. Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải


[C]. Nguồn điện, đường dây và các tải


[D]. Nguồn điện 3 pha, đường dây và các tải 3 pha


Câu 2: Nguồn điện xoay chiều ba pha trên Stato có...cuộn dây.


[A]. 3 [B]. 4 [C]. 2 [D]. 5


Câu 3: Có ... cách nối nguồn điện ba pha.


[A]. 2 [B]. 3 [C]. 4 [D]. 5


Câu 4: Mạch điện xoay chiều ba pha bốn dây gọi là :


[A]. Mạch ba pha nối tam giác [B]. Mạch ba pha nối sao [C]. Mạch ba pha có dây trung tính [D]. Mạch điện ba phaCâu 5: Mạch điện ba pha nối sao ghi 380/220 V thì :


[A]. Ud = 220V ,Up =380 V [B]. Ud=380 V hoặc Ud=220 V [C]. Up=220 V hoặc Up = 380V [D]. Ud=380 V,Up = 220VCâu 6: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình tam giác thì :


[A]. Ud= Up; Id = 1,732Ip [B]. Id =1,732Ip


[C]. Ud=Up [D]. Id = Ip



Câu 7: Khi nối sao nguồn điện ba pha thì : [A]. Ba điểm cuối nối với nhau


[B]. Điểm cuối của cuộn này nối với điểm đầu của cuộn kia [C]. Ba điểm đầu nối với nhau 2


[D]. Khơng có điểm nào nối với nhau


Câu 8: Dòng điện xoay chiều 3 pha có đặc điểm gì ?

[2]

[A]. Độ lớn bằng nhau [B]. Lệch pha nhau 2


3


[C]. Cùng tần số [D]. Tấc cả đều đúng.


Câu 9: Ưu điểm của mạch điện 3 pha có dây trung tính là :


[A]. Tạo ra bốn trị số : điện áp dây, điện áp pha, dòng điện dây và dòng điện pha. [B]. Tạo ra hai trị số : dòng điện dây và dòng điện pha.


[C]. Tạo ra ba trị số : điện áp pha, dòng điện pha và dòng điện dây. [D]. Tạo ra hai trị số: điện áp dây và điện áp pha.


Câu 10: Trong cách nối tải hình sao thì cơng thức nào đúng ? [A]. Up  3Ud [B]. Ud  3Up


[C]. Ip  3Ud [D]. Id  3Up
Câu 11: Chọn câu đúng:


[A]. Nối hình sao Id  3Ip,Ud  3Up; nối tam giác UdUp,IdIp. [B]. Nối tam giác Id  3Ip,UdUp; nối hình sao IdIp,Ud  3Up. [C]. Nối hình sao Ud  3Up,Id  3Ip; nối tam giác IdIp,UdUp.


[D]. Nối tam giác Ud  3Up,Id  3Ip; nối hình hình sao Id  3Ip,UdUp .


Câu 12: Ở những khu nhà dùng dòng điện 3 pha để thắp sáng đèn nếu có 2 pha bị nổ cầu chì thì các đèn pha cịn lại:


[A]. Không sáng [B]. Tốt hơn trước


[C]. Sáng như cũ [D]. Sáng hơn trước


Câu 13: Khi nối sao, nếu 1 pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại sẽ: [A]. Không đổi [B]. Tăng lên


[C]. Giảm xuống [D]. Bằng 0


Câu 14: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình sao thì :


[A]. Ud =1,732 Up ;Id = Ip [B]. Ud = Up; Id= 1,732 Ip [C]. Ud = Up ; Id = Ip [D]. Ud=1.732Up ;Id =1.732IpCâu 15: Một tải ba pha đối xứng gồm 3 bóng đèn 220 V-25W mắc vào nguồn ba pha bốn dây có điện áp 380/220 V. Để đèn làm việc định mức thì tải phải nối :


[A]. Sao [B]. Sao có dây trung tính


[C]. Tam giác [D]. Sao hoặc tam giác


Câu 16: Một tải ba pha gồm 3 bóng đèn 220V - 22W mắc vào nguồn ba pha 4 dây 380/220 V thì cường độ dịng qua các tải là :


[A]. 0.1 A [B]. 1 A


[C]. 10 A [D]. 0.01 A


Câu 17: Một lị điện ba pha có điện áp dây là 380V. Nếu nối hình sao ta có trị số điện áp pha là bao nhiêu ?


[A]. 240V [B]. 220V


[C]. 360V [D]. 380V


Câu 18: Máy biến áp có điện áp ra lớn hơn điện áp vào là: [A]. Máy tăng áp, giảm cường độ dòng điện.


[B]. Máy giảm áp, giảm cường độ dòng điện. [C]. Máy tăng áp, tăng cường độ dòng điện. [D]. Máy giảm áp, tăng cường độ dòng điện.Câu 19: Máy biến áp dùng biến đổi :

[3]

[B]. Biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số [C]. Biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp [D]. Dòng điện và điện áp.


Câu 20: Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ thường được mắc :


[A]. ∆/Yo [B]. Y/∆


[C]. ∆ /Y [D]. Y/YoCâu 21: Động cơ điện biến đổi :


[A]. Điện năng thành cơ năng [B]. Nhiệt năng thành cơ năng [C]. Cơ năng thành điện năng [D]. Cơ năng thành nhiệt năngCâu 22: Nguồn xoay chiều 3 pha bốn dây gồm có :


[A]. 2 dây pha và 2 dây trung tính [B]. 3 dây pha và 1 dây trung tính [C]. 3 dây trung tính và 1 dây pha [D]. 4 dây pha


Câu 23: Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:


[A]. n1 = 1000 vòng/phút [B]. n1 = 750 vòng/phút


[C]. n1 = 1500 vòng/phút [D]. n1 = 2000 vòng/phút


Câu 24: Hệ thống điện quốc gia bao gồm: [A]. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ [B]. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ [C]. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ [D]. Nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ


Câu 25: Một tải ba pha gồm có ba điện trở R = 10  nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud=380 V thì :


[A]. Id = 3A ;Ip =65,8 A [B]. Id = 65,8 A ;Ip = 38 A


[C]. Id =Ip = 65,8 A [D]. Id=Ip = 38 A



Câu 26: Một tải ba pha gồm ba điện trở R =30  nối hình tam giác đấu vào nguồn ba pha Ud = 380 V.Cường độ dòng điện dây và pha là :


[A]. Id = 12,67 A ; I p =21.94 A [B]. Id = Ip = 12,67 A


[C]. Id = Ip = 21.94 A [D]. Id = 21.94 A; Ip =12,67 ACâu 27: Khi nguồn điện nối hình tam giác thì :


[A]. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha.


[B]. Ba điểm cuối X, Y, Z của ba pha nối với nhau theo thứ tự pha. [C]. Đầu pha này nối với cuối pha kia tạo thành điểm trung tính O.


[D]. Ba điểm cuối X, Y, Z của ba pha nối với nhau tạo thành điểm trung tính O.Câu 28: Trong mạng điện 3 pha sinh hoạt thì nguồn đấu kiểu nào ?


[A]. Hình sao [B]. Hình tam giác


[C]. Hình sao và hình tam giác [D]. Hình sao có dây trung tínhCâu 29: Trên nhãn động cơ khơng đồng bộ ba pha có ghi /Y; 220V/380V; 3000 vịng/phút; cos = 1,2 đại lượng nào ghi sai:


[A]. Điện áp định mức [B]. Tốc độ quay của rôto


[C]. Hệ số công suất [D]. Khơng có đại lượng nào ghi sai.Câu 30: Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:


[A]. Tốc độ quay của Rơto lớn hơn tốc độ quay của từ trường [B]. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường [C]. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.


[D]. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.

[4]

[B]. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng khác nhau về pha [C]. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ [D]. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha


Câu 32: Trong cách nối dây máy biến áp theo kiểu / Y thì


[A]. Hệ số biến áp dây Kd= 1


3 Kp hệ số biến áp pha.


[B]. Hệ số biến áp dây Kd= 3Kp hệ số biến áp pha.


[C]. Hệ số biến áp dây Kd> Kp hệ số biến áp pha. [D]. Hệ số biến áp dây Kd= Kp hệ số biến áp pha.Câu 33: Trong máy biến áp ba pha mắc Y/Yo thì :


[A]. Kd = 1,732 Kp [B]. Kd = Kp


[C]. Kd =1/1,732 Kp [D]. Khơng có phương án đúng


Câu 34: Một mạng điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hòa là 220V. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha của mạng điện có giá trị:


[A]. 127 V. [B]. 380 V.


[C]. 220 V. [D]. 110 V.
Câu 35: Chọn câu đúng:


[A]. Nối hình saoUd  3Up, nối tam giácIdIp


[B]. Nối tam giác Id  3Ip, trong cách mắc hình saoIdIp [C]. Nối hình sao Id  3Ip, nối tam giácUdUp


[D]. Nối tam giácUd  3Up, nối hình saoId  3Ip


Câu 36: Lưới điện có cấp điện áp trên 66 kV là lưới điện: [A]. Sản xuất [B]. Sinh hoạt [C]. Truyền tải [D]. Phân phối


Câu 37: Điện áp giữa dây pha và dây trung hịa được kí hiệu:


[A]. Ud [B]. Up


[C]. up [D]. ud


Câu 38: Trong cách nối dây máy biến áp theo kiểu Y / thì


[A]. Hệ số biến áp dây Kd= 3Kp hệ số biến áp pha.


[B]. Hệ số biến áp dây Kd= 1


3 Kp hệ số biến áp pha.


[C]. Hệ số biến áp dây Kd> Kp hệ số biến áp pha. [D]. Hệ số biến áp dây Kd= Kp hệ số biến áp pha.


Câu 39: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:


[A]. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, thay đổi chiều quay của động cơ. [B]. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.


[C]. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ. [D]. Thay đổi chiều quay của động cơ.


Câu 40: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay là vì:

[5]

[C]. Có sự tổn hao điện năng trong dây stato. [D]. Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.


HẾT


TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÍ - TIN - CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 12


Thời gian làm bài: 45 phút [Đề thi có 04 trang]



Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 12A….




Giám khảo

CÂU ĐÚNG

Điểm



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TL


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


TL


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


TL


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


TL


Câu 1: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay là vì:


[A]. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quân stato. [B]. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn rôto [C]. Có sự tổn hao điện năng trong dây stato.


[D]. Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.


Câu 2: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm


thuận tiện cho việc:


[A]. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.


[B]. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, thay đổi chiều quay của động cơ. [C]. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.


[D]. Thay đổi chiều quay của động cơ.


Câu 3: Trong cách nối dây máy biến áp theo kiểu Y / thì


[A]. Hệ số biến áp dây Kd= 1


3 Kp hệ số biến áp pha.


[B]. Hệ số biến áp dây Kd> Kp hệ số biến áp pha. [C]. Hệ số biến áp dây Kd= Kp hệ số biến áp pha. [D]. Hệ số biến áp dây Kd= 3Kp hệ số biến áp pha.


Câu 4: Điện áp giữa dây pha và dây trung hịa được kí hiệu:

[6]

[A]. Up [B]. Ud [C]. up [D]. ud


Câu 5: Lưới điện có cấp điện áp trên 66 kV là lưới điện:


[A]. Truyền tải [B]. Sản xuất [C]. Sinh hoạt [D]. Phân phốiCâu 6: Chọn câu đúng:


[A]. Nối tam giác Id  3Ip, trong cách mắc hình saoIdIp [B]. Nối hình saoUd  3Up, nối tam giácIdIp


[C]. Nối hình sao Id  3Ip, nối tam giácUdUp [D]. Nối tam giácUd  3Up, nối hình saoId  3Ip


Câu 7: Một mạng điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hòa là 220V. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha của mạng điện có giá trị:


[A]. 127 V. [B]. 220 V.


[C]. 110 V. [D]. 380 V.


Câu 8: Trong máy biến áp ba pha mắc Y/Yo thì :


[A]. Kd = 1,732 Kp [B]. Kd = Kp


[C]. Kd =1/1,732 Kp [D]. Khơng có phương án đúng


Câu 9: Trong cách nối dây máy biến áp theo kiểu /Y thì


[A]. Hệ số biến áp dây Kd= 3Kp hệ số biến áp pha.


[B]. Hệ số biến áp dây Kd= 1


3 Kp hệ số biến áp pha.


[C]. Hệ số biến áp dây Kd> Kp hệ số biến áp pha. [D]. Hệ số biến áp dây Kd= Kp hệ số biến áp pha.


Câu 10: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong 3 cuộn dây
[A]. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng khác nhau về pha


[B]. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số [C]. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ [D]. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha


Câu 11: Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có: [A]. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. [B]. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường [C]. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường


[D]. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.


Câu 12: Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi /Y; 220V/380V; 3000 vịng/phút; cos = 1,2 đại lượng nào ghi sai:


[A]. Khơng có đại lượng nào ghi sai. [B]. Điện áp định mức [C]. Tốc độ quay của rôto [D]. Hệ số công suấtCâu 13: Trong mạng điện 3 pha sinh hoạt thì nguồn đấu kiểu nào ? [A]. Hình sao có dây trung tính [B]. Hình sao


[C]. Hình tam giác [D]. Hình sao và hình tam giác


Câu 14: Khi nguồn điện nối hình tam giác thì :


[A]. Ba điểm cuối X, Y, Z của ba pha nối với nhau theo thứ tự pha. [B]. Đầu pha này nối với cuối pha kia tạo thành điểm trung tính O. [C]. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha.


[D]. Ba điểm cuối X, Y, Z của ba pha nối với nhau tạo thành điểm trung tính O.


Câu 15: Một tải ba pha gồm ba điện trở R =30  nối hình tam giác đấu vào nguồn ba pha Ud = 380 V.Cường độ dòng điện dây và pha là :

[7]

[C]. Id = Ip = 21.94 A [D]. Id = 21.94 A; Ip =12,67 ACâu 16: Một tải ba pha gồm có ba điện trở R = 10  nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud=380 V thì :


[A]. Id = 3A ;Ip =65,8 A [B]. Id =Ip = 65,8 A [C]. Id = 65,8 A ;Ip = 38 A [D]. Id=Ip = 38 ACâu 17: Hệ thống điện quốc gia bao gồm:


[A]. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ [B]. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ [C]. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ [D]. Nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ


Câu 18: Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:


[A]. n1 = 1000 vòng/phút [B]. n1 = 750 vòng/phút


[C]. n1 = 2000 vòng/phút [D]. n1 = 1500 vòng/phút


Câu 19: Nguồn xoay chiều 3 pha bốn dây gồm có :


[A]. 2 dây pha và 2 dây trung tính [B]. 3 dây trung tính và 1 dây pha [C]. 3 dây pha và 1 dây trung tính [D]. 4 dây pha


Câu 20: Động cơ điện biến đổi :



[A]. Nhiệt năng thành cơ năng [B]. Cơ năng thành điện năng [C]. Điện năng thành cơ năng [D]. Cơ năng thành nhiệt năngCâu 21: Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ thường được mắc :


[A]. ∆/Yo [B]. Y/∆


[C]. Y/Yo [D]. ∆ /YCâu 22: Máy biến áp dùng biến đổi : [A]. Điện áp và tần số


[B]. Biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số [C]. Biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp [D]. Dòng điện và điện áp.


Câu 23: Máy biến áp có điện áp ra lớn hơn điện áp vào là: [A]. Máy giảm áp, giảm cường độ dòng điện.


[B]. Máy tăng áp, tăng cường độ dòng điện. [C]. Máy tăng áp, giảm cường độ dòng điện. [D]. Máy giảm áp, tăng cường độ dịng điện.


Câu 24: Một lị điện ba pha có điện áp dây là 380V. Nếu nối hình sao ta có trị số điện áp pha là bao nhiêu ?


[A]. 240V [B]. 360V [C]. 380V [D].


220V


Câu 25: Một tải ba pha gồm 3 bóng đèn 220V - 22W mắc vào nguồn ba pha 4 dây 380/220 V thì cường độ dịng qua các tải là :


[A]. 1 A [B]. 0.1 A


[C]. 10 A [D]. 0.01 A


Câu 26: Một tải ba pha đối xứng gồm 3 bóng đèn 220 V-25W mắc vào nguồn ba pha bốn dây có điện áp 380/220 V. Để đèn làm việc định mức thì tải phải nối :


[A]. Sao [B]. Sao có dây trung tính


[C]. Tam giác [D]. Sao hoặc tam giác


Câu 27: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình sao thì :

[8]

[C]. Giảm xuống [D]. Bằng 0


Câu 29: Ở những khu nhà dùng dịng điện 3 pha để thắp sáng đèn nếu có 2 pha bị nổ cầu chì thì các đèn pha cịn lại:


[A]. Khơng sáng [B]. Tốt hơn trước


[C]. Sáng như cũ [D]. Sáng hơn trước


Câu 30: Chọn câu đúng:


[A]. Nối hình sao Id  3Ip,Ud  3Up; nối tam giác UdUp,IdIp. [B]. Nối tam giác Id  3Ip,UdUp; nối hình sao IdIp,Ud  3Up. [C]. Nối hình sao Ud  3Up,Id  3Ip; nối tam giác IdIp,UdUp.


[D]. Nối tam giác Ud  3Up,Id  3Ip; nối hình hình sao Id  3Ip,UdUp .
Câu 31: Trong cách nối tải hình sao thì công thức nào đúng ?


[A]. Up  3Ud [B]. Ip  3Ud [C]. Id  3Up [D]. Ud  3Up


Câu 32: Ưu điểm của mạch điện 3 pha có dây trung tính là :


[A]. Tạo ra bốn trị số : điện áp dây, điện áp pha, dòng điện dây và dòng điện pha. [B]. Tạo ra hai trị số : dòng điện dây và dòng điện pha.


[C]. Tạo ra ba trị số : điện áp pha, dòng điện pha và dòng điện dây. [D]. Tạo ra hai trị số: điện áp dây và điện áp pha.


Câu 33: Dịng điện xoay chiều 3 pha có đặc điểm gì ?


[A]. Độ lớn bằng nhau [B]. Lệch pha nhau


23




[C]. Tấc cả đều đúng. [D]. Cùng tần số


Câu 34: Khi nối sao nguồn điện ba pha thì : [A]. Ba điểm cuối nối với nhau


[B]. Điểm cuối của cuộn này nối với điểm đầu của cuộn kia [C]. Ba điểm đầu nối với nhau 2



[D]. Khơng có điểm nào nối với nhau


Câu 35: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình tam giác thì :


[A]. Id =1,732Ip [B]. Ud=Up


[C]. Ud= Up; Id = 1,732Ip [D]. Id = IpCâu 36: Mạch điện ba pha nối sao ghi 380/220 V thì :


[A]. Ud=380 V,Up = 220V [B]. Ud = 220V ,Up =380 V [C]. Ud=380 V hoặc Ud=220 V [D]. Up=220 V hoặc Up = 380VCâu 37: Mạch điện xoay chiều ba pha bốn dây gọi là :


[A]. Mạch ba pha nối tam giác [B]. Mạch ba pha nối sao


[C]. Mạch điện ba pha [D]. Mạch ba pha có dây trung tínhCâu 38: Có ... cách nối nguồn điện ba pha.


[A]. 2 [B]. 4 [C]. 3 [D]. 5


Câu 39: Nguồn điện xoay chiều ba pha trên Stato có...cuộn dây.


[A]. 3 [B]. 4 [C]. 2 [D]. 5


Câu 40: Mạch điện xoay chiều 3 pha gồm


[A]. Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải

[9]

[C]. Nguồn điện, đường dây và các tải



[D]. Nguồn điện 3 pha, đường dây và các tải 3 pha


HẾT


TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÍ - TIN - CƠNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 12


Thời gian làm bài: 45 phút [Đề thi có 04 trang]



Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 12A….



Giám khảo

CÂU ĐÚNG

Điểm



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TL


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


TL


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


TL



Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


TL


Câu 1: Mạch điện xoay chiều 3 pha gồm


[A]. Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải [B]. Nguồn điện, đường dây và các tải


[C]. Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải 3 pha [D]. Nguồn điện 3 pha, đường dây và các tải 3 pha


Câu 2: Có ... cách nối nguồn điện ba pha.


[A]. 2 [B]. 3 [C]. 4 [D]. 5


Câu 3: Mạch điện ba pha nối sao ghi 380/220 V thì :


[A]. Ud = 220V ,Up =380 V [B]. Ud=380 V,Up = 220V [C]. Ud=380 V hoặc Ud=220 V [D]. Up=220 V hoặc Up = 380VCâu 4: Khi nối sao nguồn điện ba pha thì :


[A]. Điểm cuối của cuộn này nối với điểm đầu của cuộn kia [B]. Ba điểm đầu nối với nhau 2


[C]. Ba điểm cuối nối với nhau [D]. Không có điểm nào nối với nhau


Câu 5: Ưu điểm của mạch điện 3 pha có dây trung tính là :


[10]

[B]. Tạo ra hai trị số : dòng điện dây và dòng điện pha. [C]. Tạo ra hai trị số: điện áp dây và điện áp pha.


[D]. Tạo ra ba trị số : điện áp pha, dòng điện pha và dòng điện dây.Câu 6: Chọn câu đúng:


[A]. Nối tam giác Id  3Ip,UdUp; nối hình sao IdIp,Ud  3Up. [B]. Nối hình sao Id  3Ip,Ud  3Up; nối tam giác UdUp,IdIp. [C]. Nối hình sao Ud  3Up,Id  3Ip; nối tam giác IdIp,UdUp.


[D]. Nối tam giác Ud  3Up,Id  3Ip; nối hình hình sao Id  3Ip,UdUp .Câu 7: Khi nối sao, nếu 1 pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại sẽ: [A]. Tăng lên [B]. Giảm xuống


[C]. Không đổi [D]. Bằng 0


Câu 8: Một tải ba pha đối xứng gồm 3 bóng đèn 220 V-25W mắc vào nguồn ba pha bốn dây có điện áp 380/220 V. Để đèn làm việc định mức thì tải phải nối :


[A]. Sao [B]. Sao có dây trung tính


[C]. Tam giác [D]. Sao hoặc tam giác


Câu 9: Một lò điện ba pha có điện áp dây là 380V. Nếu nối hình sao ta có trị số điện áp pha là bao nhiêu ?


[A]. 240V [B]. 360V


[C]. 380V [D]. 220VCâu 10: Máy biến áp dùng biến đổi : [A]. Điện áp và tần số


[B]. Biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số [C]. Biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp [D]. Dòng điện và điện áp.


Câu 11: Động cơ điện biến đổi :


[A]. Nhiệt năng thành cơ năng [B]. Điện năng thành cơ năng [C]. Cơ năng thành điện năng [D]. Cơ năng thành nhiệt năngCâu 12: Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:


[A]. n1 = 1000 vòng/phút [B]. n1 = 750 vòng/phút


[C]. n1 = 2000 vòng/phút [D]. n1 = 1500 vòng/phút


Câu 13: Một tải ba pha gồm có ba điện trở R = 10  nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud=380 V thì :


[A]. Id = 3A ;Ip =65,8 A [B]. Id = 65,8 A ;Ip = 38 A


[C]. Id =Ip = 65,8 A [D]. Id=Ip = 38 A


Câu 14: Khi nguồn điện nối hình tam giác thì :


[A]. Ba điểm cuối X, Y, Z của ba pha nối với nhau theo thứ tự pha. [B]. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha.


[C]. Đầu pha này nối với cuối pha kia tạo thành điểm trung tính O.



[D]. Ba điểm cuối X, Y, Z của ba pha nối với nhau tạo thành điểm trung tính O.Câu 15: Trên nhãn động cơ khơng đồng bộ ba pha có ghi /Y; 220V/380V; 3000 vịng/phút; cos = 1,2 đại lượng nào ghi sai:


[A]. Khơng có đại lượng nào ghi sai. [B]. Điện áp định mức [C]. Tốc độ quay của rôto [D]. Hệ số công suất


Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong 3 cuộn dây [A]. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số

[11]

[D]. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha


Câu 17: Trong máy biến áp ba pha mắc Y/Yo thì :


[A]. Kd = Kp [B]. Kd = 1,732 Kp


[C]. Kd =1/1,732 Kp [D]. Khơng có phương án đúng


Câu 18: Chọn câu đúng:


[A]. Nối hình saoUd  3Up, nối tam giácIdIp [B]. Nối hình sao Id  3Ip, nối tam giácUdUp


[C]. Nối tam giác Id  3Ip, trong cách mắc hình saoIdIp [D]. Nối tam giácUd  3Up, nối hình saoId  3Ip


Câu 19: Điện áp giữa dây pha và dây trung hịa được kí hiệu:


[A]. Ud [B]. up [C]. ud [D]. Up



Câu 20: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:


[A]. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện. [B]. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.


[C]. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, thay đổi chiều quay của động cơ. [D]. Thay đổi chiều quay của động cơ.


Câu 21: Nguồn điện xoay chiều ba pha trên Stato có...cuộn dây.


[A]. 4 [B]. 3 [C]. 2 [D]. 5


Câu 22: Mạch điện xoay chiều ba pha bốn dây gọi là :


[A]. Mạch ba pha nối tam giác [B]. Mạch ba pha có dây trung tính [C]. Mạch ba pha nối sao [D]. Mạch điện ba pha


Câu 23: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình tam giác thì :


[A]. Id =1,732Ip [B]. Ud= Up; Id = 1,732Ip


[C]. Ud=Up [D]. Id = Ip


Câu 24: Dịng điện xoay chiều 3 pha có đặc điểm gì ?


[A]. Độ lớn bằng nhau [B]. Lệch pha nhau


23




[C]. Tấc cả đều đúng. [D]. Cùng tần số


Câu 25: Trong cách nối tải hình sao thì cơng thức nào đúng ? [A]. Up  3Ud [B]. Ip  3Ud


[C]. Ud  3Up [D]. Id  3Up


Câu 26: Ở những khu nhà dùng dịng điện 3 pha để thắp sáng đèn nếu có 2 pha bị nổ cầu chì thì các đèn pha cịn lại:


[A]. Khơng sáng [B]. Tốt hơn trước


[C]. Sáng hơn trước [D]. Sáng như cũ


Câu 27: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình sao thì :


[A]. Ud = Up; Id= 1,732 Ip [B]. Ud = Up ; Id = Ip [C]. Ud=1.732Up ;Id =1.732Ip [D]. Ud =1,732 Up ;Id = IpCâu 28: Một tải ba pha gồm 3 bóng đèn 220V - 22W mắc vào nguồn ba pha 4 dây 380/220 V thì cường độ dịng qua các tải là :


[A]. 1 A [B]. 10 A


[C]. 0.1 A [D]. 0.01 A

[12]

[B]. Máy giảm áp, giảm cường độ dòng điện. [C]. Máy tăng áp, tăng cường độ dòng điện. [D]. Máy giảm áp, tăng cường độ dòng điện.


Câu 30: Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ thường được mắc :


[A]. ∆/Yo [B]. Y/∆


[C]. ∆ /Y [D]. Y/Yo


Câu 31: Nguồn xoay chiều 3 pha bốn dây gồm có :


[A]. 2 dây pha và 2 dây trung tính [B]. 3 dây pha và 1 dây trung tính [C]. 3 dây trung tính và 1 dây pha [D]. 4 dây pha


Câu 32: Hệ thống điện quốc gia bao gồm: [A]. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ [B]. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ [C]. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ [D]. Nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ


Câu 33: Một tải ba pha gồm ba điện trở R =30  nối hình tam giác đấu vào nguồn ba pha Ud = 380 V.Cường độ dòng điện dây và pha là :


[A]. Id = 21.94 A; Ip =12,67 A [B]. Id = 12,67 A ; I p =21.94 A [C]. Id = Ip = 12,67 A [D]. Id = Ip = 21.94 A


Câu 34: Trong mạng điện 3 pha sinh hoạt thì nguồn đấu kiểu nào ?


[A]. Hình sao [B]. Hình tam giác


[C]. Hình sao và hình tam giác [D]. Hình sao có dây trung tính
Câu 35: Động cơ khơng đồng bộ ba pha khi hoạt động có:


[A]. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường [B]. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường [C]. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.


[D]. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.Câu 36: Trong cách nối dây máy biến áp theo kiểu / Y thì


[A]. Hệ số biến áp dây Kd= 3Kp hệ số biến áp pha.


[B]. Hệ số biến áp dây Kd> Kp hệ số biến áp pha. [C]. Hệ số biến áp dây Kd= Kp hệ số biến áp pha.


[D]. Hệ số biến áp dây Kd= 1


3 Kp hệ số biến áp pha.


Câu 37: Một mạng điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hòa là 220V. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha của mạng điện có giá trị:


[A]. 127 V. [B]. 220 V.


[C]. 110 V. [D]. 380 V.


Câu 38: Lưới điện có cấp điện áp trên 66 kV là lưới điện: [A]. Sản xuất [B]. Sinh hoạt [C]. Truyền tải [D]. Phân phối



Câu 39: Trong cách nối dây máy biến áp theo kiểu Y / thì


[A]. Hệ số biến áp dây Kd= 1


3 Kp hệ số biến áp pha.


[B]. Hệ số biến áp dây Kd= 3Kp hệ số biến áp pha.

[13]

Câu 40: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay là vì:


[A]. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quân stato. [B]. Có sự tổn hao điện năng trong dây stato.


[C]. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn rơto [D]. Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.




-HẾT-TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÍ - TIN - CƠNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 12


Thời gian làm bài: 45 phút [Đề thi có 04 trang]



Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 12A….




Giám khảo

CÂU ĐÚNG

Điểm



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TL


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


TL


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


TL


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


TL


Câu 1: Nguồn điện xoay chiều ba pha trên Stato có...cuộn dây.


[A]. 4 [B]. 2 [C]. 5 [D]. 3


Câu 2: Mạch điện xoay chiều ba pha bốn dây gọi là :


[A]. Mạch ba pha có dây trung tính [B]. Mạch ba pha nối tam giác [C]. Mạch ba pha nối sao [D]. Mạch điện ba pha


Câu 3: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình tam giác thì :


[A]. Id =1,732Ip [B]. Ud=Up


[C]. Id = Ip [D]. Ud= Up; Id = 1,732Ip


Câu 4: Dòng điện xoay chiều 3 pha có đặc điểm gì ?


[A]. Độ lớn bằng nhau [B]. Lệch pha nhau


23




[C]. Cùng tần số [D]. Tấc cả đều đúng.


Câu 5: Trong cách nối tải hình sao thì cơng thức nào đúng ?

[14]

[A]. Up  3Ud [B]. Ip  3Ud [C]. Id  3Up [D]. Ud  3Up


Câu 6: Ở những khu nhà dùng dòng điện 3 pha để thắp sáng đèn nếu có 2 pha bị nổ cầu chì thì các đèn pha cịn lại:


[A]. Không sáng [B]. Sáng như cũ


[C]. Tốt hơn trước [D]. Sáng hơn trước


Câu 7: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình sao thì :



[A]. Ud = Up; Id= 1,732 Ip [B]. Ud =1,732 Up ;Id = Ip [C]. Ud = Up ; Id = Ip [D]. Ud=1.732Up ;Id =1.732IpCâu 8: Một tải ba pha gồm 3 bóng đèn 220V - 22W mắc vào nguồn ba pha 4 dây 380/220 V thì cường độ dịng qua các tải là :


[A]. 1 A [B]. 10 A


[C]. 0.01 A [D]. 0.1 A


Câu 9: Máy biến áp có điện áp ra lớn hơn điện áp vào là: [A]. Máy giảm áp, giảm cường độ dòng điện.


[B]. Máy tăng áp, tăng cường độ dòng điện. [C]. Máy tăng áp, giảm cường độ dòng điện. [D]. Máy giảm áp, tăng cường độ dòng điện.


Câu 10: Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ thường được mắc :


[A]. ∆/Yo [B]. Y/∆


[C]. ∆ /Y [D]. Y/Yo


Câu 11: Nguồn xoay chiều 3 pha bốn dây gồm có :


[A]. 3 dây pha và 1 dây trung tính [B]. 2 dây pha và 2 dây trung tính [C]. 3 dây trung tính và 1 dây pha [D]. 4 dây pha


Câu 12: Hệ thống điện quốc gia bao gồm:


[A]. Nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ
[B]. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ [C]. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ [D]. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ


Câu 13: Một tải ba pha gồm ba điện trở R =30  nối hình tam giác đấu vào nguồn ba pha Ud = 380 V.Cường độ dòng điện dây và pha là :


[A]. Id = 12,67 A ; I p =21.94 A [B]. Id = Ip = 12,67 A


[C]. Id = Ip = 21.94 A [D]. Id = 21.94 A; Ip =12,67 ACâu 14: Trong mạng điện 3 pha sinh hoạt thì nguồn đấu kiểu nào ?


[A]. Hình sao [B]. Hình tam giác


[C]. Hình sao có dây trung tính [D]. Hình sao và hình tam giácCâu 15: Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:


[A]. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. [B]. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường [C]. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường


[D]. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.Câu 16: Trong cách nối dây máy biến áp theo kiểu / Y thì


[A]. Hệ số biến áp dây Kd= 3Kp hệ số biến áp pha.


[B]. Hệ số biến áp dây Kd= 1


3 Kp hệ số biến áp pha.

[15]

Câu 17: Một mạng điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hòa là 220V. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha của mạng điện có giá trị:


[A]. 127 V. [B]. 220 V.


[C]. 380 V. [D]. 110 V.


Câu 18: Lưới điện có cấp điện áp trên 66 kV là lưới điện: [A]. Sản xuất [B]. Sinh hoạt [C]. Truyền tải [D]. Phân phối


Câu 19: Trong cách nối dây máy biến áp theo kiểu Y / thì


[A]. Hệ số biến áp dây Kd= 1


3 Kp hệ số biến áp pha.


[B]. Hệ số biến áp dây Kd> Kp hệ số biến áp pha. [C]. Hệ số biến áp dây Kd= 3Kp hệ số biến áp pha.


[D]. Hệ số biến áp dây Kd= Kp hệ số biến áp pha.


Câu 20: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay là vì:


[A]. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quân stato. [B]. Có sự tổn hao điện năng trong dây stato.



[C]. Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.


[D]. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn rôto Câu 21: Mạch điện xoay chiều 3 pha gồm


[A]. Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải 3 pha [B]. Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải


[C]. Nguồn điện, đường dây và các tải


[D]. Nguồn điện 3 pha, đường dây và các tải 3 phaCâu 22: Có ... cách nối nguồn điện ba pha.


[A]. 3 [B]. 2 [C]. 4 [D]. 5


Câu 23: Mạch điện ba pha nối sao ghi 380/220 V thì :


[A]. Ud = 220V ,Up =380 V [B]. Ud=380 V hoặc Ud=220 V [C]. Ud=380 V,Up = 220V [D]. Up=220 V hoặc Up = 380VCâu 24: Khi nối sao nguồn điện ba pha thì :


[A]. Ba điểm cuối nối với nhau


[B]. Điểm cuối của cuộn này nối với điểm đầu của cuộn kia [C]. Ba điểm đầu nối với nhau 2


[D]. Khơng có điểm nào nối với nhau


Câu 25: Ưu điểm của mạch điện 3 pha có dây trung tính là :



[A]. Tạo ra bốn trị số : điện áp dây, điện áp pha, dòng điện dây và dòng điện pha. [B]. Tạo ra hai trị số: điện áp dây và điện áp pha.


[C]. Tạo ra hai trị số : dòng điện dây và dòng điện pha.


[D]. Tạo ra ba trị số : điện áp pha, dòng điện pha và dòng điện dây.Câu 26: Chọn câu đúng:


[A]. Nối hình sao Id  3Ip,Ud  3Up; nối tam giác UdUp,IdIp. [B]. Nối hình sao Ud  3Up,Id  3Ip; nối tam giác IdIp,UdUp. [C]. Nối tam giác Id  3Ip,UdUp; nối hình sao IdIp,Ud  3Up.

[16]

[C]. Giảm xuống [D]. Bằng 0


Câu 28: Một tải ba pha đối xứng gồm 3 bóng đèn 220 V-25W mắc vào nguồn ba pha bốn dây có điện áp 380/220 V. Để đèn làm việc định mức thì tải phải nối :


[A]. Sao [B]. Tam giác


[C]. Sao hoặc tam giác [D]. Sao có dây trung tính


Câu 29: Một lị điện ba pha có điện áp dây là 380V. Nếu nối hình sao ta có trị số điện áp pha là bao nhiêu ?


[A]. 240V [B]. 220V [C]. 360V [D].


380V


Câu 30: Máy biến áp dùng biến đổi :



[A]. Biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số [B]. Điện áp và tần số


[C]. Biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp [D]. Dòng điện và điện áp.


Câu 31: Động cơ điện biến đổi :


[A]. Nhiệt năng thành cơ năng [B]. Điện năng thành cơ năng [C]. Cơ năng thành điện năng [D]. Cơ năng thành nhiệt năngCâu 32: Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:


[A]. n1 = 1000 vòng/phút [B]. n1 = 750 vòng/phút


[C]. n1 = 2000 vòng/phút [D]. n1 = 1500 vòng/phút


Câu 33: Một tải ba pha gồm có ba điện trở R = 10  nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud=380 V thì :


[A]. Id = 3A ;Ip =65,8 A [B]. Id =Ip = 65,8 A [C]. Id = 65,8 A ;Ip = 38 A [D]. Id=Ip = 38 ACâu 34: Khi nguồn điện nối hình tam giác thì :


[A]. Ba điểm cuối X, Y, Z của ba pha nối với nhau theo thứ tự pha. [B]. Đầu pha này nối với cuối pha kia tạo thành điểm trung tính O. [C]. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha.


[D]. Ba điểm cuối X, Y, Z của ba pha nối với nhau tạo thành điểm trung tính O.Câu 35: Trên nhãn động cơ khơng đồng bộ ba pha có ghi /Y; 220V/380V; 3000 vịng/phút; cos = 1,2 đại lượng nào ghi sai:


[A]. Điện áp định mức [B]. Tốc độ quay của rôto


[C]. Hệ số công suất [D]. Khơng có đại lượng nào ghi sai. Câu 36: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong 3 cuộn dây [A]. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng khác nhau về pha


[B]. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số [C]. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ [D]. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha


Câu 37: Trong máy biến áp ba pha mắc Y/Yo thì :


[A]. Kd = 1,732 Kp [B]. Kd = Kp


[C]. Kd =1/1,732 Kp [D]. Khơng có phương án đúng


Câu 38: Chọn câu đúng:


[A]. Nối tam giác Id  3Ip, trong cách mắc hình saoIdIp [B]. Nối hình saoUd  3Up, nối tam giácIdIp

[17]

Câu 39: Điện áp giữa dây pha và dây trung hịa được kí hiệu:


[A]. Up [B]. Ud [C]. up [D]. ud


Câu 40: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:


[A]. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
[B]. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ. [C]. Thay đổi chiều quay của động cơ.


[D]. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, thay đổi chiều quay của động cơ.




-HẾT-ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II - MƠN: CÔNG NGHỆ 12NĂM HỌC: 2019-2020


MÃ ĐỀ CN 1219


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TL A A B C D A A D D B


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


TL B C A A B A B A B D


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


TL A B C D B D A D D C


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


TL B A B B B C B A A B


MÃ ĐỀ CN 1220



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TL B B D A A A D B B A


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


TL A A A C D C D D C C


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


TL C B C D B B B B C B


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


TL D D C A C A D C A B


MÃ ĐỀ CN 1221


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TL C B B C C A C B D B


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


TL B D B B A C A C D C


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


TL B B B C C D D C A D


[18]

TL B D A D C D D C B C


MÃ ĐỀ CN 1222


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TL D A D D D B B D C D


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


TL A A D C A B C C C D


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


TL A A C A B C B D B A


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Video liên quan

Chủ Đề