- 307, Lê Lai, P. Đông Sơn, Thành phố Thanh Hóa, T. Thanh Hóa
- [84-37] 3 910 222
- //hdu.edu.vn/
- Tên trường: Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University [HDU]
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: HDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
- SĐT: 0237.3910.222
- Website: //www.hdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung trường sẽ thông báo trên website.
- Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021:
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
- Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
- Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
- Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT:
- Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
- Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
- Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.
- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên: từ ngày 02/4 - 18/7/2022.
- Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022: nhận hồ sơ từ ngày 02/4 - 18/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 và năm 2021.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT.
- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh.
- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên [trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký].
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022 [ĐHQG HN, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội...]
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT
Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như sau:
- Học phí dự kiến năm 2021 - 2022: từ 7 - 8,5 triệu/ năm học.
- Ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2021
Ngành |
Sử dụng kết quả thi THPT [thang điểm 30] |
Sử dụng kết quả học THPT [Học bạ THPT] |
|||
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Điểm của các tổ hợp |
Ghi chú |
|
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
Ko xét |
Ko xét |
27,20 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
Ko xét |
Ko xét |
25,50 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
Ko xét |
Ko xét |
30,50 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC |
Ko xét |
Ko xét |
29,75 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Toán học |
Ko xét |
Ko xét |
24,60 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Vật lý |
18,0 |
18,5 |
19,25 |
24,0 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Hóa học |
18,0 |
18,5 |
22,50 |
24,0 |
|
ĐH Sư phạm Sinh học |
18,0 |
18,5 |
19,00 |
24,0 |
|
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
Ko xét |
Ko xét |
27,75 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Lịch sử |
Ko xét |
Ko xét |
28,50 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Địa lý |
18,0 |
18,5 |
26,25 |
24,0 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
18,0 |
18,5 |
24,75 |
24,0 |
|
ĐH Giáo dục Tiểu học |
Ko xét |
Ko xét |
25,25 |
Ko xét |
|
ĐH Giáo dục Mầm non |
Ko xét |
Ko xét |
22,00 |
Ko xét |
|
ĐH Giáo dục Thể chất |
12,0 |
12,33 |
18,00 |
13,0 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
10,0 |
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0]. |
||||
ĐH Kế toán |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Quản trị kinh doanh |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Kiểm toán |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Luật |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Kỹ thuật điện |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Công nghệ thông tin |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Nông học |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Lâm học |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Chăn nuôi |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Quản lý đất đai |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Ngôn ngữ Anh |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH QLTN và Môi trường |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Việt Nam học |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Du lịch |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Kinh tế |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Tâm lý học |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
CĐ Giáo dục Mầm non |
Ko xét |
Ko xét |
17,00 |
Ko xét |
2. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành |
Sử dụng kết quả thi THPT [Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển] |
Sử dụng kết quả học THPT | |||
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
Không xét | Không xét | 26.2 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
Không xét | Không xét | 24 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
Không xét | Không xét | 29.25 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Toán học |
17 | 18 | 18.5 | 24 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Vật lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Hóa học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
21 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
21.5 | 24 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Địa lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học |
19.95 |
19 |
19.5 |
24 |
|
M00=16 |
|||||
ĐH Giáo dục Mầm non |
17 | 18 | 18.5 | 16 | |
ĐH Giáo dục Thể chất |
17 |
18 |
17.5 |
13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
10 |
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0]. |
||||
ĐH Kế toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kiểm toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Luật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật điện |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Công nghệ thông tin |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Nông học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Bảo vệ thực vật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Lâm học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Chăn nuôi |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản lý đất đai |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH QLTN và Môi trường |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Xã hội học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Việt Nam học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Du lịch |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kinh tế |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non |
15 | 16 | 16.5 | 13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]