Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ ba năm 2022

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Trang này liệt kê các mục từ về tính từ tiếng Việt có các thẻ {{-vie-}}{{-adj-}}.

Mục lục theo thứ tự chữ cái
  • Đầu
  • 0–9
  • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Trang trong thể loại “Tính từ tiếng Việt”

200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 5.179 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

A

  • Á
  • ác
  • ác khẩu
  • ác liệt
  • ác nghiệt
  • ác ôn
  • ạch
  • ách tắc
  • ải
  • ái hữu
  • ái nam ái nữ
  • ảm đạm
  • ám muội
  • an
  • an bần
  • an khang thịnh vượng
  • an nhiên
  • an ổn
  • an tĩnh
  • an toàn
  • an vui
  • ánh
  • anh ách
  • anh ánh
  • anh dũng
  • anh em
  • anh hùng
  • anh linh
  • anh minh
  • anh nhuệ
  • anh tuấn
  • ảo
  • ào ạt
  • ảo dâm
  • ảo diệu
  • ảo lòi
  • ảo não
  • áo não
  • ảo tung chảo
  • áp đảo
  • áy

Ă

  • ăm ắp
  • ăn ảnh
  • ăn bẩn ăn thỉu
  • ăn khách
  • ăn tham
  • ăng ẳng
  • ắng lặng
  • ắt hẳn

Â

  • âm
  • ầm
  • ẩm
  • ấm
  • ấm áp
  • âm ấm
  • ấm cúng
  • âm ỉ
  • ầm ĩ
  • ấm no
  • âm thầm
  • ẩm thấp
  • âm u
  • ẩn dật
  • ẩn tàng
  • ầng ậng
  • ất
  • Âu
  • âu phiền
  • âu sầu
  • ẩu tả
  • ấu trĩ

B

  • ba cùng
  • ba đào
  • ba gai
  • ba hồn bảy vía
  • bả lả
  • ba láp
  • ba lăng nhăng
  • ba lê
  • ba phải
  • ba que
  • ba rọi
  • bá thở
  • ba trợn
  • ba trợn ba trạo
  • ba xàm
  • bạc
  • bạc ác
  • bác ái
  • bác cổ
  • bác học
  • bạc mẫu
  • bạc mệnh
  • bạc nghĩa
  • bạc nhược
  • bạc phận
  • bạc tình
  • bách
  • bạch
  • bách chiến
  • bách chiến bách thắng
  • bách khoa
  • bạch kim
  • bách nghệ
  • bạch ngọc
  • bách thảo
  • bại
  • bải hoải
  • bại hoại
  • bại trận
  • ban
  • bản
  • bạn
  • ban đầu
  • bản địa
  • bán khai
  • bản lĩnh
  • bán niên
  • bán tự động
  • bản vị
  • bàng hoàng
  • bàng thính
  • banh
  • bảnh
  • bảnh bao
  • bao
  • bạo
  • bảo an
  • bạo dạn
  • bao dung
  • bảo đảm
  • bao đồng
  • báo động
  • bảo hòa
  • bao la
  • bạo liệt
  • bạo nghiệt
  • bạo ngược
  • bao quanh
  • bao quát
  • bạt mạng
  • bạt ngàn
  • bát ngát
  • bát nháo
  • bạt quần
  • bay bướm
  • Bắc Mỹ
  • băn khoăn
  • bẳn tính
  • băng
  • bằng
  • bẵng
  • bằng bặn
  • băng giá
  • bằng giá
  • bằng nhau
  • bằng phẳng
  • bặt thiệp
  • bầm
  • bẩm sinh
  • bần
  • bẩn
  • bấn
  • bận
  • bận bịu
  • bần cùng
  • bận lòng
  • bận rộn
  • bận tâm
  • bần thần
  • bẩn thỉu
  • bần tiện
  • bâng khuâng
  • bập bẹ
  • bấp bênh
  • bất biến
  • bất bình
  • bất cập
  • bất chấp
  • bất chính
  • bất chợt
  • bất công
  • bất diệt
  • bất đắc chí
  • bất đắc dĩ
  • bất định
  • bất đồng
  • bất hạnh
  • bất hảo
  • bất hòa
  • bất hoặc
  • bất hợp pháp
  • bất hủ
  • bất khả chiến bại
  • bất khả thi
  • bất kham
  • bất khuất
  • bất kính
  • bất lợi

(Trang trước) (Trang sau)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thể_loại:Tính_từ_tiếng_Việt&oldid=2030064”

Thể loại:

  • Tính từ
  • Mục từ tiếng Việt

Bạn chưa thực sự tin tin trong giao tiếp hằng ngày vì vốn từ vựng hạn hẹp của mình? Hay bạn không thể đạt kết quả cao trong các bài thi vì có quá nhiều từ vựng mà bạn không dịch được nghĩa? Vậy hôm nay hãy cũng 4Life English Center (e4Life.vn) mở rộng vốn tự vựng của mình bằng cách học ngay 285+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O.

Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ ba năm 2022
Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O

1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O gồm 3 chữ cái

  • Oil: Dầu
  • One: Một, số một
  • Off; Tắt; khỏi, cách, rời
  • Old: Cũ
  • Odd; Kỳ quặc, kỳ cục, lẻ (số)
  • Out: Ngoài

2. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 4 chữ cái

  • Once: Một lần, ngày xưa
  • Only: Chỉ
  • Obey: Tuân theo, vâng lời
  • Open: Mở

3. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 5 chữ cái

  • Often: Thường xuyên
  • Onion: Củ hành
  • Opera: Nhạc kịch
  • Ought: Phải
  • Order: Đặt hàng
  • Other: Khác
  • Ocean: Đại dương
  • Obese: Béo phì, bụng phệ
  • Outer: Bên ngoài
  • Olive: Ôliu
  • Onset: Sự khởi đầu
  • Optic: Quang học
  • Oasis: Ốc đảo
  • Occur: Xảy ra
  • Organ: Sơ quan, đàn organ
  • Owing: Nợ, thiếu
  • Otter: Con rái cá
  • Overt: Công khai, rõ ràng
  • Opium: Thuốc phiện

4. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 6 chữ cái

  • Optics: Quang học
  • Option: Lựa chọn
  • Object: Vật thể, mục đích
  • Orange: Quả cam
  • Outcry: Phản đối
  • Offset: Bù lại
  • Outlaw: Ngoài vòng pháp luật
  • Oracle: Tiên tri, nhà tiên tri
  • Office: Văn phòng
  • Occupy: Giữ, chiếm
  • Output: Sức sản xuất, đầu ra
  • Overly: Quá mức, nhiều quá
  • Orient: Định hướng
  • Orphan: Mồ côi
  • Obtain: Đạt được
  • Outlay: Ra ngoài
  • Opaque: Mờ mịt
  • Onward: Trở đi, xa hơn
  • Occult: Huyền bí, bí mật
Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ ba năm 2022
Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 6 chữ cái

5. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 7 chữ cái

  • Overall: Tổng thể
  • Outside: Ở ngoài
  • Operate: Có tác dụng, vận hành
  • Officer: Nhân viên văn phòng
  • Opening: Khai mạc
  • Offense: Xúc phạm
  • Obscure: Mờ mịt
  • Obvious: Hiển nhiên
  • Opinion: Ý kiến
  • Optimal: Tối ưu
  • Observe: Quan sát
  • Ongoing: Đang diễn ra
  • Outline: Đề cương
  • Outlook: Quan điểm
  • Offline: Ngoại tuyến
  • Outrage: Sự phẫn nộ
  • Oversee: Giám sát
  • Ovation: Sự reo mừng, sự vui mừng
  • Overlap: Chồng lên nhau
  • Oneself: Bản thân
  • Orchard: Vườn cây ăn quả
  • Overdue: Quá hạn
  • Obesity: Chứng mập, béo phì
  • Ordinal: Thứ tự
  • Orderly: Có trật tự
  • Onshore: Trên bờ
  • Outward: Bề ngoài
  • Oceanic: Hải dương
  • Ostrich: Con đà điểu
  • Offload: Giảm tải
  • Obviate: Xóa sổ
  • Offence: Xúc phạm
  • Obscene: Ghê gớm, tục tĩu
  • Oversaw: Trông nom, giám sát
  • Outback: Hẻo lánh
  • Osmosis: Sự thẩm thấu
  • Ominous: Điềm xấu, đáng ngại
  • Offbeat: Khác thường
  • Opacity: Sự u mê

6. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 8 chữ cái

  • Original: Nguyên bản
  • Organize: Tổ chức
  • Overseas: Hải ngoại
  • Official: Chính thức
  • Ordinary: Bình thường
  • Opposite: Đối diện
  • Offering: Chào bán
  • Optional: Không bắt buộc
  • Opponent: Phản đối
  • Operator: Nhà điều hành

7. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 9 chữ cái

  • Otherwise: Nếu không thì
  • Ourselves: Chính chúng ta
  • Organized: Có tổ chức
  • Ordinance: Sắc lệnh
  • Objective: Mục tiêu
  • Operation: Hoạt động
  • Offensive: Phản cảm
  • Objection: Sự phản đối
  • Overnight: Qua đêm
  • Offspring: Con đẻ, con cái
  • Ownership: Quyền sở hữu
  • Outspoken: Thẳng thắn, người ngay thẳng
  • Occupancy: Chiếm dụng
  • Orchestra: Dàn nhạc
  • Obsession: Ám ảnh
  • Originate: Bắt nguồn
  • Outsource: Thuê ngoài
  • Obedience: Vâng lời, nghe lời
  • Outskirts: Ngoại ô

8.Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 10 chữ cái

  • Obligation: Nghĩa vụ
  • Opposition: Sự đối đầu
  • Oppression: Sự áp bức
  • Occurrence: Tần suất xảy ra, biến cố
  • Occupation: Nghề nghiệp
  • Outpatient: Bệnh nhân ngoại trú
  • Outfielder: Tiền vệ
  • Ocasional: Thỉnh thoảng
  • Ordinarily: Bình thường
  • Outpouring: Chảy ra, sự tuôn ra
  • Oppressive: Áp bức
  • Observable: Có thể thấy, trông thấy
  • Obligatory: Bắt buộc
  • Outrageous: Tàn nhẫn
  • Outperform: Vượt trội
  • Obliterate: Bôi, cạo
  • Orthogonal: Trực giao
  • Ophthalmic: Thuộc về mắt
  • Ornamental: Trang trí
  • Obstetrics: Khoa sản
  • Occidental: Ngẫu nhiên
  • Outlandish: Lạ lùng, kỳ dị
  • Overburden: Bắt gánh vác, quá tải
  • Ostensible: Bề ngoài, tự xưng
  • Overshadow: Làm lu mờ, che mắt
  • Overgrowth: Phát triển quá mức
  • Outcompete: Cạnh tranh
  • Osmolarity: Độ thẩm thấu
  • Oratorical: Hình bầu dục
  • Omnipotent: Toàn năng, thượng đế
  • Oversupply: Cung cấp quá mức
  • Overbought: Mua quá nhiều
  • Overcharge: Quá tải
  • Osteopathy: Nắn xương
  • Overcommit: Thừa nhận
  • Otherworld: Thế giới khác
  • Omniscient: Toàn trí, toàn thức
  • Organicism: Chủ nghĩa hữu cơ
  • Outstation: Trạm dừng chân

9. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 11 chữ cái

  • Opportunity: Cơ hội
  • Operational: Hoạt động
  • Officialese: Chính thức
  • Objectivity: Tính khách quan
  • Observation: Quan sát
  • Outstanding: Nổi bật
  • Obstruction: Sự cản trở
  • Orthopedics: Chỉnh hình
  • Orientation: Sự định hướng
  • Observatory: Đài quan sát
  • Outmaneuver: Vượt qua
  • Overarching: Bao quát
  • Orchestrate: Dàn dựng
  • Originality: Độc đáo
  • Overbearing: Hống hách
  • Oscillation: Sự lung lay
  • Overzealous: Quá hăng hái
  • Opprobrious: Hung dữ
  • Opinionated: Khăng khăng, ngoan cố
  • Overwrought: Quá sức
  • Outdoorsman: Người ngoài trời
  • Overweening: Tràn ngập
  • Omnipresent: Có mặt khắp nơi
  • Outbuilding: Xây dựng
  • Outsourcing: Gia công phần mềm
  • Overindulge: Quá mức
  • Orthostatic: Thế đứng
  • Opportunist: Người cơ hội
  • Overbalance: Mất thăng bằng
  • Overcorrect: Quá đúng đắn

10. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 12 chữ cái

  • Occasionally: Thỉnh thoảng
  • Osteoporosis: Loãng xương
  • Organization: Cơ quan, tổ chức, cách cấu tạo, sự giữ gìn
  • Occupational: Nghề nghiệp
  • Ossification: Hóa thạch
  • Overpowering: Chế ngự
  • Overestimate: Đánh giá quá cao
  • Ostentatious: Phô trương
  • Obstetrician: Bác sĩ sản khoa
  • Overwhelming: Choáng ngợp
  • Overcapacity: Dư thừa
  • Officeholder: Chủ văn phòng
  • Otherworldly: Thế giới khác
  • Orthographic: Chỉnh hình
  • Orienteering: Định hướng
  • Osteosarcoma: U xương
  • Overpopulate: Dân số quá đông
  • Obstreperous: Chướng tai
  • Outplacement: Sự thay thế
  • Overpressure: Quá áp
  • Optimization: Tối ưu hóa
  • Overcautious: Cẩn thận
  • Oscillograph: Dao động
  • Overfamiliar: Quá quen
  • Obliteration: Sự xóa sổ
  • Overregulate: Kiểm soát quá mức
  • Oversimplify: Đơn giản hóa quá mức
  • Overgenerous: Quá nhiều
  • Overpersuade: Quá sức
  • Olfactometer: Máy đo khứu giác
  • Overmedicate: Thái quá
  • Osteoplastic: Chất tạo xương
  • Opinionative: Cố chấp
  • Orchidaceous: Hoa phong lan
  • Orthotropous: Chỉnh hình
  • Orthogenesis: Sự phát sinh
  • Obliterating: Xóa sổ
  • Osteomalacia: Nhuyễn xương
  • Obfuscations: Sự xáo trộn

11. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 13 chữ cái

  • Overabundance: Dư thừa
  • Opportunistic: Cơ hội
  • Ophthalmology: Nhãn khoa
  • Ornamentation: Vật trang trí
  • Oversensitive: Không nhạy cảm
  • Osteomyelitis: Viêm tủy xương
  • Overemphasize: Nhấn mạnh quá mức
  • Objectionable: Phản đối
  • Overqualified: Thừa năng lực
  • Overcommitted: Thừa nhận
  • Overutilizing: Sử dụng quá mức
  • Overconfident: Thừa sự tự tin
  • Overambitious: Quá tham vọng
  • Orchestration: Sự dàn dựng
  • Occidentalize: Ngẫu nhiên
  • Overdominance: Vượt trội
  • Ovipositional: Thuộc về thần tượng
  • Oppositionist: Người chống đối
  • Overstability: Nói quá
  • Overstatement: Phóng đại

12. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 14 chữ cái

  • Obstructionist: Người cản trở
  • Overpopulation: Dân số quá đông
  • Organochlorine: Clo hữu cơ
  • Oncogenicities: Những người có tội
  • Otolaryngology: Khoa tai mũi họng
  • Overcompensate: Bù đắp quá mức
  • Overgeneralize: Tổng quát hóa quá mức
  • Osteoarthritis: Viêm xương khớp
  • Overoptimistic: Quá mức
  • Ostentatiously: Phô trương
  • Overcapitalize: Thừa sức sống
  • Operationalism: Chủ nghĩa hoạt động
  • Overprivileged: Quá đặc quyền
  • Overspecialize: Quá chuyên môn hóa
  • Orthographical: Chỉnh hình
  • Overproportion: Quá tỷ lệ
  • Oversolicitous: Thái quá
  • Ornithological: Loại chim chóc
  • Oscillographic: Dao động
  • Overscrupulous: Vô đạo đức
  • Openhandedness: Cởi mở
  • Organometallic: Kim loại
  • Onchocerciases: Bệnh ung thư

13. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 15 chữ cái

  • Optoelectronics: Quang điện tử
  • Offensivenesses: Sự xúc phạm
  • Ophthalmologist: Bác sĩ nhãn khoa (nhãn khoa y học)
  • Ontogenetically: Về mặt di truyền
  • Operativenesses: Tác nghiệp
  • Occidentalizing: Ngẫu nhiên
  • Omnidirectional: Đa hướng
  • Obstructionisms: Chướng ngại vật
  • Orthopsychiatry: Khoa tầm thần học
  • Obsessivenesses: Ám ảnh
  • Obstinatenesses: Sự cố chấp
  • Observationally: Quan sát
  • Overrepresented: Đại diện quá mức
  • Oceanographical: Hải dương học
  • Oversaturations: Dư thừa
  • Objectification: Sự khách quan hóa
  • Osmoregulations: Lời chúc mừng
  • Observabilities: Khả năng quan sát
Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ ba năm 2022
Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ O gồm 15 chữ cái

Trên đây là 285+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O4Life English Center (e4Life.vn) tổng hợp được. Hy vọng đã có thể giúp cho các bạn trao dồi thêm nhiều từ vựng hay ho nhé!

Đánh giá bài viết

[Total: 4 Average: 4.3]

Hướng dẫn

Nhận được tốc độ với tất cả các từ 5 chữ cái với E là chữ cái thứ hai và thứ ba cho Wordle.

Xuất bản Onseptember 7 năm 2022 September 7, 2022

Hãy sẵn sàng để vượt qua thử thách của Wordle với một số trợ giúp nhanh chóng.Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái với E là chữ cái thứ hai và thứ ba để giúp bạn cho bạn một tay để duy trì một vệt nóng.5-letter words with E as the second and third letter to lend you a hand on your quest to maintain a hot streak.

Lưu ý rằng danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và sẽ hoạt động trong Wordle.Tuy nhiên, nếu bạn phát hiện ra bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi thông qua các nhận xét bên dưới để chúng tôi có thể xem danh sách và cập nhật nó nếu cần thiết.

Tất cả 5 từ có chữ E là chữ cái thứ hai & thứ ba

  • Beech
  • Beedi
  • Thịt bò
  • lực lưỡng
  • tiếng bíp
  • bia
  • bia
  • củ cải
  • hành động
  • tình cờ
  • Thật tuyệt vời
  • cho là
  • DEENS
  • sâu
  • Deere
  • Hươu
  • Deets
  • Deeve
  • DEEVS
  • FREEBS
  • thức ăn
  • cảm thấy
  • FEENS
  • người đánh vồng
  • FEESE
  • FREZE
  • chuyên viên máy tính
  • geeky
  • GEEPS
  • Ngỗng
  • GEEST
  • chú ý
  • Heedy
  • giày cao gót
  • heeze
  • Jeels
  • Jely
  • xe jeep
  • Jeers
  • Jeeze
  • Keech
  • Keefs
  • keek
  • keels
  • Keema
  • Keeno
  • KEENS
  • giữ
  • Keet
  • keeve
  • Leear
  • đỉa
  • tỏi tây
  • leeps
  • Leers
  • tinh ranh
  • leese
  • LEETS
  • Đi ngủ
  • Meed
  • meers
  • gặp gỡ
  • nhu cầu
  • cần thiết
  • Neeld
  • Neele
  • neemb
  • Neems
  • neeps
  • Neese
  • neeze
  • bích hình
  • người nhìn trộm
  • vỏ
  • PEENS
  • peeoy
  • Peepe
  • Nhìn trộm
  • đồng nghiệp
  • PEERY
  • đi tiểu
  • Reech
  • Reede
  • Sậy
  • Sậy
  • rạn san hô
  • rạn san hô
  • reek
  • reeky
  • cuộn
  • Reens
  • Reest
  • Reeve
  • hạt giống
  • hạt giống
  • tìm kiếm
  • Seeld
  • Seels
  • Seely
  • Có vẻ như
  • thấm
  • thấm nhuần
  • SEERS
  • Teels
  • teems
  • Teend
  • Teene
  • Thanh thiếu niên
  • Teeny
  • Teers
  • răng
  • Veena
  • Veeps
  • veers
  • veery
  • cỏ dại
  • cỏ dại
  • WEEKE
  • tuần
  • Weels
  • Weems
  • WEENS
  • weeny
  • khóc
  • khóc
  • giảm bớt
  • WEETE
  • báo
  • Yeed
  • Yeesh

Với danh sách các từ này theo ý của bạn, bạn đang ở một vị trí tốt hơn nhiều để thử và vượt qua Wordde trong ngày.Sử dụng màu sắc, sau đó bạn có thể tinh chỉnh thêm câu trả lời của bạn.Màu xanh lá cây chỉ ra chữ cái đúng ở đúng vị trí, màu vàng biểu thị một chữ cái đúng ở vị trí sai, trong khi màu xám có nghĩa là chữ cái đó không có trong câu trả lời.

Tiếp tục cắm đi;Cuối cùng, bạn sẽ nhận được câu trả lời đúng trong sáu dự đoán hoặc ít hơn.Nếu bạn rất thích bỏ qua rắc rối, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với E là chữ cái thứ hai và thứ ba để giúp bạn trong Wordle.Để biết thêm các mẹo và thủ thuật trong trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc xem các liên kết bên dưới.5-letter words with E as the second and third letter to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (ngày 5 tháng 12)
  • 5 chữ
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng B & kết thúc với R - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 chữ cái với k ở giữa - trò chơi wordle giúp
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng S & kết thúc với L - Trợ giúp trò chơi Wordle

5 từ chữ có chữ cái thứ ba là gì?

5 chữ cái có chữ cái thứ ba - trò chơi wordle giúp đỡ..
abaca..
abaci..
aback..
abacs..
abaft..
abamp..
aband..
abase..

5 từ có chữ A là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A..
aahed..
aalii..
aargh..
abaca..
abaci..
aback..
abaft..
abamp..

Một từ 5 chữ cái với AR trong đó là gì?

Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... 5 chữ cái bắt đầu bằng ar ..

5 từ có chữ cái ở giữa là gì?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..