Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nông Lâm để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nông Lâm như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 [Xét theo KQ thi THPT] |
Chăn nuôi thú y | 13 | 15 | 15 |
Thú y [chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y] | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 13,5 | 19 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13,5 | 18,5 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | |||
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 13,5 | 15 | 15 |
Kỹ thuật thực phẩm | 13,5 | ||
Quản lý đất đai | 13 | 15 | 15 |
Bất động sản | 13 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên & môi trường [chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên] | 13,5 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13,5 | 21 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 17 | 15 | 15 |
Nông nghiệp | |||
Lâm sinh | 20 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 18,5 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 13,5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 13,5 | 15 | 15 |
Phát triển nông thôn | - | 15 | |
Khoa học & Quản lý môi trường [chương trình tiên tiến] | 13,5 | 16,5 | 15 |
Công nghệ thực phẩm [chương trình tiên tiến] | 13,5 | 16,5 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp [chương trình tiên tiến] | 14 | 17 | 15 |
Kinh doanh quốc tế [chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản] | 17 | 15 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 13 | 21 | |
Kinh doanh nông nghiệp | 16,5 | 16 | |
Công nghệ chế biến gỗ | 19 | ||
Quản lý thông tin | 15 | 15 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | ||
Nông nghiệp công nghệ cao | 15 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên điểm chuẩn 2022 - TUAF điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên [TUAF]
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Chính thức công bố mức điểm chuẩn hệ đại học chính quy đối với từng ngành cụ thể như sau
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên 2021
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: 15,00 |
Chăn nuôi thú y Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 15,00 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ chế biến lâm sản Mã ngành: 7549001 Điểm chuẩn: 15,00 |
Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lâm sinh Mã ngành: 7620205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên rừng Mã ngành: 7620211 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý thông tin Mã ngành: 7320205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7905419_ CTTT Điểm chuẩn: 15,00 |
Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7906425_ CTTT Điểm chuẩn: 15,00 |
Khoa học và quản lý môi trường Mã ngành: 7904492_ CTTT Điểm chuẩn: 15,00 |
Thú y Mã ngành: 7640101_ CLC Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101_ CLC Điểm chuẩn: 15,00 |
Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620101_ CLC Điểm chuẩn: 15,00 |
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
- Chênh lệch điểm chuẩn 2021 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch điểm chuẩn 2021 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Lời kết: Trên đây là những thông tin điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên do kênh tuyển sinh 24h.vn.
Nội Dung Liên Quan: