Trong thí nghiệm giao thoa khe I âng có khoảng vân là i Khoảng cách từ vân sáng bậc 4

Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là ?

A.

6i.

B.

i.

C.

7i.

D.

12i.

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

Vị trí vân sáng bậc 4 là

và Vị trí vân sáng bậc 3 là
Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vântrung tâm 7i

Vậy đáp án đúng là C.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Giao thoa ánh sáng - Sóng ánh sáng - Vật Lý 12 - Đề số 10

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:

  • Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ= 0,5μm,khoảng cách giữa 2 khe là 0,2mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc:

  • Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là

  • Trong thí nghiệm Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại cách vị trí cách vân trung tâm ℓà

  • Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc, khi tiến hành trong không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất

    thì khoảng vân đo được trong nước là ?

  • Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Y-âng trongđó a = 0,3 mm, D = 1 m, l = 600 nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là

  • Trong thí nghiệm giao thoa yâng, nếu dùng đồng thời bức xạ

    thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là bằng i12. Nếu dùng đồng thời ba bức xạ đơn sắc
    ,
    ,
    thì trên màn quan sát được vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm gần nhất cách nó:

  • Trongthínghiệmvềgiaothoaánh sang khehẹp S đượcchiếuđồngthờihaiánhsángcóbướcsóngtươngứnglà

    ;
    . Trongkhoảnggiữavânsángbậc 5 củabứcxạ
    vàvânsángbậc 7 củabứcxạ
    nằm ở haiphía so vớivântrungtâmcóbaonhiêuvịtrícómàulàtổnghợpcủahaibứcxạtrên:

  • Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

  • Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóngbằng:

  • Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng bằng

  • Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Giao thoa thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 500 nm và λ2 = 300 nm. Số vạch sáng quan sát được bằng mắt thường trên đoạn AB = 14,2 nm đối xứng qua vân trung tâm của màn là:

  • Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Hai điểm M và N ở cùng một phía trên màn so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 1,8 mm và 4,8 mm. Trên đoạn MN quan sát được:

  • Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 480 nm và 500 nm≤ λ2≤ 650 nm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là

  • Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1 vàS2 được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 5000A0 và l2 = 4000A0. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80cm. Tại điểm nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của l1 và l2 [x là khoảng cách từ điểm khảo sát đến vân trung tâm].

  • MộtnguồnsángđiểmnằmcáchđềuhaikheIângvàphátrađồngthờihaibứcxạđơnsắc

    . Khoảngvâncủa
    là i1 = 0,3cm. Vùnggiaothoacóbềrộng L = 2,4cm, trênmànđếmđược 17 vânsáng, trongđócó 3 vânsángkhácmàuvới
    và 2 trongsố 3 vânđónằmngoàicùngcủakhoảng L. Khoảngvângiaothoacủabứcxạ
    là:

  • Trong một thí nghiệm Iâng [Y-âng] về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1= 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1= 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân

  • Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là ?

  • Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là ?

  • Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn, người ta xác định được khoảng vân là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là:

  • Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa haikhe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sángphát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn,cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dàinhất là ?

  • Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

  • Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không th có giá trị nào dưới đây ?

  • TN GTAS. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,36 mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x = 2,88 mm. Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến điểm A [ không kể các vạch sáng ở O và A ] ta quan sát thấy tổng số các vạch sáng là?

  • Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 [mm], khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 [mm], khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1[m]. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho hình trụ có bán kính

    , mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng
    . Tính thể tích V của khối trụ:

  • Cho hình trụ [

    ] có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng
    . Tính diện tích toàn phần
    của hình trụ.

  • Bán kính đáy hình trụ bằng

    , chiều cao bằng
    . Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng:

  • Cho hình hộp chữ nhật

    là hình vuông.
    là hình trụ ngoại tiếp
    . Tính diện tích xung quanh của hình trụ
    :

  • Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông

    cạnh
    có hai đỉnh liên tiếp
    nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng
    tạo với đáy hình trụ góc
    . Diện tích xung quanh hình trụ là:

  • Cho khối trụ có bán kính R , chiều cao 2R và có thể tích V1. ho khối cầu có bán kính R và có thể tích V2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

  • Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng

    ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

  • Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn tâm O và O’ và có bán kính

    . Khoảng cách giữa 2 đáy là
    . Gọi
    là mặt phẳng qua trung điểm của đoạn OO’ và tạo với đường thẳng OO’ một góc 45. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi mặt phẳng
    và hình trụ.

  • Một công ty chuyên sản xuất thùng phi nhận được đơn đặt hàng với yêu cầu là thùng phi phải chứa được

    mỗi chiếc. Hỏi chiếc thùng phải có kích thước như thế nào để sản suất ít tốn vật liệu nhất?

  • Bạn

    muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều
    có cạnh bằng
    . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật
    từ mảnh tôn nguyên liệu [với
    ,
    thuộc cạnh
    ;
    ,
    tương ứng thuộc cạnh
    ] để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng
    . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là

Video liên quan

Chủ Đề